- Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch lên lớp Lớp 3 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S làm tốt BT 2).
- Bảng lớp viết 3 câu văn BT 3 (theo hàng ngang).
- Vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC .
2. Kiểm tra tập đọc: (khoảng1/3 số HS)
- Cho điểm theo hướng dẫn.
3. Bài tập 2:
- Chỉ bảng lớp đã viết các câu văn, giải thích như SGV tr 183.
- Cho HS xem mấy bông hoa (hoa thật hoặc tranh ảnh)
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Bài tập 3:
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 9.
- Nhắc những HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp tục luyện đọc.
Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo chỉ định trong phiếu.
1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo.
HS quan sát hoa thật hoặc tranh ảnh.
HS đọc kĩ đoạn văn , suy nghĩ làm việc cá nhân ở VBT.
2HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.
2HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Cả lớp chữa bài trong VBT.
1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp theo dõi.
HS làm bài cá nhân ở VBT.
3HS lên bảng chữa bài. Cả lớp nhận xét.
Tiết 7
Kiểm tra đọc
đọc - hiểu, luyện từ và câu
(Thời gian làm bài khoảng 30 phút)
Tiết 133: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu :
- Biết viết và đọc các số với trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. Bài 1, 2(a, b), 3(a, b), 4.
- Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số như phần bài học SGK.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như SGK bài 4.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Điền số thích hợp vào ô trống.
- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Bài hôm nay Chúng ta tiếp tục học cách đọc, viết các số có 5 chữ số . Nhận biết thứ tự của các số trong mỗi nhóm các số có .
b. Đọc và viết số có 5 chữ số ( trường hợp các chữ số ở hàng nghìn,trăm, chục, đơn vị là 0)
- Yêu cầu học sinh đọc phần bài học sau đó chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Vậy ta viết số này như thế nào ?
- Số này đọc như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh làm và nêu tiếp các số còn lại.
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm
a/ 33546, 33547, 33548, 33549, 33550.
b/ 59642, 59643, 59644, 59645, 59646.
- Học sinh nhận xét.
- HS theo dõi.
- Học sinh nêu :
- Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục. 0 đơn vị.
- 1 học sinh lên bảng viết , lớp viết nháp: 30000 .
- Học sinh nhận xét
- Ba mươi nghìn.
Hàng
Viết số
Đọc số
C. nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
3
3
3
0
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
0
0
0
30.000
32.000
32.500
32.560
Ba mươi nghìn
Ba mươi hai nghìn
Ba mươi hai nghìn năm trăm
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
c. Luyện tập thực hành:
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài , ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi học sinh làm.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số để điền vào chỗ trống.
- Nhận xét dãy số?
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- yêu cầu học sinh nêu cách tìm số điền vào chỗ chấm và nhận xét dãy số.
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tự ghép hình.
- Chữa bài, ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. Về nhà luyện tập thêm. chuẩn bị bài sau.
- Đọc số và viết số.
- Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm
Viết số
Đọc số
86030
62300
58601
42980
70031
60002
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
- Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng.
a.18301,18302,18303,18304,18305,18306,18307
b. 32606,32607,32607,32609,326010.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng làm.
a. 18000,19000,20000,21000,22000,23000
b. 47000,47100,47200,47300,47400,47500.
- Học sinh ghép hình vào vở, 1 học sinh lên bảng ghép.
- Học sinh nhận xét.
- Vài HS.
- HS lắng nghe.
Thứ năm,
Tiết 9
Kiểm tra viết
Chính tả - tập làm văn
(Thời gian làm bài khoảng 45 phút)
Tiết 134: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). Bài 1, 2, 3, 4.
- Biết thứ tự của các số có 5 chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng viết nội dung bài tập 1, 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc các số sau:
37042,58607,58611,45300.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số , thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số , các phép tính với các số có 4 chữ số.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh nêu mỗi số gồm mấy chục, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị?
- Chữa bài, ghi điểm cho học sinh
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh viết theo mẫu.
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 4: Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách nhẩm .
- Chữa bài, ghi điểm
- Học sinh nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học,về nhà luyện tập thêm. chuẩn bị bài sau
- Hát
- Vài HS.
- Học sinh nhận xét
- HS theo dõi.
- Bài cho các viết số yêu cầu đọc số.
- Cả lớp làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
Viết số
Đọc số
16305
16500
62007
62070
71010
71001
Mưới sáu nghìn ba trăm linh năm
Mưới sáu nghìn năm trăm
Sáu mưới hai nghìn không trăm linh bảy
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười.
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
- Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
Tám mươi bảy nghìn
87115
87105
87001
87500
87000
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng chữa bài
a. 4000 + 500 = 4500;b. 4000 - (2000 - 1000) = 3000
6500 - 500 = 6000 4000 - 2000 + 1000 = 3000
300 + 2000 x 2 = 4300 8000 - 4000 x 2 = 0
1000 + 6000 : 2 = 4000 (8000 - 4000) x 2 = 8000.
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Tiết 135: Số 100.000 - Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Biết số 100.000. Bài 1, 2, 3(dòng 1, 2, 3), 4).
- Biết cách đọc, viết thứ tự các số có 5 chữ số.
- Biết số liền sau số 99.999 là số 100.000.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các thẻ số 10.000
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chữa bài ghi điểm cho học sinh .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ?
- Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết số đứng liền sau số 99.999 là số nào ?
b. Giới thiệu số 100.000
- Yêu cầu học sinh lấy 9 thẻ ghi số 10.000 và hỏi : Có mấy chục nghìn ?
- yêu cầu học sinh lấy thêm 1 thẻ 10.000 đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm 1 thẻ số lên bảng.
- Hỏi 9 nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn?
* Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100.000.
- Mười chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
- Nêu : Mười chục nghìn còn gọi là 100 nghìn.
c. Luyện tập thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc dãy số a.
- Bắt đầu từ số thứ hai , mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị?
- Vậy số nào đứng sau 20.000
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp vào dãy số, sau đó đọc lại dãy số.
- Cho học sinh nhận xét các số trong từng dãy số a,b,c,d.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn số nào?
- Vạch cuối cùng biểu diễn số nào ?
- Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu học sinh làm bài?
- Yêu cầu học sinh đọc số trên tia số.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, liền sau.
- Yêu cầu học sinh nhận xét số liền sau số 99.999 là số nào ?
- Số 100.000là số nhỏ nhất có 6 chữ số.
Chữa bài, ghi điểm
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm học sinh.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nêu nội dung bài.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
-2 học sinh lên bảng làm bài.
a. 23000, 23001, 23002, 23003, 23004, 23005
b. 56300, 56400, 56500, 56600, 56700, 56800.
- Là số 99.999
- Có 9 chục nghìn .
- Là mười nghìn
- Học sinh nhìn bảng đọc số 100.000
- Số 100.000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp theo sau.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc thầm.
- Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn ( 1 chục nghìn )
- Số 30.000
- 1 học sinh lên bảng làm, học sinh cả lớp làm bài vào vở :
10000,20000,30000,40000,50000,60000,70000,
80000,90000,100000.
- Học sinh nhận xét, đọc đt.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số.
- Số 40000.
- Số 100.000
- Hơn kém nhau 10.000
- Học sinh làm bài vào vở.
40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
- Học sinh nêu và làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng chữa bài.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
43904
62369
39998
99998
12534
43905
62370
39999
99999
12535
43906
62371
40000
100000
- 2 học sinh đọc đề bài
Bài giải:
Số chỗ chưa có người ngồi là :
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số : 2000 chỗ
- Vài HS.
- HS theo dỗi.
Sinh hoạt
.I. Nhận xét hoạt động tuần qua
Ưu điểm, hạn chế.
Việc thực hiện nội qui.
Việc đóng các loại quỹ
Đồ dùng học tập.
Thực hiện an toàn giao thông
Tuyên dơng HS có nhiều thành tích
II. Kế hoạch tuần tới :
Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, …
Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh
Đóng các loại quỹ.
Duy trì các hoạt động.
Khắc phục nhược điểm.
File đính kèm:
- Lớp 3 - Tuần 27.doc