Kiểm tra cuối học kì II (năm 2010 - 2011) môn: Toán lớp 5

1. Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào ô trống :

a) 5,1  5,08

b) 26,097  26,17

c) 40,5  40,500

d) 279,52  279,519

2. Đặt tính rồi tính:

 a) 325,34 + 428,57 b) 196, 7 – 97, 34

 c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2km 579m = . km

b) 32cm2 5mm2 = . mm2 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kì II (năm 2010 - 2011) môn: Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm từng phần Tổng số điểm (Bằng số) Tổng số điểm (Bằng chữ) Họ và Tên-Chữ kí GK Mã số phách 1 2 3 4 5 6 7 1. 2. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2010-2011) MÔN: TOÁN – LỚP 5 ------------------- 1. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống : a) 5,1 o 5,08 b) 26,097 o 26,17 c) 40,5 o 40,500 d) 279,52 o 279,519 2. Đặt tính rồi tính: a) 325,34 + 428,57 b) 196, 7 – 97, 34 . . . . . . c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24 . . . . . . . . . . . . 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2km 579m = . km b) 32cm2 5mm2 = .. mm2 . c) 1 phút 30 giây = .. phút 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 c) 10% của 520m là : A. 52 m B. 5,2 m C. 0,52 m D. 0,052 m d) Diện tích hình thang ABCD là: A 4dm B D 6dm C A. 18 dm B. 18 dm2 . 3,6dm C. 36 dm D. 36 dm2 e). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 0,075kg = g là: A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 3dm2 45cm2 = 3,045dm2 o b) 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = 6 giờ o 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 46 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B . Giải: 7. Tính diện tích phần tô dậm của hình sau : A 4cm D 5cm B 16cm C Giải: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn: Toán lớp 5 – Cuối học kì II (2010-2011) 1. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là : a) 5,1 > 5,08 b) 26,097 = 26,17 c) 40,5 279,519 2. ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là : a) 3256,34 + 428,57 b) 196, 7 – 97, 34 3256,34 196, 7 + 428,57. – 97, 34 3648,91 99, 36 c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24 17,03 10,60 4,24 x 0,25 2 120 2,5 8515 000 3406 4,2575 3. ( 1,5 điểm ) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) 2km 579m = 2,579 km ; b) 32cm2 5mm2 = 3205 mm2 . c) 1 phút 30 giây = 1,5 phút 4. ( 2,5 điểm ) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) D b) C c) A d) B e) C 5. ( 1 điểm ) a) 3dm2 45cm2 = 3,045dm2 Đ b) 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = 6 giờ S 6. ( 1 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 46 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B . Giải: Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là : 10 giờ 30 phút - 6 giờ = 4 giờ 30 phút ( 0,25 điểm ) 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ ( 0,25 điểm ) Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là : 46 × 4,5 = 207 (km) ( 0,25 điểm ) Đáp số : 207 km ( 0,25 điểm ) 7. ( 1 điểm ) Giải: Diện tích hình tam giác ABC là : 16 × (5+4) : 2 = 72 (cm2) ( 0,25 điểm ) Diện tích hình tam giác ABC là : 16 × 5 : 2 = 40 (cm2) ( 0,25 điểm ) Diện tích phần tô đậm của hình là : 72 - 40 = 32 (cm2) ( 0,25 điểm ) Đáp số : 32 cm2 ( 0,25 điểm )

File đính kèm:

  • docTOAN KTDK CUOI HK 2 LOP 5 DAP AN.doc
Giáo án liên quan