Câu 1. Tính nhẩm (4 điểm).
2 x 7 = . 6 : 3 = . 3 x 9 = . 18 : 2 = .
4 x 8 = . 16 : 4 = . 4 x 7 = . 27 : 3 = .
5 x 3 = . 45 : 3 = . 2 x 5 = . 25 : 5 = .
Câu 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm).
38 + 47 97 - 14 636 + 123 987 - 365
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng cuối năm Lớp 2 Môn: Toán Trường: TH & THCS Húc Nghì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: TH & THCS Húc Nghì KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 2…. Môn: Toán Thời gian: 40 phút.
Họ và tên:…………………… Ngày kiểm tra:…./5/2013. Ngày trả bài:…./5/2013
Điểm: (Bằng chữ)
Nhận xét của giáo viên:
Câu 1. Tính nhẩm (4 điểm).
2 x 7 = ....... 6 : 3 = ....... 3 x 9 = ....... 18 : 2 = .......
4 x 8 = ....... 16 : 4 = ....... 4 x 7 = ....... 27 : 3 = .......
5 x 3 = ....... 45 : 3 = ....... 2 x 5 = ....... 25 : 5 = .......
Câu 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm).
38 + 47 97 - 14 636 + 123 987 - 365
............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............
Câu 3. (2 điểm).
Lớp 2B trồng được 35 cây, Lớp 2C trồng được nhiều hơn lớp 2B 45 cây. Hỏi lớp 2C trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải.
......................................................................
......................................................................
………….....................................................
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm).
200; 202; 204; ........; ..........; 210.
500; 600; .......; 800; ...........;1000.
========== (Hết)==========
Trường: TH & THCS Húc Nghì KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 2…. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 60 phút.
Họ và tên:…………………… Ngày kiểm tra:…/5/2013. Ngày trả bài:…/5/2013
Điểm: (Bằng chữ)
Nhận xét của giáo viên:
Phần I: Đọc – đọc hiểu 25 phút(10 điểm)
A/ kiểm tra đọc: (6 điểm)
- GV ghi tên các bài tập đọc – HTL ở học kỳ II trong phiếu, gọi HS lên bóc thăm đọc và trả lời câu hỏi. Tùy mức độ đọc mà GV ghi điểm. (KT trong các tiết ôn tập).
B/ Đọc hiểu: ( 4 điểm)
1. Đọc thầm bài Cây và hoa bên lăng Bác
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm.
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt.
Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
Theo TẬP ĐỌC LỚP 4, 1977
2. Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Lăng Bác nằm ở đâu?
A. Trên quảng trường Ba Đình lịch sử.
B. Tại Quảng Trị.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Ở Huế.
2. Phía trước lăng có trồng những loại cây gì?
A. Vạn tuế. B. Dầu nước. C. Hoa ban. D. Tất cả các ý trên.
3. Bộ phận gạch chân trong câu lăng Bác uy nghi mà gần gũi trả lời cho câu hỏi nào?
A. Để làm gỉ? B. Như thế nào? C. Vì sao? D. Khi nào?
4. Dòng viết đúng chính tả là:
A. quãng trường, gần gũi, reo vui
B. quảng trường, gần gũi, reo vui
C. quảng trường, gần gủi, reo vui
D. quảng trường, gần gũi, deo vui
Phần II: Chính tả - Tập làm văn. 35 phút(10 điểm)
Chính tả:(5 điểm) Nghe – viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn trích: Bóp nát quả cam.(SGK TV2 tập 2.Tr 127).
B. Tập làm văn:(5điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu nói về ảnh Bác Hồ (theo câu hỏi gợi ý):
- Ảnh Bác treo ở đâu?
- Khuôn mặt Bác thế nào (râu tóc; vầng trán; đôi mắt;..) ?
- Em sẽ hứa với Bác điều gì?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1: (4 điểm). Đúng mỗi cột cho 1 điểm
Câu 2: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) - Lời giải đúng là 0,5 điểm
- Phép tính đúng là 1 điểm
- Đáp số đúng là 0,5 điểm.
Câu 4: (2 điểm). Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
==================================
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT
A. PHẦN ĐỌC HIỂU: 4 điểm
Câu 1: 1 điểm – đáp án A
Câu 2: 1 điểm – đáp án D
Câu 3: 1 điểm – đáp án B
Câu 4: 1 điểm – đáp án B
PHẦN VIẾT:
Chính tả (nghe viết): Bóp nát quả cam
Sai một lỗi (âm, vần dấu thanh, …) trừ 0,5 điểm
2. Tập làm văn: Viết đúng, đủ câu không sai lỗi chính tả ghi 5 điểm. Tùy mức độ sai sót có thể trừ dần số điểm hiện có.
* Lưu ý: Tùy theo đặc điểm mỗi lớp mà GV linh hoạt khi chấm, chữa bài. Kiểm tra xong chấm và tổng hợp chất lượng (Chất lượng 2 mặt (HL&HK) và cả các môn đánh giá bằng nhận xét). Nộp danh sách HS được khen thưởng (Giỏi + Tiên tiến) và học sinh ở lại (Hoặc RLTH).
- Tất cả gửi về KT trước ngày 15/5/2013.
File đính kèm:
- DE KTRA HK LOP 2.doc