Khảo sát học sinh giỏi Năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 1

Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

 a) 64 + 5 + 20 =

 A. 90 B. 80 C. 89 D. 79

 b) 56 - 16 + 20 =

 A. 65 B. 60 C. 85 D. 70

 

 c) Ngày 20 tháng 5 năm 2007 là ngày chủ nhật. Ngày 19 tháng 5 năm 2007 là ngày:

 A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bảy

 d) Kim dài đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 6. Lúc đó là mấy giờ?

 A. 9 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 3 giờ

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát học sinh giỏi Năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... khảo sát học sinh giỏi Lớp: 1 ... năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 1 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) 64 + 5 + 20 = A. 90 B. 80 C. 89 D. 79 b) 56 - 16 + 20 = A. 65 B. 60 C. 85 D. 70 c) Ngày 20 tháng 5 năm 2007 là ngày chủ nhật. Ngày 19 tháng 5 năm 2007 là ngày: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bảy d) Kim dài đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 6. Lúc đó là mấy giờ? A. 9 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 3 giờ e) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình g) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình Bài 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 12 + 25 + 30 = 77 45 - 31+ 15 = 39 32 + 6 + 21 = 59 62 + 16 - 24 = 64 Bài 3/ 14 33 32 14 Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có kết quả đều như nhau. Bài 4/ Điền số thích hợp vào ô trống: 32 + 98 - 85 42 + - 14 Bài 5/ Em hãy viết một số nào đó từ 1 đến 5. Em cộng số đó với 5, được bao nhiêu trừ đi 3, rồi trừ tiếp đi 3. Kết quả cuối cùng bằng 1. Có đúng không? Vì sao? ............................................................................................................... .............................................................................................................. Bài 6/ Số học sinh tổ Một bằng số lớn nhất có 1 chữ số. Số học sinh tổ Hai bằng số bé nhất có 2 chữ số. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ............................................................................................................... .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. Bài 7/ Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó. Tóm tắt: Có: 6 bi xanh Có: 10 bi đỏ Có tất cả: .............. viên bi? Đề toán: .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. Bài giải .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. Họ và tên: ..................................... khảo sát học sinh giỏi Lớp: 2 ... năm học 2010 - 2011 Môn : Toán Lớp 2 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Cho số 84. Xoá chữ số 4, số đó sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm 4 đơn vị ; B. Giảm 80 đơn vị. C. Giảm 76 đơn vị; D. Giảm 40 đơn vị. b) Cho dãy số: 4 ; 11 ; 18 ; 25 ; .......................... 3 số thích hợp để điền vào dãy số đó là: A. 32; 39; 42 B. 29; 33; 37 C. 32; 39; 46 D. 30; 37; 44 c) Kết quả của phép tính 10cm + 11cm + 12cm + 13cm là: A. 26cm B. 46 C. 46cm D. 56 d) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Tháng hai có 31 ngày Tháng tư có 30 ngày Tháng ba có 31 ngày Tháng 5 có 30 ngày e) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình g) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 9 hình B. 10 hình C. 11 hình D. 12 hình Bài 2/ Điền số thích hợp vào ô trống 21 : = 3 + 4 4 x 5 = + 15 x 2 = 12 + 8 : 3 = 24 - 20 Bài 3/ Tính nhanh. a) 37 + 28 + 13 + 22 = b) 34 + 19 + 26 + 11 = ............................................................................................................... .............................................................................................................. .............................................................................................................. Bài 4/ Nối 2 phép tính cùng kết quả với nhau: 15 + 27 - 2 26 + 30 - 6 64 - 19 + 5 26 + 12 + 7 72 - 34 + 7 56 - 20 + 4 63 + 12 - 15 35 + 37 - 12 Bài 5/ 3 người có bao nhiêu bàn tay? có bao nhiêu ngón tay? Bài giải ............................................................................................................... .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. Bài 6/ Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó. Tóm tắt: Nhà Mai thu: Nhà Yến thu: Đề toán: .............................................................................................................. ............................................................................................................... Bài giải .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Họ và tên: ..................................... khảo sát học sinh giỏi Lớp: 3 ... năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 3 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Cho dãy số: 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ....................... 3 số thích hợp để điền vào dãy số đó là: A. 18; 23; 28 B. 20; 33; 53 C. 21; 34; 55 D. 21; 35; 60 b) Số 730 sẽ thay đổi như thế nào khi ta đổi chỗ chữ số 3 và chữ số 0 cho nhau? A. Giảm 10 lần ; B. Tăng 27 đơn vị; C. Giảm 27 đơn vị; D. Tăng 10 lần d) Giá trị của biểu thức 134 x 3 + 66 x 3 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 e) Hình vẽ bên có: * Bao nhiêu hình tam giác? A. 7 hình C. 9 hình B. 8 hình D. 10 hình * Bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình C. 5 hình B. 4 hình D. 6 hình g) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 giờ 45 phút = 225phút 1 dm = 1/10 m 1 ngày 150phút = 26 giờ 1/ 10 kg = 10dam Bài 2/ Tính nhanh. 41 + 42 + + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 88 + 49 ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... Bài 3/ Cho 5 chữ số 6, hãy dùng dấu ngoặc đơn và phép tính cộng, phép tính trừ để có kết quả là 48 ; 60 ; 72. .............................................................................................................. ............................................................................................................... ............................................................................................................... Bài 4/ Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 10 được bao nhiêu trừ đi 315 thì được kết quả là 285. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. Bài 5/ Tuổi của bà, mẹ và Hoa cộng lại được 107 tuổi. Hỏi số tuổi mỗi người, biết rằng tuổi của bà và Hoa là 71 tuổi; tuổi của mẹ và Hoa là 47 tuổi. Bài giải ............................................................................................................... .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. ............................................................................................................... .............................................................................................................. ............................................................................................................... ..............................................................................................................

File đính kèm:

  • docToan HSG lop 1,2,3.doc
Giáo án liên quan