Câu 2: ( 1điểm) Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm của đoạn văn cho phù hợp:
a) Kiến trúc ; b) Nghệ thuật ; c) di sản văn hoá ; d) quần thể.
“ Kinh thành Huế là một . d) quần thể.các công trình a) Kiến trúc và b) Nghệ thuật tuyệt đẹp.
Đây là một c) di sản văn hoá chứng tỏ sự tài hoa sáng tạo của nhân dân ta.”
Câu 3 : ( 1điểm) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập.
- Nhà Hậu Lờ cho dựng nhà Thỏi học , dựng lại Quốc Tử Giỏm .
- Cứ ba năm có các kỡ thi hương, thi hội , thi đỡnh.
- Nhà Hậu Lờ cũn tổ chức lễ xướng danh, lễ vinh quy ,khắc tên người đỗ cao vào bia đá dựng tại Quốc tử giỏm
7 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần 4 môn: Lịch sử, Địa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm của đoạn văn cho phù hợp:
a) Kiến trúc ; b) Nghệ thuật ; c) di sản văn hoá ; d) quần thể.
“ Kinh thành Huế là một . d) quần thể..các công trình a) Kiến trúc và b) Nghệ thuật tuyệt đẹp.
Đây là một c) di sản văn hoá chứng tỏ sự tài hoa sáng tạo của nhân dân ta.”
Câu 3 : ( 1điểm) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập.
Nhà Hậu Lờ cho dựng nhà Thỏi học , dựng lại Quốc Tử Giỏm .
Cứ ba năm cú cỏc kỡ thi hương, thi hội , thi đỡnh.
Nhà Hậu Lờ cũn tổ chức lễ xướng danh, lễ vinh quy ,khắc tờn người đỗ cao vào bia đỏ dựng tại Quốc tử giỏm
Câu 4 : ( 1điểm) Hãy sắp xếp các câu sau theo thứ tự thích hợp để trình bày tóm tắt diễn biến trận Chi Lăng.
Kị binh ta nghênh chiến rồi giả vờ thua để nhử quân kị binh của địch vào ải .
Liễu Thăng bị giết ,quân bộ theo sau cũng bị phục binh của ta tấn công.
Đạo quân của địch do Liễu Thăng cầm đầu đến cửa ải Chi Lăng.
Khi quân địch vào ải ,từ hai bên sờn núi quân ta bắn tên và phóng lao vào kẻ thù
Hàng vạn quân Minh bị giết ,số còn lại rút chạy
Thứ tự sắp xếp là : c , a , d , b , e
Câu 5: ( 1điểm) Hãy nêu tên 3 di tích lịch sử cấp quốc gia ở trên địa bàn huyện Đô Lương mà em biết
Đền Đức Hoàng ( Yờn Sơn) ; Khu di tớch Truụng Bồn ( Mỹ Sơn); Đền Quả Sơn ( Bồi Sơn)
Phần 2: Địa lí
Câu 1: ( 1điểm) Hãy nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A B
1.TP Hồ Chí Minh
2. TP Cần Thơ
3. TP Huế
4. TP Đà Nẵng
b.Là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đờng giao thông ở đồng bằng duyên hải Miền Trung
d.Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung đình, thành quách, đền miếu, lăng tẩm,... của các vua triều Nguyễn
c.Là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước
a.Là trung tâm kinh tế, văn hoá, và khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long
S
Câu 2: ( 1điểm) Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng , chữ S trước ý sai
Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai của cả nước.
Đ
Đ
Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
S
Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp, với những cồn cát và đầm phá.
Nghề chính của c dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh.
Câu 3: ( 1điểm) Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta
Điều hoà khí hậu
là kho muối vô tận ,
có nhiều khoáng sản, hải sản quý
Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.phỏt triển giao thụng đường thuỷ
Câu 4: ( 1điểm) Nêu những điều kiện để đồng bằng duyên hải miền Trung phát triển ngành du lịch:
Cú nhiều bói biển đẹp, nước biển trong xanh, nhiều di tớch văn hoỏ, di tớch lịch sử , di sản thiờn nhiờn.lễ hội truyền thống, cú nhiều cụng trỡnh nghỉ ngơi phục vụ khỏch du lịch
Câu 5: ( 1điểm) Địa bàn Đô Lương giáp với những huyện nào?
Tõn Kỡ, Anh Sơn, Thanh Chương,Nam Đàn ,Nghi Lộc, Yờn Thành
Phòng Giáo dục Đô Lương
Đề thi kiểm tra định kì lần 4
Môn : Toỏn
Thời gian làm bài :40 phút
Họ và tên :..........................Lớp . SBD :................
PHẦN I.( 2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cỏi cú đỏp ỏn đúng nhất
A
3: 5 đợc viết là :
A. B. C. D.
A
2) A . = B. =
3) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ :
D
A. 5 B.50 C.500 D. 5000
D
4) Số thớch hợp điềm vào chỗ chấm chấm để được là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
5) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ..........cm2 là :
C
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
PHẦN II.
Bài1: .( 1 điểm) Điền dấu thớch hợp vào ụ trống:
=
<
>
<
>
; ; 1 ; 1
Bài 2: (1điểm) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ; ;
QĐMS cỏc phõn số ; ; ; ta cú : ; ;;
nờn ta sắp xếp được << <
Bài 3: ( 2 điểm) Tính
a. + = += b. - = - =
c. x =
d. - : = =
Bài 4: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Mỗi phộp tớnh 0,5 điểm
41 m 2cm = 4102.cm 24m2 3cm2 = 240 003cm2
3 giờ 12 phút = 192 phút 3tạ 45 kg = 345kg
Bài 5: ( 2,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cú chu vi là 416 m chiều rộng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó .
Nếu 10 m2 thu được 5kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
Nửa chu thửa ruộng là: 416 : 2 = 208 m 0,25
Chiều rộng thửa ruộng là: 208 : ( 3+ 5) x 3 = 78 (m) 0,5
Chiều dài thửa ruộng là: 208 – 78= 130 m 0,5
Diện tớch thửa ruộng là: 78 x 130 = 10 140 m2 0,5
Số thúc thu được trờn thửa ruộng là: 10 140 : 10 x 5 = 5070 kg 0,5
Đỏp số : a. 10 140 m2
b. 5070 kg 0,25
Phòng Giáo dục Đô Lương
Đề thi kiểm tra định kì lần 4
Môn : Khoa học
Thời gian làm bài :40 phút
Họ và tên :..........................Lớp . SBD :................
Bài 1: ( 3 điểm) Đỳng ghi Đ ,sai ghi S vào ụ trống:
a. Trồng cõy gõy rừng và trồng cõy xanh là biện phỏp tớch cực để làm gỡ?
S
Làm giàu cho đất nước
S
Lấy được nhiều gỗ phục vụ cho đời sống
Đ
Giữ được bầu khụng khớ trong lành
S
Giữ được giống cõy trồng
b. Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào?
S
Đồng, nhụm, chỡ, cao su.
S
Nhụm, chỡ, nhựa, đồng.
Đ
Nhụm, đồng, sắt, chỡ.
c. Sau đõy là một số phỏt biểu về vai trũ của ỏnh sỏng mặt trời.
S
Con người cú thể làm ra ỏnh sỏng nhõn tạo nờn khụng cần ỏnh sỏng mặt trời
Đ
Nhờ cú ỏnh sỏng mặt trời mà thực vật xanh tốt, ngưũi và động vật khoẻ mạnh.
S
Chỉ cú những động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ỏnh sỏng mặt trời.
Đ
Cỏc loại thực vật khỏc nhau cú thể cú nhu cầu về ỏnh sỏng khỏc nhau. Cú cõy ưa sỏng, cú cõy ưa búng rõm.
Bài 2: ( 1,5 điểm) Nối ý ở cột A với cột B
A B
a. Chống khỏt cho động vật
1. Tưới cõy che giàn
2. Cho uống nhiều nước
b.Chống núng cho cõy.
c .Chống rột cho cõy.
3. Ủ ấm cho gốc cõy bằng rơm rạ.
d. Chống rột cho động vật
4. Chuồng trại kớn giú
Bài 3:( 1,5 điểm) Điền cỏc từ sau vào chỗ trống cho hoàn chỉnh cỏc cõu sau( ụ xi, cỏcbụnic,hữu cơ, nước, cặn bó,nước tiểu)
Trong quỏ trỡnh trao đổi khớ,động vật hấp thụ khớ ụ xi,. và thải ra khớ cỏcbụnic
Trong quỏ trỡnh trao đổi thức ăn,động vật lấy từ mụi trường cỏc chất hữu cơ.và nước đồng thời thải ra mụi trường chất cặn bó và nước tiểu)
Bài 4:
a. Khụng khớ cú tớnh chất gỡ ?( 1,5 điểm)
- Khụng màu ,khụng mựi, khụng vị ,khụng hỡnh dạng nhất định,khụng nhỡn thấy bằng mắt
- Cú thể làm nộn lại hoặc gión ra
b. Lấy vớ dụ chứng tỏ con người vận dụng tớnh chất “Khụng khớ cú thể nộn lại hoặc làm cho gión ra” để ứng dụng vào cuộc sống : ( 0,5 điểm)
- Thổi bong búng , bơm săm lốp ụ tụ ,xe mỏy , nộn bỡnh khớ ụ xi
Bài 5:( 2 điểm) Nờu cỏc nguyờn nhõn làm ụ nhiểm bầu khụng khớ ?
Cỏc nhà mỏy thải khúi chưa được xử lớ
đổ rỏc bừa bài làm ụ nhiễm bầu khụng khớ
Đun nấu than đỏ
Phòng Giáo dục Đô Lương
Đề thi kiểm tra định kì lần 4
Môn : Tiếng Việt
Thời gian làm bài :60 phút
Họ và tên :..........................Lớp . SBD :................
1) Kiểm tra đọc :
A) Đọc thành tiếng :( 5 điểm ).Giáo viên cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc ở sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2 ( Mỗi em đọc khoảng 120 chữ trong vòng 2 phút )
B) Đọc hiểu ( 5 điểm )
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất :
Đàn ngan mới nở
Những con ngan nhỏ mới nở được ba hụm chỉ to hơn cỏi trứng một tớ.
Chỳng cú bộ lụng vàng úng. một màu vàng đỏng yờu như màu của những con tơ nừn mới guồng. Nhưng đẹp nhất là đụi mắt với cỏi mỏ. Đụi mắt chỉ bằng hột cườm,đen nhỏnh như hạt huyền, lỳc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như cú nước, làm hoạt động hai con ngươi búng mỡ, Một cỏi mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngún tay đứa bộ mới đẻ và cú lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước. Cỏi đầu xinh xinh, vàng nuột nà và ở dưới bụng, hai cỏi chõn bộ tớ màu đỏ hồng.
Tụ Hoài
Đỏnh dấu (x) vào ụ trống trước ý trả lời đỳng
1. Bộ lụng đàn ngan cú màu gỡ ?
a vàng sẫm
X b vàng úng
c vàng suộm
2. Tỏc giả cảm nhận bộ phận đẹp nhất của đàn ngan là gỡ ?
a. cỏi đầu xinh xinh
X b. đụi mắt và cỏi mỏ
c. chõn bộ tớ đỏ hồng
3. Tỏc giả đó miờu tả đàn ngan con về điều gỡ?
X a. hỡnh dỏng
b. vài hoạt động chớnh
c. thúi quen sinh hoạt
4. Bài văn trờn cú mấy từ lỏy?
a. 3 từ đú là
b. 4 từ đú là : : long lanh.,ngăn ngắn, xinh xinh, nuột nà, xinh xinh
c. 5 từ đú là :.
5. Viết 2 từ ghép có trong đoạn văn: vàng úng, đỏng yờu, đen nhỏnh, Đụi mắt......
PHẦN II: Tự luận
II) Kiểm tra viết :
Bài1: ( 1,5 điểm) Đọc cho học sinh viết bài “ Vương quốc vắng nụ cười ” (Từ đầu cho đến mỏi nhà )
Bài 2: ( 1,5 điểm) Nối từ ở cột A với cột B cho hợp nghĩa:
A B
Tinh thần lạc hậu ..............................................
tư tưởng lạc quan ................................................
bài thơ lạc đề ................................................
bài làm lạc vần ................................................
bài hỏt lạc đàn ................................................
con chim lạc điệu ................................................
Bài 3: (2 điểm)Tỡm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của cỏc cõu sau và cho biết trạng ngữ đú chỉ gỡ? :
Ngoài đồng, bà con xó viờn //đang gặt lỳa.
TN CV VN ( Trạng ngữ chỉ nơi chốn)
b. Chủ nhật vừa qua , em // được về thăm ụng bà ngoại.
TN CN VN Trạng ngữ chỉ thời gian
Bài 4: (5 điểm) Tập làm văn: Em hóy tả một con vật nuụi mà em yờu thớch.
-Đảm bảo cỏc yờu cầu về nội dung và hỡnh thức như sau được 5 điểm.
* Nội dung : 5 điểm
+Viết được bài văn tả con vật đỳng yờu cầu đó học.
+ Viết được bài văn đủ ba phần: Mở bài, thõn bài, kết bài, miờu tả cú trỡnh tự.
+ Cỏc đoạn văn cú liờn kết chặt chẽ, cõu văn diễn đạt trụi chảy , cú hỡnh ảnh , ....
+Viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả .
- 4 điểm: Bài văn cú đủ 3 phần, tả đỳng trỡnh tự, cú liờn kết cõu chặt chẽ ,cõu văn diễn đạt trụi chảy viết sai 1 vài lỗi chớnh tả.
- 3 điểm: Bài văn cú đủ 3 phần, tả đỳng trỡnh tự, cõu văn tả như kể .tả.
- 2 điểm: Bài văn đủ 3 phần song cõu văn lủng củng
- 1, 5 điểm :Bài văn sơ sài, cõu văn lủng củng, sai nhiều lỗi chớnh tả, bẩn.
-1 điểm: Bài văn khụng làm được.
File đính kèm:
- De kiem tra DK lan 4 TTVKSD.doc