Kiểm tra giữa học kì II Năm học 2013– 2014 Môn Toán Lớp 3

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a/ Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 1000 B. 9000 C. 9990 D. 9999

b/ Trong các số sau, số nào là số lớn nhất là: A. 8765 B. 8675 C. 8756 D. 8567

c/ Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy . Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy ?

 A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

d/ Trong phép chia, số dư lớn nhất là 8 thì số chia là bao nhiêu ?

 A. 6 B. 9 C. 8 D. 7

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4887 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II Năm học 2013– 2014 Môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh .......................................... Lớp :................. Trường TH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013– 2014 MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phút) Điểm GK ký : Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 1000 B. 9000 C. 9990 D. 9999 b/ Trong các số sau, số nào là số lớn nhất là: A. 8765 B. 8675 C. 8756 D. 8567 c/ Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy . Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm d/ Trong phép chia, số dư lớn nhất là 8 thì số chia là bao nhiêu ? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Bài 2: 2 điểm ) Đặt tính rồi tính : 1453 + 3891 ; 4162 - 1748 ; 1032 x 4 ; 4525 : 5 .................... ..................... .................. .................... .................... ..................... .................. .................... .................... ..................... .................. .................... Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm x biết : a/ x × 5 = 2436 b/ x : 3 = 1075 ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... Bài 4: ( 2 điểm ) Thư viện nhận về 9 thùng vở, mỗi thùng đưng 120 quyển vở. Nhà trường đem chia đều cho 5 khối lớp . Hỏi mỗi khối lớp nhận được bao nhiêu quyển vở ? Tóm tắt Giải ................................................ ............................................................................... ................................................ ............................................................................... ................................................ ............................................................................... ................................................ ............................................................................... ................................................ ............................................................................... Bài 5: ( 2 điểm ) Ba xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo . Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu kg gạo ? Tóm tắt Giải ....................................................... .............................................................................. ....................................................... .............................................................................. ....................................................... .............................................................................. ....................................................... .............................................................................. ....................................................... .............................................................................. Bài 6: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có: a) .............hình tam giác. b) .............hình tứ giác. Đề 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là : a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm : a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là : a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. II. Tự luận (7đ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 …………………………. …………………………… …………………………. …………………………… Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải ……………………………………..…… …………………………………………… …………………………………………… Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : …………………..………………………… ………………………………………........... ……………………………………………… Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Bài giải : …………………………………………………..………………………………………………….. …………………………………………………..………………………………………………….. …………………………………………………..………………………………………………….. …………………………………………………..………………………………………………….. …………………………………………………..………………………………………………….. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Bài 1: Khoanh vaøo chữ cái tröôùc caâu traû lôøi ñuùng. (3,5đ) 1/ Tìm soá lôùn nhaát trong caùc soá: A. 8657 B. 8567 C. 8675 D. 8765 2/ Pheùp tính 2539 + 4736 có kết quả là? A. 6265 B . 6275 C. 7265 D. 7275 3/ Pheùp tính 9096 – 4488 = ? A. 4618 B. 5608 C. 4608 D. 4508 4/ Tìm y: y : 4 = 1527; y = ? 14 44 A. 6108 B. 6180 C.6118 D. 6208 5/ Nam coù 3284 vieân bi. Số bi của Tuấn bằng số bi của Nam. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi? A. 812 B. 814 C. 821 D. 824 6/ Ngày 5 tháng 3 năm 2013 là ngày thứ ba. Vậy ngày 26 tháng 3 năm 2013 là thứ mấy. A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm 7/ Hình beân coù maáy goùc vuoâng: A. có 6 góc vuông B. có 8 góc vuông C. có 12 góc vuông D. có 14 góc vuông Bài 2: Noái caâu ghi caùch ñoïc ñuùng với số : (0,5đ) 9001 A. Chín nghìn không không một B. Chín nghìn một trăm möôøi . C. Chín nghìn khoâng traêm linh moät 9110 Bài 3: Điền số tích hợp vào chỗ chấm. (1,5đ) A. Số liền sau của số lớn nhaát coù ba chöõ soá là: ……………… B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm C. 3 x .............. = 111 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : Số 2020 được viết thành tổng là: (0,5đ) A. 2000 + 0 + 20 B. 2000 + 20 B. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 4ñ) Bài 1: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: 1306 + 2896 : 4 1621 x 4 - 2567 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2: (1đ) Cho biết hiệu của một số tự nhiên và số nhỏ nhất có 3 chữ số là số lớn nhất có 2 chữ số. Hãy tìm số tự nhiên đó và ghi phép tính đúng? -Số tự nhiên đó là :………………………………………………………………...... -Phép tính đúng là :..................................................................................................... Bài 3(2đ)Một cửa hàng buổi sáng bán được 509 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki -lô -gam gạo? Baøi giaûi ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docde kiem tra toan giua ki lop 3 cuc hay.doc
Giáo án liên quan