Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh tham gia văn nghệ là 30 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh tham gia văn nghệ và số học sinh trong lớp học đó là:
A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 75
10 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì giữa học kì II (2008 – 2009) môn toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học BẾN CẢNG
Lớp :
Tên HS :
Số báo danh:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
BÀI 1
……../ 2đ
BÀI 2
……../ 2đ
BÀI 3
……../ 2đ
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh tham gia văn nghệ là 30 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh tham gia văn nghệ và số học sinh trong lớp học đó là:
A. 0,75% B. 7,5% C. 75% D. 75
b/ Trong một hình tròn, ta có thể vẽ
A. 1 đường kính B. 2 đường kính
C. 3 đường kính D. nhiều đường kính
c/ Một hình tròn có bán kính 10cm. Chu vi hình tròn đó là:
A. 31,4cm B. 15,7cm C. 62,8cm D. 35,7cm
4 dm
A
B
C
D
d/ Diện tích hình thang ABCD ở hình bên là:
3,6 dm
A. 14,4 dm2 B. 18 dm2
6 dm
C. 21,6 dm2 D. 36 dm2
Bài 2. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 3,03 dm3 = ................cm3 b) 8627g = ................kg
c) giờ = .................phút d) 3,3 dm2 = ..................m2
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 28,32 : 1,6 b) 40,6 x 5,3
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
BÀI 4
……../ 1đ
BÀI 5
……../ 2đ
BÀI 6
……../ 1đ
c) 23 giờ 8 phút – 14 giờ 37 phút d) 10 phút 25 giây x 4
Bài 4. Tìm y
5,3 x y = 9,01 x 4
Bài 5: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.
Tính thể tích cái hộp đó.
Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông giấy màu?
GIẢI
Bài 6: Bác thợ mộc làm một bộ bàn ghế gồm 1 cái bàn và 4 cái ghế hết
16giờ 30phút. Hỏi trung bình làm 1 cái ghế mất bao nhiêu thời gian? (Biết rằng thời gian làm 1 cái bàn bằng thời gian làm 2 cái ghế.)
GIẢI
Trường Tiểu học BẾN CẢNG
Lớp :
Tên HS :
Số báo danh:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
BÀI 1
……../ 2đ
BÀI 2
……../ 2đ
BÀI 3
……../ 2đ
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Cho: Số thích hợp điền vào ô là:
A
B
C
D
A. 3 B. 8 C. 12 D. 72
5cm
b/ Diện tích hình bình hành ABCD ở hình bên là:
A. 30cm2 B. 30cm
10cm
C. 50cm D. 50cm2
c/ Phân số chỉ phần gạch sọc ở hình bên là:
A. B.
C. D.
d/ Một lớp học có 14 học sinh trai và 16 học sinh gái. Phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp học đó là:
A. B.
C. D.
Bài 2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Điền số thích hợp:
3 km2 40m2 = ......................m2 50 000 000m2 = ...................km2
b)Điền dấu > < = vào chỗ chấm cho thích hợp
….…. ….….
1 ….…. ….….
Bài 3. Tính
a) + =
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
BÀI 3
……../ 1đ
BÀI 5
……../ 2đ
BÀI 6
……../ 1đ
b) - =
c) x 8 =
d) : =
Bài 4. Tìm y
x y =
Bài 5. Một tấm vải dài 105m, lần đầu cắt ra tấm vải, lần thứ hai cắt tấm vải. Hỏi tấm vải còn bao nhiêu mét?
GIẢI
Bài 6. Mỗi ngày Hà uống lít sữa. Mỗi chai sữa chứa được lít. Hỏi Hà uống hết mấy chai sữa trong một tuần?
GIẢI
Trường tiểu học BẾN CẢNG
Lớp :
Tên HS :
Số báo danh:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 35 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
BÀI 1
……../ 2đ
BÀI 2
……../ 2đ
BÀI 3
……../ 1đ
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Số gồm bảy nghìn năm trăm ba chục viết là:
A. 7503 B. 7530
C. 7500 D. 7350
2/ Số liền sau số 5640 là số
A. 5630 B. 5639 C. 5641 D. 5651
3/ Trong các số : 7864 7684 7468 7846 7486
Số bé nhất là :
A. 7486 B. 7846
C. 7684 D. 7468
4/ Nếu ngày 28 tháng 3 là thứ năm thì ngày 1 tháng 4 cùng năm là ngày thứ mấy?
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Bài 2: Đặt tính rồi tính
3678 + 2718 4759 - 2678
1928 x 3 2819 : 7
Bài 3: Tìm y
3 x y = 1578
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
BÀI 4
……../ 1đ
BÀI 5
……../ 1đ
BÀI 6
……../ 2đ
BÀI 7
……../ 1đ
Bài 4: Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào? Em hãy nối vào số đó
C
D
5000
1000
0
4000
3000
6000
2000
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
963 + 2156 : 7 =
Bài 6: Bình mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 2500 đồng. Bình đưa cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Bình bao nhiêu tiền?
GIẢI
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô o
-
8 1 4
5 1
5 7 6
Trường tiểu học BẾN CẢNG
Lớp :
Tên HS :
Số báo danh:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
BÀI 1
……../ 2đ
BÀI 2
……../ 2đ
A
B
C
D
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Độ dài đường gấp khúc ABCD ở hình bên là:
3cm
4cm
2cm
A. 6 B. 6cm
C. 9cm D. 9dm
2/ Đã tô màu hình nào dưới đây?
Hình C
Hình B
Hình A
A. Hình A B. Hình B C. Hình C
3/ Cho phép tính 6 : 3 = 2. 2 gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia
12
3
6
9
1
2
4
5
7
8
10
11
C. Tích D. Thương
4/ Đồng hồ bên chỉ :
A. 6giờ 3phút B. 6giờ 15phút
C. 3giờ 30phút D. 3giờ 6phút
Bài 2:
a) Viết phép nhân (theo mẫu) rồi tính kết quả.
µ4 + 4 + 4 + 4 + 4 = …………………..
Mẫu: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 5 = 20
µ 9 + 9 + 9 =
b) Tìm X
a) X – 4 = 5 b) X : 4 = 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
BÀI 3
……../ 2đ
BÀI 4
……../ 2đ
BÀI 5
……../ 2đ
Bài 3: Tính nhẩm
0 + 3 = …………… 0 x 3 = …………….
0 : 2 = ……………. 1 : 1 = ……………..
Bài 4. Tính
5 x 7 – 5 =
24 : 3 + 15 =
Bài 5. Có một số lít dầu đựng trong 6 can như nhau, mỗi can 3 lít. Hỏi có tất cả mấy lít dầu?
GIẢI
Trường Tiểu học BẾN CẢNG
Lớp :
Tên HS :
Số báo danh:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian làm bài: 35 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Bài 1
…../ 2đ
Bài 2
……./1đ
Bài 3
……./1đ
Bài 4
….../2 đ
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
40 + 30 11 + 5 19 - 7 60 - 40
Bài 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô c :
a/ Số 89 gồm 9 chục và 8 đơn vị
b/ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c/ Số liền sau của 15 là 14
d/ Số liền trước của 10 là 9
Bài 3. Vẽ 1 điểm ở trong hình tròn , 1 điểm ở ngoài hình tròn :
>
<
=
Bài 4.
40 - 30 ……. 10 19 - 3 ……. 17 - 2
18 ……. 14 + 5 60 + 10 ……. 80
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Bài 5
……./1đ
Bài 6
……/1đ
Bài 7
……/2đ
Bài 5. Cho các số : 30 ; 10 ; 40 ; 60
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………………….
Bài 6. Điền số tròn chục thích hợp vào ô c :
50 c
Bài 7. Nam có 15 quyển vở . Hùng có 4 quyển vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ?
Giải
1000
C
D
0
4000
2000
3000
6000
5000
4000
2000
3000
0
6000
File đính kèm:
- TOAN.doc