Câu 1 : Đánh dấu Đ ( đúng ) hoặc S (sai) vào trước câu hỏi sau : 
• Cho 4 điểm bất kì trong đó không có 3 điểm nào thằng hàng, ta có tất cả 6 đoạn thẳng tạo ra từ 4 điểm đó.
• Cho 3 điểm M,A,B có MA = MB ta nói : “ M là trung điểm của đoạn thằng AB”
• Nếu O<OA<OB thì ta nói điểm O nằm giữa 2 điểm O và B.
• Hình vẽ bên cho ta hai tia trùng nhau : OA và OB O A B
Câu 2 : Trên tia Ox cho 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6cm. Ta có : 
a. Hai tia OA và OB trùng nhau.
b. Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B.
c. O là trung điểm của đoạn thằng OB.
d. Hai tia OA và OB đối nhau.
Những câu trả đúng là : 
A/ a,b,c B/ a,b,d C/ a,b,c, D/ a,c,d
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1858 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên : ……………………………………..
Lớp : ……………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT 
	Môn : Hình học 6
Câu 1 : Đánh dấu Đ ( đúng ) hoặc S (sai) vào trước câu hỏi sau : 
¨ Cho 4 điểm bất kì trong đó không có 3 điểm nào thằng hàng, ta có tất cả 6 đoạn thẳng tạo ra từ 4 điểm đó.
¨ Cho 3 điểm M,A,B có MA = MB ta nói : “ M là trung điểm của đoạn thằng AB”
¨ Nếu O<OA<OB thì ta nói điểm O nằm giữa 2 điểm O và B.
¨ Hình vẽ bên cho ta hai tia trùng nhau : OA và OB 	 O A B
Câu 2 : Trên tia Ox cho 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6cm. Ta có : 
Hai tia OA và OB trùng nhau.
Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B.
O là trung điểm của đoạn thằng OB.
Hai tia OA và OB đối nhau.
Những câu trả đúng là : 
A/ a,b,c	B/ a,b,d	C/ a,b,c,	D/ a,c,d
Câu 3 : Điền vào chỗ trống thích hợp để có câu trả lời đúng : 
Điểm A thuộc đường thằng a được kí hiệu: 	
Hai tia chung gốc Ax và Ay tạo thành đường thằng xy gọi là : 	
Điểm y nằm giữa 2 điểm A,B và cách đều A,B ( IA = IB)	 gọi trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 4 : Nối câu ở cột A và cột B sao cho hợp lí : 
CỘT A
CỘT B
a. Nếu AB + AC = BC
1. Thì IA = IB
b. Một tia gốc A còn gọi là
2. Thì B nằm giữa A và C
c. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB
3. Một nứa đường thằng gốc A
d. Nếu AB + BC = AC
Câu 5 : Chọn câu đúng
Điểm I là trung điểm của đoạn thằng AB khi : 
A/ IA = IB	B/ IA = AB/2	 C/ IA = IB = AB/2	 D/ IA + IB = AB
Câu 6 : (7 điểm)
Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng, OA và OB , OC sao cho OA = 1cm; OB = 3 cm; OC = 5cm.
Hỏi trong 3 điểm O,A,B thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ? Tính AB = ?
So sánh AB và BC. Trong trường hợp này điểm B còn gọi là gì của đoạn thằng AB ?
Họ và tên:…………………………………………… Kiểm tra 45 phút
Lớp:……………………… Môn: Toán 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn ý đúng trong các câu sau.
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A/ y = 2x + 3	B/ 2y – 3x = 	C/ x2 + y2 = 5	D/ 
Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là:
A/ (x = 3; y = 2)	B/ (x = -3; y =2)	C/ (x =3; y = -2)	D/(x=-3;y=-2)
Câu 3: Cho hai hệ phương trình (I) (II)
	Với m bằng bao nhiêu để hệ (I) tương đương với hệ (II).
A/ m = -12	B/ m = 9	C/ m = 12 	D/ m = -9
Câu 4: Với giá trị nào của a thì đường thẳng ax + 4y = 10 đi qua điểm (1; 1)
A/ a = 14	B/ a = -14	C/ a = -6	D/ a = 6
Câu 5: Với giá trị nào của a thì ba đường thẳng x + y = 1; 2x – 3y = 2 và ax + y = 4 đồng qui.
A/ a = 4	B/ a = 1	C/ a = 2	D/ a = 3
Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A/ 	B/ 	C/ 	D/ Cả 3 đúng
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:	 
Bài 2: a) Xác định đường thẳng y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2; 3) và đi qua giao điểm B của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x – 1.
	b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 3: Hai máy bơm cùng bơm nước vào một bể thì 12 phút sau đầy bể. Nếu máy bơm I bơm trong 
10 phút, máy bơm II bơm trong 6 phút thì hai máy bơm được bể. Hỏi mỗi máy bơm làm một mình thì bơm nước đầy bể trong bao lâu ?
Bài làm
            File đính kèm:
 Bai Giang(2).doc Bai Giang(2).doc