Kiểm tra 1 tiết Môn: Toán Trường Tiểu học Phú Bình

Câu 1: Giá trị của biểu thức ( 20354 - 9638 ) x 4 là :

 A. 10716. B. 20726. C. 42864.

Câu 2: Trong các số 44158; 43669; 44202. Tìm số lớn nhất.

 A. 44158. B. 44202. C. 43669.

Câu 3: Dãy số 14 300; 14 400; 14 500. Mỗi số đếm thêm mấy ?

 A. 1 trăm. B. 1 chục. C. 1 nghìn.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: Toán Trường Tiểu học Phú Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H PHÚ BÌNH Họ và tên:……………………… Lớp: 3………… Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2014 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán Thời gian: 35 phút. Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Phần I : Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng : Câu 1: Giá trị của biểu thức ( 20354 - 9638 ) x 4 là : A. 10716. B. 20726. C. 42864. Câu 2: Trong các số 44158; 43669; 44202. Tìm số lớn nhất. A. 44158. B. 44202. C. 43669. Câu 3: Dãy số 14 300; 14 400; 14 500. Mỗi số đếm thêm mấy ? A. 1 trăm. B. 1 chục. C. 1 nghìn. Câu 4: Lan đi từ nhà lúc 7 giờ 10 phút. Tới trường lúc 7 giờ 25 phút. Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ? A. 10 phút. B. 15 phút. C. 25 phút. Câu 5: Điền dấu gì vào ô trống trong phép tính : 15 + 19 43. A. C. = Câu 6: Một năm có bao nhiêu tháng ? A. 31 tháng B. 12 tháng. C. 365 tháng. Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? A. 30 cm2 . B. 36 cm2 . C. 48 cm2 . Phần II : Trắc nghiệm tự luận : Câu 1: Đặt tính rồi tính : a/ 86127 + 4258 b/ 65493 – 2486 c/ 4216 x 5 d/ 25968: 6 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. a/ 30507 + 27876 : 3 b/ 21507 x 3 - 18799 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. A / 36478…… 36488 b/ 1kg … 1000g Câu 4: Tìm x: a) x : 3 = 1628 b) 2 x = 3998 Câu5: Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó? Câu 6: Tính nhanh 25 + 38 – 5 - 8 lại đề chị thay 1,2 câu . em chỉnh lại đáp án nhé . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2011 - 2012 Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B A B C B Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm )- Mỗi ý đúng 0,25 điểm a/ 86127 + 4258 86127 + 4258 90385 b/ 65493 - 2486 65493 - 2486 63007 c/ 4216 x 5 4216 x 5 21080 d/ 25968 : 6 25968 6 19 4328 16 48 0 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm a/ 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799 b/ 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799 = 45722 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm A / 36478 < 36488 b/ 1kg = 1000g Câu 4: Tìm x: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) x : 3 = 1628 b) 2 x = 3998 x = 1628 x 3 x = 3998 : 2 x = 4884 x = 1999 Câu5: Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó ? ( 1 điểm) Bài giải Cạnh của hình vuông là: ( 0,1 đ) 20 : 4 = 5 ( cm) ( 0,25 đ) Diện tích hình vuông là: ( 0,1 đ) 5 x 5 = 25 ( cm2 ) ( 0,25 đ) Đáp số: 25 cm2 ( 0,3 đ) Câu 6: Tính nhanh ( 1 điểm ) 25 + 38 – 5 - 8 = 25 – 5 + 38 – 8 = 20 + 30 = 50

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan 1 tiet lop 3 Hoc ki II.doc
Giáo án liên quan