Câu 1: ( 2 đ)
Trong các phản ứng sau đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp? Giải thích?
a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
b) CaO + CO2 CaCO3
c) 2HgO 2Hg + O2
d) Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 2: ( 1,5 đ)
Các chất sau đây đâu là oxit axit, oxit bazơ? Giải thích?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Hóa Học 8
I -Mục tiêu :
Đánh giá kết quả học tập của học sinh
Khả năng vận dụng kiến thức và làm bài tập tính theo phương trình hóa học
II-Chuẩn bị : Đề bài và đáp án
III-Các hoạt động dạy học :
Ma trận:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 4 : oxi – không khí
9 tiết
Phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp, chát nào là oxit axit, oxit bazơ
Giải thích được các loại phản ứng và các loại oxit
Số câu 2
3 điểm
Số câu 1
2 điểm
Số câu 1
1 điểm
Chương 5: Hidro - nước
12 tiết
Viết được phản ứng của hidro với đơn chất và hợp chất.
Lập được phương trình hóa học của các phản ứng
Số câu 2
4 điểm
Số câu 1
2 điểm
Số câu 1
2 điểm
Chương 6 Dung dịch
8 tiết
Dựa vào độ tan tính nồng độ phần trăm dung dịch
Cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
Số câu 2
3 điểm
Số câu 1
1.5 điểm
Số câu 1
1.5 điểm
Tổng số câu 6
Tổng số điểm
10
Số câu 3
Số điểm 1.5
Số câu 3
Số điểm 5
Số câu 2
Số điểm 2
Số câu 1
Số điểm 1.5
Đề thi học kì II
Môn: hóa học 8
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Câu 1: ( 2 đ)
Trong các phản ứng sau đâu là phản ứng phân hủy, đâu là phản ứng hóa hợp? Giải thích?
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaO + CO2 CaCO3
2HgO 2Hg + O2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 2: ( 1,5 đ)
Các chất sau đây đâu là oxit axit, oxit bazơ? Giải thích?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5
Câu 3: ( 2 đ)
Viết phương trình phản ứng của H2 với các chất sau: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO
Câu 4: ( 2 đ)
Lập phương trình phản ứng sau:
Cacbon dioxit + nước axit cacbonic ( H2CO3)
Kẽm + axit clohidric kẽm clorua + H2
Diphotpho pentaoxit + nước axit photphoric( H3PO4)
Chì ( II) oxit +hidro chì ( Pb) + H2O
Câu 5: ( 1,5 đ)
Biết độ tan của (200C) = 31,6 g. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hòa.
Câu 6: ( 1,5 đ)
Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 4%
ĐÁP ÁN
Câu 1
a.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 : Phản ứng phân hủy vì có 1 chất tham gia tạo ra nhiều sản phẩm
b.CaO + CO2 CaCO3 : Phản ứng hóa hợp vì có nhiều chất tham gia tạo ra môt sạn phẩm
c.2HgO 2Hg + O2 :Phản ứng hóa hợp vì có nhiều chất tham gia tạo ra môt sạn phẩm
d.Cu(OH)2 CuO + H2O : Phản ứng hóa hợp vì có nhiều chất tham gia tạo ra môt sạn phẩm
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
Na2O, MgO, Fe2O3, : O xit bazo vì đây là các oxit của kim loại
CO2, SO2, P2O5 : Oxit axit vì đây là oxit của phi kim
0.5
0.5
Câu 3
2H2 + O2 2 H2O
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O
2H2 + Fe3O4 3Fe + 4 H2O
H2 + PbO Pb + H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4
a. CO2 + H2O H2CO3
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
c. P2O5 + H2O H3PO4
d. H2 + PbO Pb + H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 5
Theo đề:
mct = 31,6 g
mdd = 131,6 g
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch: C% = = = 24%
0.5
0.5
0.5
Câu 6
Trình bày cách pha chế 400g dung dịch CuSO4 4%
Tính toán:
Tính khối lượng CuSO4
mCuSO4 = = 16 g
Khối lượng dung môi:
mdm = 400 – 16 = 384 g
Cách pha:
Cân 16g CuSO4 cho vào cốc, sau đó cân 384g nước cất ( hay 384 ml ) cho vào cốc khuấy đều lên sẽ được 400g dung dịch CuSO4 4%
Tính toán : 1 đ
Cách pha: 0.5 đ
Người ra đề Duyệt tổ chuyên môn
File đính kèm:
- De thi hoa 8 co ma tran.doc