Kiểm tra 45 phút: số học 6 trường THCS Nguyễn Khuyến

I-Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong từ “SỐ HỌC” là

A. {S,O,H,O,C} ; B. {S,H,C} ; C. {S,O,H,C} ; D. đáp án khác.

Câu 2: Tìm x biết 35 – x = 0

A. 0 ; B. 33 ; C. 34 ; D. 35.

Câu 3: Cho tập hợp C = {2} thì tập C có

 A. 0 phần tử ; B. 1 phần tử ; C. 2 phần tử ; D. A, B, C đều sai.

Câu 4: Số 29 được viết dưới dạng số La Mã là

 A. XXVIIII ; B. XXIX ; C. XXXI ; D. đáp án khác.

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1660 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút: số học 6 trường THCS Nguyễn Khuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Khuyến Họ tên:..Lớp: KIỂM TRA 45’: SỐ HỌC 6 Điểm Lời phê I-Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong từ “SỐ HỌC” là A. {S,O,H,O,C} ; B. {S,H,C} ; C. {S,O,H,C} ; D. đáp án khác. Câu 2: Tìm x biết 35 – x = 0 A. 0 ; B. 33 ; C. 34 ; D. 35. Câu 3: Cho tập hợp C = {2} thì tập C có A. 0 phần tử ; B. 1 phần tử ; C. 2 phần tử ; D. A, B, C đều sai. Câu 4: Số 29 được viết dưới dạng số La Mã là A. XXVIIII ; B. XXIX ; C. XXXI ; D. đáp án khác. Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống Câu Đúng Sai a) 128 : 124 = 122 b) 10000000 = 107 c) 53 = 15 d)23 . 24 = 27 II-Tự luận(8đ): Bài 1(2đ): Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* và x 7. Bài 2(3đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có) a) 3 . 52 - 16 : 24 b) 12 . 85 + 15 . 12 – 200 Bài 3(3đ): Tìm số tự nhiên x biết a) 5x – 15 = 15 b) 2x = 43 : 4. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đáp án: I- Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1: C ; Câu 2: D ; Câu 3: B ; Câu 4: B ; Câu 5: a)sai ; b)đúng ; c) sai ; d) đúng. II- Tự luận (8đ) Bài 1(2đ) A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7} Bài 2(3đ) Mỗi câu đúng được 1,5đ. a) 3 . 52 - 16 : 24 = 3 . 25 – 16 : 16 = 75 – 1 = 74 b) 12 . 85 + 15 . 12 – 200 = 12 . (85 + 15) – 200 = 12 . 100 – 200 = 1200 – 200 = 1000. Bài 3(3đ) a) (1đ) 5x – 15 = 15 5x = 15 + 15 = 30 x = 30 : 5 = 6 b) (2đ) 2x = 43 : 4 2x = 42 = 16 2x = 24 Vậy x = 4. HỌ TÊN: .. LỚP : BÀI KIỂM TRA 15’ Điền vào chỗ trống: 1.Các số có chữ số tận cùng là chữ sốthì ..cho 2 và... ..mới chia hết cho 2. 2.Các số có chữ số tận cùng là..hoặc..thì chia hết cho 5 và.. .mới chia hết cho 5. 3. Các số cóchia hết cho 9 thìcho 9 và... .mới chia hết cho 9. 4. Các số cóchia hết cho 3 thìcho 3 và... mới chia hết cho 3. 5. Trong các số sau: 4520; 1579; 95238; 2505 + Số chia hết cho 2 là.. + Số chia hết cho 3 là + Số chia hết cho 5 là + Số chia hết cho 9 là. ... HỌ TÊN: .. LỚP : BÀI KIỂM TRA 15’ Điền vào chỗ trống: 1.Các số có chữ số tận cùng là chữ sốthì ..cho 2 và... ..mới chia hết cho 2. 2.Các số có chữ số tận cùng là..hoặc..thì chia hết cho 5 và.. .mới chia hết cho 5. 3. Các số cóchia hết cho 9 thìcho 9 và... .mới chia hết cho 9. 4. Các số cóchia hết cho 3 thìcho 3 và... mới chia hết cho 3. 5. Trong các số sau: 4520; 1579; 95238; 2505 + Số chia hết cho 2 là.. + Số chia hết cho 3 là + Số chia hết cho 5 là + Số chia hết cho 9 là. Trường THCS Nguyễn Khuyến Họ tên:. Lớp: 6A KIỂM TRA 45’: SỐ HỌC Câu 1: (1 điểm)Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là 4 Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 Câu 2: (1 điểm) Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 1431; 635; 119; 73; 747; 235; 97; 71. Trong các số đã cho số nguyên tố là các số Câu 3: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: a, 128 : 122 = . b, a4 . a = .. c, 197. 53 + 47. 197 = . ............................................................................................................................................................ d, 29 . 31 + 144 : 122 = . Câu 4: (2 điểm)Tìm x biết: , , . ..... .. .. .. Câu 5: (3 điểm) Tìm a, ƯCLN(24 , 108) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b, BCNN(45 , 204) Trường THCS Nguyễn Khuyến Họ và tên: Lớp : 6A KIỂM TRA 45’: HÌNH HỌC I-Thực hiện các yêu cầu sau: 1, Vẽ đường thẳng trong các trường hợp sau: a, Hai đường thẳng song song b, Hai đường thẳng cắt nhau 2,Vẽ 2 tia đối nhau Ax, Ax’ ....................................................................................................................................................................................... 3, Vẽ đoạn thẳng AB ; CD = 5 cm 4,Vẽ ba điểm thẳng hàng 5, Vẽ ba điểm không thẳng hàng II- Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng: 1, Nếu.thì AM + MB = AB. 2, Mỗi điểm trên một đường thẳng làcủa hai tia đối nhau. 3, Ba điểm thẳng hàng là trên một đường thẳng.Và trong ba điểm thẳng hàngnằm giữa hai điểm còn lại. 4, Điểm N được gọi là trung điểm của CD khi.. và.. 5, Có một và chỉ một điểm đi qua III- Bài tập: Trên tia Ox 1,Vẽ OA = 2 cm, AM = 2,5, OB = 7 cm. 2, So sánh AM và MB. 3, Điểm M có là trung điểm của AB không ? Vì sao? Trường THCS Nguyễn Khuyến Họ tên: Lớp: 6A KIỂM TRA SỐ HỌC 45’ I-Trắc nghiệm:(2 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính là A. 6; B.24; C.-24; D. -6. Câu 2: Cho .Số x bằng: A. 3; B. -3; C. -19; D. 19. Câu 3: Kết quả của phép tính là A. -8; B. 8; C. -16; D.16. Câu 4: Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) đối với các khẳng định sau: Câu Đúng Sai a, b, Với thì (-a) là số nguyên âm c, a = -(-a) d, e, II- Tự luận :(8 điểm) Câu 1: (2điểm) Tính nhanh: a, 18.17 – 3.6.7 = = = .. b, 33.(17-5) – 17.(33-5) = = = Câu 2: (4điểm) a, Tìm số nguyên a biết a + 10 = - 14 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b, Tìm: = . = .. = . = .. Câu 4: (2điểm) a, Tìm tất cả các ước của (- 10) Tất cả các ước của (- 10) là b, Tìm năm bội của 6 Năm bội của 6 có thể là. Họ tên: .. Lớp: 6A KIỂM TRA 45’: SỐ HỌC Câu 1: (1điểm)Điền số thích hợp vào ô trống: a) ; b) ; c) ; d) Câu 2: (1điểm)Tìm số nghịch đảo của 0,25 ; 2 ; ; -5 ; Câu 3 : (3điểm) Rút gọn phân số: a) ; b) ; c) Câu 4: (2điểm) Tìm x: a) ; b) Câu 5: Tính giá trị biểu thức: Bài làm

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet 6.doc