PHẦN 1 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , 
 D ( là đáp số, kết quả tính) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả 
 lời đúng .
 Bài 1 : Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m , chiều rộng 100m. diện tích của khu đất là 
 / 0,5 đ A. 10km2 B. 40km2 C. 40ha D. 4ha
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra điều kiện – giữa học kỳ I – 2012– 2013 môn toán – lớp 5 thời gian làm bài : 40 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I – 2012– 2013
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
SỐ BÁO DANH
 HỌC SINH :……..................................………………………………………………………………… 	
 LỚP :……………………………..................................…………………………………………… 	
Số TT
Số mật mã
Chữ ký GT 1 :
Chữ ký GT 2 :
TRƯỜNG :…………..................................…………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Số TT
Chữ ký GK 2 
Số mật mã
 Chữ ký GK 1 
ĐIỂM ( Viết bằng số và chữ )
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH 
 ( 3 điểm ) PHẦN 1 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , 
 D ( là đáp số, kết quả tính) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả 
 lời đúng .
 Bài 1 :	Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m , chiều rộng 100m. diện tích của khu đất là	
 ………/ 0,5 đ	A. 10km2	 B. 40km2 C. 40ha	 D. 4ha
 Bài 2 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
 ……../ 0,5 đ
 	A. 0,7 B. 0,07	 C. 0,0097	 D. 0,0007
 Bài 3 : Điền vào chỗ chấm : 5kg75g = ...........g
 ……../ 0,5 đ	A.575 B.5075	 C.50075	 D. 500075
 Bài 4 :	 Chuyển 8về phân số : 
 ……../ 0,5 đ	A.	 B.	 C	 D. 
 Bài 5 : 	 Chu yển về hỗn số :
 ……../ 1 đ A. 27 B.2	 C.270	 D. 20
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
 	 Trường TH LÊ VĂN THỌ
 ( 7 điểm ) PHẦN 2 : 
 Bài 1 : Tính : 
 ……../ 2 đ a) 2 + 4 b) 7 - 4
 …………………………………………………… 	 ……………………… ………………………… 
 ……………………… ………………………… ……………………… ………………………… 
 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… 	 
 ………………………… ………………………… 	 …………………………………………………… 
 C) 6x 3 d) 8: 4
 …………………………………………………. ……………………………………………………..
 …………………………………………………… ………………………………………………………
 ………………………………………………….. ………………………………………………………
 Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : 
 ……./ 1 đ 4560 : 38 + ( 302 x 14 ) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
 …………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………….. 
 ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 
 Bài 3 : Tìm x : X : = 
 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
 ………/ 1 đ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 	 
 Bài 4 Tính diện tích một mảnh đất hình chữ nhật, biết chu vi mảnh đất là 240 m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. 
 ………/ 2đ 	Bài giải
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 	 
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 
 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
 Bài 5 
 ……../ 1 đ Tìm hai số có hiệu bằng 1224, biết rằng khi thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thí được số lớn.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN THỌ 
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ I – LỚP 5 
Phần 1 : 3 điểm 	
Bài 1: chọn D ( 0,5 đ ) 
Bài 2: chọn B ( 0,5 đ ) 	
Bài 3: chọn B ( 0,5 đ ) 
Bài 4 :chọn D ( 0,5 đ ) 
Bài 5 :chọn A ( 1 đ ) 
Phần 2 : 7 điểm 
 Bài 1: Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ. 
 A. 2 + 4=+=+= 	C. 6 X 3=X =
 B. 7 - 4= - = - = D. 8: 4=:=X=
Bài 2 :Mỗi bài tính đúng được 1 đ.
 4560 : 38 +302 X 14 	 	 
 =120 + 4228 (0,5)	
 = 4348 (0,5 )	
Bài 3 : Mỗi bài tính đúng được 1 đ X : = 	 
	 x = x ( 0,5 đ ) 
 x = ( 0,5 đ ) 
Bài 4 : 
 Nữa chu vi mảnh đất hình chữ nhật: 	( 0,5 đ )
 240 : 2 = 120 (m)
 Chiều dài mảnh đất:	 ( 0,5 đ )
 ( 120 – 20) : 2 = 50 ( m) 
	Chiều rộng mảnh đất:	( 0,5 đ )
 50 – 20 = 30 ( m) 
	Diện tích mảnh đất:	
 50 x 30 = 1500 ( m2) 	( 0,5 đ )
	 Đáp số : 1500 m2 	
 Bài 5 : 1 điểm ( HS có thể giải nhiều cách khác nhau)
 Khi thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn có nghĩa là số lớn gấp 10 lần số bé. Ta có sơ đồ tóm tắt: 
Số lớn:
Số bé:
Giải
Hiệu số phần bằng nhau:
10 – 1 = 9 (phần)
Số bé là: 1224 : 9= 136
Số lớn là: 136 x 10 = 1360
Đáp số: sốbé:136
 số lớn:1360 
            File đính kèm:
 De thi ghk1 lop 5.doc De thi ghk1 lop 5.doc