Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số hộ trong tổ B. Số hộ gia đình có con trong tổ
C. Số con của mỗi gia đình D. Số gia đình không có con trong tổ
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 20 B. 10 C. 12 D. 6
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Văn Tám
Lớp: 7/
Họ và tên:.
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số 7
ĐIỂM
Đề 1
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Điều tra số con trong gia đình của 30 hộ dân ở một tổ dân cư, người ta ghi lại bảng sau:
1
2
4
5
1
2
1
2
4
0
3
4
3
2
0
3
4
2
3
2
Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số hộ trong tổ B. Số hộ gia đình có con trong tổ
C. Số con của mỗi gia đình D. Số gia đình không có con trong tổ
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 20 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là ?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 6
Câu 4: Số hộ có từ 3 con trở lên là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
A. Giá trị lớn nhất trong bảng tần số B. Tần số lớn nhất trong bảng tần số
C. Số lần xuất hiện của một giá trị D. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Tần số của một giá trị luôn bằng giá trị đó.
Tổng các tần số bằng với số các đơn vị điều tra.
Tần số của các giá trị khác nhau là khác nhau
II. Tự luận: 7đ
Thống kê điểm kiểm tra học kỳ I của 60 học sinh lớp được ghi lại trong bảng sau:
8
6
8
5
10
6
8
8
3
5
7
9
9
3
6
6
9
5
5
5
9
7
5
3
7
10
7
10
7
6
6
8
3
10
8
5
7
10
8
10
7
6
9
6
3
8
7
5
6
9
5
7
6
3
9
6
5
6
5
9
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng “tần số” và tìm số trung bình cộng của dấu hiệu?
Tìm mốt của dấu hiệu?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài làm:
Trường THCS Lê Văn Tám
Lớp: 7/
Họ và tên:...........
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số 7
ĐIỂM
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Số cân nặng (kg) của 20 học sinh được ghi lại như sau:
30
35
36
31
34
32
33
36
33
40
31
36
35
32
32
35
36
31
31
34
Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số học sinh trong một trường B. Số cân nặng (kg) của mỗi học sinh
C. Số cân nặng D. Đáp án khác
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 20 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là ?
A. 10 B. 9 C. 12 D. 6
Câu 4: Số học sinh có cân nặng từ 35 kg trở lên là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
A. Giá trị lớn nhất trong bảng tần số B. Tần số lớn nhất trong bảng tần số
C. Số lần xuất hiện của một giá trị D. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Tần số của các giá trị khác nhau là khác nhau
Tổng các tần số bằng với số các đơn vị điều tra.
Tần số của một giá trị luôn bằng giá trị đó.
II. Tự luận: 7đ
Thống kê điểm kiểm tra học kỳ I của 60 học sinh lớp được ghi lại trong bảng sau:
8
9
6
7
7
8
5
6
5
9
6
7
7
5
9
6
7
8
5
9
4
5
6
7
7
4
8
4
8
5
4
7
10
9
6
7
8
8
6
10
7
8
5
4
9
10
4
10
10
4
6
8
5
10
10
6
6
7
7
4
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng “tần số” và tìm số trung bình cộng của dấu hiệu?
Tìm mốt của dấu hiệu?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài làm:
File đính kèm:
- KT CHUONG III.doc