Kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An

Câu 1: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính hiểu được gọi là:

A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ lập trình

C. Ngôn ngữ tiếng Anh D. a, b đúng

Câu 2: Các dãy bit (0101.) là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ gì?

A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ tiếng Anh

C. Ngôn ngữ tiếng Việt D. Ngôn ngữ máy

Câu 3: Program là từ khóa khai báo gì?

A. Tên chương trình B. Các thư viện

C. Điểm bắt đầu chương trình D. Điểm kết thúc chương trình

Câu 4: Sau khi soạn thảo, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình

A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6

Câu 5: Integer là kiểu dữ liệu?

A. Số nguyên B. Số thực C. Chuỗi D. Chữ

Câu 6: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng

A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x

C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c

Câu 7: Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là

A. Một ký tự trong bảng chữ cái B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự

C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự

Câu 8: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư

C. Cộng D. Trừ

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (2đ) Câu 1: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính hiểu được gọi là: A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ tiếng Anh D. a, b đúng Câu 2: Các dãy bit (0101...) là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ gì? A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ tiếng Anh C. Ngôn ngữ tiếng Việt D. Ngôn ngữ máy Câu 3: Program là từ khóa khai báo gì? A. Tên chương trình B. Các thư viện C. Điểm bắt đầu chương trình D. Điểm kết thúc chương trình Câu 4: Sau khi soạn thảo, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6 Câu 5: Integer là kiểu dữ liệu? A. Số nguyên B. Số thực C. Chuỗi D. Chữ Câu 6: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c Câu 7: Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là A. Một ký tự trong bảng chữ cái B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự Câu 8: Div là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính (4đ) a) 2Div3 – 2Mod3 + 3Div2 – 3Mod2 =.. b) 1/3 – 2*7Mod2 – 8Div4*4 = . Câu 2: (4đ) Viết chương trình tính chỉ số khối cơ thể BMI theo công thức BMI= { EMBED Equation.DSMT4 }, trong đó ư là cân nặng của một người( tính bằng kilogram), h là chiều cao của người đó (tính bằng mét). In ra màn hình BMI của người đó. ngày 05 tháng 12 năm 2012 Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Xuân Hoà PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC 8 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án B D A C A D D A B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: a) = -2 (2đ) b) = -7.6 (2đ) Câu 2: (4đ) program chiso; Uses crt; Var h, w, BMI: real; Begin Clrscr; Write(‘nhaäp chieàu cao cuûa ngöôøi caøn tính: ’); Readln(h); Write( ‘nhaäp caân naëng cuûa ngöôøi ñoù: ’); Readln(w); BMI:=w/(h*h); Writeln(‘BMI cuûa ngöôøi ñoù laø: ’,BMI:5:2); Readln; End.

File đính kèm:

  • docTIN 8.doc