Bài 1 (1 điểm):
 a) Số ? :
 730 ; 731 ; ; ; ; 735 ; . ; .; .; 739 ; .
 b) Viết các số :825 ; 399 ; 891 ; 358 ; 910 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 .
 Bài 2 (1 điểm):
 
 
 701 710 565 65 + 500
 
 989 899 500 + 60 561
 
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 
500 + 200 = 800 - 300 = 8 x 6 = 63 : 7 = 
900 - 300 = 100 + 800 = 35 : 5 = 5 x 6 = 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II Năm học : 2012 - 2013 Môn: Toán - Lớp 2 Trường Tiểu Học Hưng Thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
Trường tiểu học hưng THÔNG
Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - 	Lớp 2
 Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
 Họ và tên:…………………………………. Lớp:………..
Bài 1 (1 điểm):
 a) Số ? :
 730 ; 731 ; ……; …… ; ……; 735 ; ……. ; …….;…….; 739 ; ……..
 b) Viết các số :825 ; 399 ; 891 ; 358 ; 910 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 ……………………………………………………………………………………..
>
<
=
 Bài 2 (1 điểm):
?
 701 710 565 65 + 500
	989 899 500 + 60 561
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm: 
500 + 200 =	 800 - 300 = 8 x 6 = 	 63 : 7 =	
900 - 300 = 100 + 800 = 	 35 : 5 = 5 x 6 =	
Bài 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1dm = …….. cm …….. cm = 1 m
15 dm + 25 dm = ……. dm 46 m - 25 m = …….m
Bài 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
69 + 15	 417 + 122	75 - 44	 576 - 135
 …………….. ……………… ………………. ………………
 …………….. ……………… ………………. ………………
 …………….. ……………… ………………. ………………
 …………….. ……………… ………………. ………………
Bài 6 (2 điểm): 
 a) Một trường tiểu học có 135 học sinh nữ và 124 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? 
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Có 35 cái bút chia đều cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái bút. 
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7 (1 điểm):	
a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số. 
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tính tổng của các số đã biết được ở câu a. 
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 2
Lần 4 - Năm học 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm)
Mỗi bài a,b làm đúng cho 0,5 điểm. 
Bài 2: ( 1 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. 
Bài 3: (2 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. 
Bài 4: ( 1 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. 
Bài 5: ( 2 điểm) 
Mỗi bài đặt tính, tính đúng cho 0,5 điểm. 
Bài 6: ( 2 điểm)
Mỗi bài a,b làm có lời giải đúng, phép tính đúng, đáp số đúng cho 1 điểm.
Bài 7 (1 điểm): 
Câu a (0,5 điểm): Viết được mỗi số đúng cho 0,25 điểm. 
Câu b (0,5 điểm): Tính tổng đúng cho 0,5 điểm.
            File đính kèm:
 DE KTRA TOAN 2.doc DE KTRA TOAN 2.doc