Kiểm tra định kì cuối môn Toán lớp 1 năm học 2013-2014

Bài 1 (2 điểm)

a, Điến số thích hợp vào chỗ chấm :

 61, ., 63, ., 65, , 67 , 69 .

b, Viết các số :

 Hai mươi bảy : ., Chín mươi hai : ., Năm mươi tư : .

 Bốn mươi mốt : , Sáu mươi :

c, Viết các số : 34, 27, 16, 92

 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : ., ., , .

 - Theo thứ tự từ lớn đến bé : ., ., , .

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1909 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối môn Toán lớp 1 năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họ và tên : ………………… Môn : Toán - 2013-2014 Lớp : 1A… Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhaän xeùt ………………………….................................................................................................................................................................................................... ĐỀ Bài 1 (2 điểm) a, Điến số thích hợp vào chỗ chấm : 61,………., 63,………., 65,…………, 67…………, 69……….. b, Viết các số : Hai mươi bảy :………., Chín mươi hai :………., Năm mươi tư :……….. Bốn mươi mốt :………, Sáu mươi :……… c, Viết các số : 34, 27, 16, 92 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :…….., ………., …………, ………….. - Theo thứ tự từ lớn đến bé :…….., ………., …………, …………... Bài 2 Tính : (2 điểm) a) 30cm + 8 cm =……….. , b) 11 + 5 – 3 =………… c) 54 42 d) 87 64 + + - - 23 36 65 40 Bài 3 Dấu (1,5 điểm) < > = 65 – 5 90 - 20 41 + 32 70 + 3 20 + 4 45 45 – 23 Bài 4 Xem giờ (0,5 điểm - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ………… Bài 5 (1 điểm) a) Ở hình vẽ bên có - Có……..hình vuông - Có.…….hình tam giác b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng) M N . …………………… A , ……………………………… MN Bài 6 (2 điểm) Một cửa hàng có 39 chiếc xe đạp, đã bán đi 22 chiếc xe. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải Bài 7 Số ( 1 điểm ) + = 25 - = 13 ĐÁP ÁN Bài 1 (2 điểm ). Đúng 1 câu được 0,5 điểm – Câu C 1 điểm a) Điến số thích hợp vào chỗ chấm : 61,.. 62.., 63,..64…,65,..66…,67..68…,69..70.. b) Viết các số : Hai mươi bảy: 72., Chín mươi hai: 92., Năm mươi tư: 54.. Bốn mươi mốt: 41, Sáu mươi: 60 c) Viết các số : 34, 27, 16, 92 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : 16, 27 , 34 , 92 - Theo thứ tự từ lớn đến bé : 92 , 34 , 27 , 16 Bài 2 Tính : (2 điểm) Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm a) 30cm + 8 cm = 38 cm b) 11 + 5 – 3 = 13 c) 54 42 d) 87 64 + + - - 23 36 65 40 77 78 22 24 Bài 3 Dấu (1,5 điểm) Đúng 1 bài đạt 0,5 điểm < > = 65 – 5 < 90 - 20 = 41 + 32 70 + 3 > 20 + 4 45 - 23 Bài 4 Xem giờ (0,5 điểm) - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 3 giờ Bài 5 (1 điểm). Đúng 1 câu 0,5 điểm a) Ở hình vẽ bên có - Có 2 hình vuông - Có 4 hình tam giác b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng) . Điểm A , M N Đoạn thẳng MN Bài 6 (2 điểm) Đặt được lời giải 0,5 điểm Đặt tính và tính đúng 1 điểm Đáp số đúng 0,5 điểm Bài giải Cửa hàng còn lại là : 39 – 22 = 17 (xe đạp) Đáp số : 17 xe đạp Bài 7 Số (1 điểm) Đúng 1 ý 0,5 điểm (Học sinh điền số tùy ý miễn là kết quả cộng, trừ đúng là được. Ví dụ: 20 + 5 = 25 17 - 4 = 13

File đính kèm:

  • docDe thi Toan cuoi nam 20132014 lop 1.doc
Giáo án liên quan