Câu 1. Kết quả của qui luật phân li độc lập là:
A. 2 trội : 1 lặn B. 3 trội: 1 lặn C. 3 trội: 2 lặn D. 1 trội: 3 lặn
Cõu 2. Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng biết hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa
trắng thì kết quả của thế hệ lai F1 là gì?
A. Toàn hoa đỏ B. Toàn hoa trắng C. Toàn hoa hồng D. 1 hoa trắng : 1 hoa đỏ
Câu 3. Bộ NST ở người có bao nhiêu chiếc?
A. 44 B. 45 C.46 D. 47
Câu 4. Kết quả của nguyên phân là gì?
A. Số tế bào con bằng với tế bào mẹ B. Số tế bào con gấp hai số tế bào mẹ
C. Số tế bào con gấp 3 số tế bào mẹ D. Số tế bào con gấp 4 số tế bào mẹ
Cõu 5. Từ 1 tế bào qua giảm phân sẽ cho ra kết quả là
A. Tạo ra 1 tế bào con có bộ NST đơn bội B. Tạo ra 2 tế bào con có NST đơn bội
C. Tạo ra 3 tế bào con có bộ NST đơn bội D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội
Câu 6. Từ 1 tế bào mầm ban đầu, qua quá trình giảm phân phát sinh giao tử sẽ cho ra:
A. 2 tinh trùng : 1 trứng B. 3 tinh trùng : 1 trứng
C. 4 tinh trùng : 1 trứng D. 5 tinh trùng : 1 trứng
Câu 7. Các loại đơn phân của ADN là:
A. T, G, A,U B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. A, T, U, X
Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn D. Nguyên tắc nhân ba
Câu 9. Phân tử ARN nào tổng hợp được phân tử Protein?
A. mARN B. tARN C. rARN D. xARN
Câu 10. Protein không có chức năng nào?
A. Chức năng cấu trúc B. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất
C. Điều hòa các quá trình trao đổi chất D. Bảo vệ môi trường
Câu 11. Chỉ ra mối quan hệ giữa Gen và tính trạng
A. Gen mARN Protein Tính trạng
B. Gen Protein Tính trạng mARN
C. Protein Gen Tính trạng mARN
D. mARN G en Protein Tính trạng
Câu 12 . Bệnh Đao liên quan tới cặp NST nào?
A. Cặp NST 19 B. Cặp NST 20 C. Cặp NST 21 D. Cặp NST 22
MA TRậN
Cấp độ
Tờn chủ đề
Cỏc mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các thí nghiệm của Menden
Nắm được kết quả của quy luật phân li
phát biểu được quy luật phân li
Số cõu :
Số điểm :
%
Số cõu :2
Số điểm :0,5
Số cõu :1
Số điểm 2
Số cõu : 3
Số điểm :2,5
2. Nhiễm sắc thể
Nắm được diễn biến nguyên phân, phát sinh giao tử
Biết được số lượng NSTở người
Nêu được khái niệm, bản chất thụ tinh
Số cõu :
Số điểm :
%
Số cõu : 2
Số điểm :0,25
Số cõu : 1
Số điểm :0, 25
Số cõu :1
Số điểm :2
Số cõu : 4
Số điểm 2,5
3. ADN và Gen
Nêu được thành phần hóa học
Mô tả được cấu trúc ADN
Số cõu :
Số điểm :
%
Số cõu : 3
Số điểm :0,75
Số cõu : 1
Số điểm :0,25
Số cõu : 4
Số điểm : 1
4. Biến dị
Số cõu :
Số điểm :
%
Số cõu :1
Số điểm :0,25
Số cõu :1
Số điểm :3
Số cõu : 2
Số điểm : 3,25
5. Di truyền học người
Số cõu :
Số điểm :
%
Số cõu : 1
Số điểm :0,25
Số cõu : 1
Số điểm :0,25
Số cõu : 2
Số điểm :0,5
Tổng số cõu : 15
Tổng số điểm : 10 =100%
Số cõu : 9
Tổng số điểm : 5,25
%=
Số cõu : 5
Tổng số điểm : 2,75
%=
Số cõu : 1
Tổng số điểm 2
%=
Số cõu : 15
Số điểm : 10 = 100%
trường thcs minh hoà
Họ tên:.............................
Lớp:...........
KIểM TRA HọC Kì i
MễN: SINH HỌC 9
( thời gian 45 phút )
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Kết quả của qui luật phân li độc lập là:
A. 2 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 3 trội : 2 lặn D. 1 trội : 3 lặn
Cõu 2. Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng biết hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa
trắng thì kết quả của thế hệ lai F1 là gì?
A. Toàn hoa đỏ B. Toàn hoa trắng C. Toàn hoa hồng D. 1 hoa trắng : 1 hoa đỏ
Câu 3. Bộ NST ở người có bao nhiêu chiếc?
A. 44 B. 45 C.46 D. 47
Câu 4. Kết quả của nguyên phân là gì?
A. Số tế bào con bằng với tế bào mẹ B. Số tế bào con gấp hai số tế bào mẹ
C. Số tế bào con gấp 3 số tế bào mẹ D. Số tế bào con gấp 4 số tế bào mẹ
Cõu 5. Từ 1 tế bào qua giảm phân sẽ cho ra kết quả là
A. Tạo ra 1 tế bào con có bộ NST đơn bội B. Tạo ra 2 tế bào con có NST đơn bội
C. Tạo ra 3 tế bào con có bộ NST đơn bội D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội
Câu 6. Từ 1 tế bào mầm ban đầu, qua quá trình giảm phân phát sinh giao tử sẽ cho ra:
A. 2 tinh trùng : 1 trứng B. 3 tinh trùng : 1 trứng
C. 4 tinh trùng : 1 trứng D. 5 tinh trùng : 1 trứng
Câu 7. Các loại đơn phân của ADN là:
A. T, G, A,U B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. A, T, U, X
Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn D. Nguyên tắc nhân ba
Câu 9. Phân tử ARN nào tổng hợp được phân tử Protein?
A. mARN B. tARN C. rARN D. xARN
Câu 10. Protein không có chức năng nào ?
A. Chức năng cấu trúc B. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất
C. Điều hòa các quá trình trao đổi chất D. Bảo vệ môi trường
Câu 11. Chỉ ra mối quan hệ giữa Gen và tính trạng
A. Gen mARN Protein Tính trạng
B. Gen Protein Tính trạng mARN
C. Protein Gen Tính trạng mARN
D. mARN G en Protein Tính trạng
Câu 12 . Bệnh Đao liên quan tới cặp NST nào ?
A. Cặp NST 19 B. Cặp NST 20 C. Cặp NST 21 D. Cặp NST 22
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3điểm): Nêu nội dung của qui luật phân li độc lập.
Câu 2 (2điểm): Thế nào là thụ tinh? Bản chất của quá trình thụ tinh
Câu 3 (2điểm): Đột biến gen là gì ? Có mấy loại đột biến gen, nguyên nhân đột biến gen.
đáp án
i. trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đáp án
B
A
C
B
D
C
C
C
A
D
A
C
ii. tự luận
Câu 1: (2 điểm)
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
Câu 2. (2 điểm)
+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái (hay giữa một tinh trùng với một tế bào trứng) tạo thành hợp tử. (1đ)
+ Bản chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội hay tổ hợp 2 bộ NST của 2 giao tử đực và cái, tạo thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ. (1đ)
Câu 3. (3 điểm)
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. (1đ)
- Có 3 loại đột biến gen: Mất một cặp nu, thay thế một cặp nu, thêm một cặp nu (1 đ)
- Nguyên nhân đột biến gen: Môi trường bên trong và ngoài cơ thể; tác nhân vật li, tác nhân hóa học (1đ)