Kiểm tra chất lượng cuối Học kì II Môn: Toán Trường Tiểu học Lâm Kiết

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)

 1. Nêu giá trị của chữ số 7 trong số : 127 089

A. 700 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000

 

2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 420 giây = .phút

A. 4 phút B. 5 phút C. 6 phút D. 7 phút

 

3. Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.

A. 202 B. 205 C. 250 D. 502

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng cuối Học kì II Môn: Toán Trường Tiểu học Lâm Kiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lâm Kiết KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ………............................................…………………... MÔN: TOÁN Lớp: 4/..... Thời gian: 60 phút. Ngày thi: …......./…........./……....…. Điểm số Điểm chữ GVCN nhận xét (kí và ghi rõ họ tên) GV giám sát kiểm tra (kí và ghi rõ họ tên) Câu 1: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B: (1điểm) A B 1. 458 609 a. Mười hai phần sáu mươi hai 2. b. Ba phần tư 3. 1 067 584 c. Bốn trăm năm mươi tám nghìn sáu trăm linh chín 4. d. Một triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi tư Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm) 1. Nêu giá trị của chữ số 7 trong số : 127 089 A. 700 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000 2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 420 giây = ......phút A. 4 phút B. 5 phút C. 6 phút D. 7 phút 3. Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. A. 202 B. 205 C. 250 D. 502 4. Phân số bằng phân số nào sau đây : A. B. C. D. . Câu 3: Ghi đúng Đ, sai S vào chỗ trống: ( 1đ ) a. 1300 dm2 = 13 m2  b. 32 tấn = 3200 tạ  Câu 4: Tính:(2 điểm) a/ ……………………………………………………………………................................................................................….. b/ ……………………………………………………………...............................................................................……………. c/ ..…………………………………………………...............................................................................……………………… d/…………………………………………….........................................................................................………………………… Câu 5: Tìm x : ( 1đ ) a. 40 x X =1400 b. X : 13 =205 Câu 6: Tính diện tích hình chữ nhật như hình vẽ bên: Bài giải: 6cm 4cm Câu 7: Trong 3 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là :158 người, 147 người , 133 người. Hỏi trong 3 năm đó , trung bình số dân tăng hàng năm là bao nhiêu người. (2điểm) Bài làm: ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CHKII LỚP 4 (2013 – 2014) Câu 1: (1 điểm) nối đúng mỗi câu được (0,25 điểm) 1.c 2.b 3. d 4. a Câu 2: (2 điểm) khoanh đúng mỗi câu được (0,5 điểm) 1. B 2. D 3. C 4. B Câu 3: (1 điểm) : HS điền đúng 1 ý được (0,5 điểm) a. ( Đ ) b. ( S ) Câu 4: ( 2 điểm ) HS làm đúng 1 câu được (0,5 điểm) a.. b. c. c. Câu 5: Tìm X : ( 1 điểm ) HS làm đúng 1 câu được (0,5 điểm) a/40 x X = 1400 b/ X :13= 205 X = 1400: 40 (0,25 điểm) X = 205 x 13 (0,25 điểm) X = 35 (0,25 điểm) X = 2665 (0,25 điểm) Câu 6: ( 1 điểm ) Bài giải: Diện tích hình chữ nhật là :(0,25 điểm) 6 x 4 = 24(cm2 ) (0,5điểm) Đáp số : 24 cm2 (0,25 điểm) Câu 7: ( 2 điểm ) Tóm tắt(0,25đ) Ba năm tăng là:158,147,133 người. Mỗi năm tăng là:…?... người. Bài giải Số người tăng trong 3 năm là:(0,25đ) 158 +147 +133 =438(người)(0,5đ) Số người tăng trung bình hàng năm là :(0,25) 438 :3 = 146(người)(0,5đ) Đáp số :146 người (0,25 điểm) Lâm Kiết, ngày 28 tháng 04 năm 2014 KT Hiệu trưởng Tổ khối PHT Lâm Tiên Danh Bé Trường Tiểu học Lâm Kiết KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: …………….............................................……………... MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) Lớp: 4/...... Thời gian: 90 phút. Ngày thi: ….../…...../…….…. Điểm số Điểm chữ GVCN nhận xét (kí và ghi rõ họ tên) GV giám sát kiểm tra (kí và ghi rõ họ tên) I. Chính tả: (5 điểm) 1. Học sinh viết chính tả bài : “ Vương quốc vắng nụ cười” ( Từ đầu đến trên những mái nhà ) SGK TV 4 tập 2. Trang 123.(4điểm) Bài: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI 2. Bài tập :(1điểm) - Điền vào chỗ trống :l hay n Từ xa nhìn ...ại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng ...ồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn ...ửa hồng tươi. Hàng ngàn búp ...õn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. II. Tập làm văn: (5 điểm) Đề bài : Tả con vật mà em yêu thích. Bài làm Trường Tiểu học Lâm Kiết KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ……………...............................................……………... MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) Lớp: 4/...... Thời gian: 90 phút. Ngày thi: ….../…...../…….…. Điểm số Điểm chữ GVCN nhận xét (kí và ghi rõ họ tên) GV giám sát kiểm tra (kí và ghi rõ họ tên) I.Đọc thành tiếng: (5 điểm) Cho học sinh bốc thăm chọn 1 trong 5 bài sau kết hợp trả lời 1 câu hỏi nhỏ trong bài. Sầu riêng ( Trang 34 ) Hoa học trò ( Trang 43) Thắng biển ( Trang 76) Dù sao trái đất vẫn quay ( Trang 85) Đường đi Sa Pa ( Trang 102 ). II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài “ Ăng-co Vát”. (SGK TV4 tập 2 trang 123 ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 và trả lời câu hỏi 7,8. 1 . Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu ? (0.5 điểm) A . Lào B . Cam-pu-chia C . Thái Lan D . Cả ba ý trên 2 . Ăng-co Vát được xây dựng vào thế kỉ nào ?(0,5đ) A . Thế kỉ XII B . Thế kỉ XIII C . Thế kỉ XIV D . Thế kỉ XV 3 . Khu đền chính gồm mấy tầng với những ngọn tháp lớn ? (0.5 điểm) A . Gồm ba tầng B . Gồm một tầng C . Gồm hai tầng D . Gồm năm tầng 4 . Khu đền chính gồm mấy tầng với những ngọn tháp lớn ? (0.5 điểm) A . Khu đề chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1 500 mét. Có 398 gian phòng. B . Khu đền chính gồm bốn tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài 1200 mét . Có 398 gian phòng. C . Khu đền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1300 mét. Có 398 gian phòng. D. Khu đền chính gồm năm tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1300 mét. Có 398 gian phòng. 5 . Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào ?(0,5điểm) A . Được xây dựng rất bình thường. B . Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, được ghép bằng tảng đá lớn đẻo gọt vuông vứt và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa. C . Được xây dựng rất độc đáo. D . Được xây dựng rất kiêu kì. 6 . Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có gì đẹp ?(0,5điểm) A . Vào lúc hoàng hôn Ăng-co Vát thật mênh mông. B . Vào lúc hoàng hôn Ăng-co Vát thật bát ngát. C . Vào lúc hoàng hôn Ăng-co Vát thật huy hoàng. C . Vào lúc hoàng hôn Ăng-co Vát thật lộng lẫy. 7. Nêu nội dung chính của bài Ăng-co Vát.(1điểm) 8. Tìm 4 từ chỉ các đồ dùng chuẩn bị cho chuyến đi du lịch ?(1điểm) ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 NĂM HỌC: 2013 – 2014 A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Giáo viên làm thăm cho hs, bốc ngay bài nào đọc bài đó, kết hợp trả lời một câu hỏi của bài. Thời gian đọc khoảng 2 phút/hs. Cách đánh giá như sau: - Giỏi (5đ): Đọc lưu loát và diễn cảm, tốc độ đọc phù hợp với diễn đạt, không chậm quá yêu cầu quy định. Trả lời đúng chính xác câu hỏi. - Khá (4đ): Đọc rõ ràng, rành mạch, tương đối lưu loát và diễn cảm, tốc độ đọc vừa phải, không chậm quá yêu cầu quy định. Trả lời đúng chính xác câu hỏi. - TB (3đ): Đọc rõ ràng rành mạch, bước đầu có diễn cảm, tốc độ đọc vừa phải, không chậm quá yêu cầu quy định. Trả lời đúng chính xác câu hỏi. - Yếu (1 – 2 đ): Đọc chưa rõ ràng, rành mạch, thiếu chính xác, không đạt tốc độ đọc theo quy định. Trả lời đúng chính xác câu hỏi. II. Đọc thầm: (5 điểm) 1 (0,5 điểm) 2 (0,5 điểm) 3 (0,5 điểm) 4 (0,5 điểm) 5 (0,5 điểm) 6 (0,5 điểm) B A A A B C B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Phần chính tả: (5 điểm) 1. Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ (5 điểm) 2. Học sinh viết sai 3 lỗi trừ (1 điểm), sai 1 lỗi trừ (0,25 điểm). II. Phần tập làm văn: (5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm: Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm ; + Viết được bài văn tả con vật nuôi mà em yêu thích đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu: + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 -3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5. Lâm Kiết, ngày 28 tháng 04 năm 2014 KT Hiệu trưởng Tổ khối PHT Lâm Tiên Danh Bé

File đính kèm:

  • docTOÁN + TV.doc
Giáo án liên quan