Kiểm tra định kỳ lần 4 Môn : Toán Lớp 5 Trường TH Thượng Lâm

Cõu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

 A. Hàng nghỡn B. Hàng phần mười

 C. H àng phần trăm D. Hàng phần nghỡn

 

Cõu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 2dm2 = . . . . dm2 là:

 A. 22 B. 202 C. 2002 D. 2000

 

Cõu 3:Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài là 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:

 A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ lần 4 Môn : Toán Lớp 5 Trường TH Thượng Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Mỹ Đức Trường TH Thượng Lâm ------------- Thứ ......... ngày .... tháng 5 năm 2011 kiểm tra định kỳ lần 4 Môn : toán lớp 5 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Lời phê của thầy cô giáo Giám Thị ……………. Giám khảo …………….. Điểm I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn (khoanh trũn) đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc bài tập sau: Cõu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ? A. Hàng nghỡn B. Hàng phần mười C. H àng phần trăm D. Hàng phần nghỡn Cõu 2: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 2dm2 = . . . . dm2 là: A. 22 B. 202 C. 2002 D. 2000 Cõu 3:Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài là 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3 Cõu 4: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng đường người đó đã chạy là: A. 510 m B. 400 m C. 300 m D. 500 m Cõu 5: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 500 m2 và cạnh đáy là 40 m thì chiều cao của thửa rộng là: A. 25 m B. 5,25 m C. 20 m D. 10 m Cõu 6: 7% của 250 là: A. 17 B. 17,5 C. 18 D. 18,5 Phần hai: Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: a) 456,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34 c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6 Bài 2:( 2 điểm) Quóng đường AB dài 12 km,. Trờn đường đi từ A đến B, một người đi bộ được 3 km rồi tiếp tục đi xe mỏy.Thời gian đi xe mỏy đến B là 18 phỳt. Tớnh vận tốc xe mỏy theo đơn vị km/giờ Bài 3:( 2 điểm): Một hỡnh thang cú ủaựy lụựn 2,5dm, ủaựy beự baống ủaựy lụựn, chieàu cao baống 80 % ủaựy lụựn . Tớnh dieọn tớch hỡnh thang ủoự. Bài 4 : ( 1 điểm) Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là : 122,7 Tổng của số thứ hai và số thứ ba là : 133,5 Tổng của số thứ ba và số thứ nhất là : 143,8 Tỡm mỗi số ? .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm KTĐK lần 4 Môn Toán - Lớp 5 Năm học 2010 - 2011 Cõu 1 2 3 4 5 6 Chọn D B C B A B Bài 1: (2 điểm) ẹaởt tớnh vaứ tớnh ủuựng moói pheựp tớnh ủửụùc 0,5 ủieồm. Keỏt quaỷ laứ : a, 818,22 b, 99,36 c, 101,7 d, 32,5 Bài 2: (2 điểm) Giải Quaừng ủửụứng ngửụứi ủoự ủi xe maựy laứ: 0,5 đ 12 - 3 = 9 ( km ) ẹoồi 18 phuựt = 0,3giụứ 0,25 đ Vaọn toỏc cuỷa xe maựy laứ : 0,5 đ 9 : 0,3 = 30 (km/ giụứ) 0,5 đ Đỏp số: 30 km 0,25 đ Bài 3: (2 điểm) Giải ẹoồi 2,5 dm =25 cm Độ dài đỏy bộ hỡnh thang là: 25 x =15 (cm) Chieàu cao hỡnh thang laứ: 25 : 100 x 80 = = 20 (cm) Dieọn tớch hỡnh thang laứ: (25+ 15) x 20 : 2= 400 cm2 Đỏp số: 400 cm2 Baứi 4: ( 1 ủieồm ) Toồng cuỷa ba soỏ baống : ( 122,7 + 133,5 + 143,8 ) ; 2 = 200 Soỏ thửự nhaỏt baống : 200 – 133,5 = 66,5 Soỏ thửự hai baống : 200 – 143,8 = 56,2 Soỏ thửự ba baống : 200 – 122,7 = 77,3

File đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUOI_HOC_KI_II_TOAN_LOP_5.doc
Giáo án liên quan