Câu 1 : Số 9 760 345 gồm :
A 97 triệu, 60 ngìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
B 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
C 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
D 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kì I năm học : 2 013-2 014 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Điểm trường : .....................................................................
Năm học : 2 013-2 014
Lớp 5 : ........................
Môn TOÁN
Họ và tên : .........................................................................................
Ngày thi : 3/1/2014
Thời gian thi : 40 phút
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Số 9 760 345 gồm :
A 97 triệu, 60 ngìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
B 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
C 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
D 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Câu 2 : Một trường tiểu học thuê xe chở học sinh đi tham quan. Có 8 xe đi đầu, mỗi xe chở 52 học sinh, 8 xe đi sau, mỗi xe chở 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu học sinh.
A 44 B 47 C 74 D 45
Câu 3 : Điền dấu ( > ; = ; < ) thích hợp vào chỗ chấm …
a) 410 cm2 …. 4 dm2 10 cm2 b) 8 dm2 7 cm2 ….. 807 cm2
c) 2948 cm2 …… 290 dm2 48 cm2 d) 20 100 cm2 ……. 20 dm2 100 cm2
Câu 4 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào c
Một hình vuông có cạnh 50cm. Diện tích của hình vuông đó là :
a) 2500 cm c b) 2500 cm2 c c) 25 dm c d) 25dm2 c
Câu 5 : Giá trị của biểu thức 42 x 15 + 58 x 15 là :
A. 10320 B. 1500 C. 150 D. 1050
B. Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 6 : Đặt tính rồi tính :
a) 35269 + 27485 b) 80326 – 45719 c) 428 x 125 d) 10625 : 25
……………….. ………………. …………….. 10625 25
……………….. ………………. ……………..
……………….. ………………. ……………..
……………….. ………………. ……………..
Câu 7 : Tìm X
a) X : 13 = 205 b) 75 x X = 1800
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
……………………………. …………………………….
Câu 8 : Bài toán : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất đó;
b) Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài làm
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Trường TH Bình Hòa Đông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM cuối kì I
Năm học 2013 2014
MÔN Toán
LỚP 4
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu
1
2
5
Khoanh tròn
B
A
B
Điếm
0,5
0,5
1
Câu 3 : Điền dấu ( > ; = ; < ) thích hợp vào chỗ chấm … ( mỗi bài điền đúng đạt 0,25 điểm )
a) 410 cm2 = 4 dm2 10 cm2 b) 8 dm2 7 cm2 = 807 cm2
c) 2948 cm2 20 dm2 100 cm2
Câu 4 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào c
Một hình vuông có cạnh 50cm. Diện tích của hình vuông đó là : ( mỗi bài ghi đúng đạt 0,25 điểm )
Đ
S
Đ
S
a) 2500 cm c b) 2500 cm2 c c) 25 dm c d) 25dm2 c
B. Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 6 : Đặt tính rồi tính : mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm
a) 35269 + 27485 b) 80326 – 45719 c) 428 x 125 d) 10625 : 25
x
-
+
35269 80326 428 10625 25
27485 45719 125 062 425
62754 34607 2140 125
856 00
428
53500
Câu 7 : Tìm X ( mỗi bài tìm đúng đạt 0,5 điểm )
a) X : 13 = 205 b) 75 x X = 1800
X = 205 x 13 X = 1800 : 75
X = 2665 X = 24
Câu 8 : Bài toán : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất đó;
b) Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài làm
a) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25 đ )
307 x 2 = 614 ( m) ( 0,5 đ )
b) Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25 đ )
( 307 – 97 ) : 2 = 105 ( m ) ( 0,25 đ )
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25 đ )
( 307 + 97 ) : 2 = 202 ( m ) ( 0,25 đ )
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25 đ )
105 x 202 = 21 210 ( m2 ) ( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
Đáp số : a) 614 m
b) 21 210 m2
File đính kèm:
- DTCHKI TOAN 4.doc