* DDSK:
- Cân nặng , chiều cao nằm trong kênh A:
+ Trẻ trai: - Cân nặng từ 11,6 đến 17,7 ( kg) - Chiều cao từ 89,4 đến 103,6 ( cm)
+ Trẻ gái: - Cân nặng từ 11,1 đến 17,2 ( kg) - Chiều cao từ 88,4 đến 102,7( cm)
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. Ngủ đủ giấc, có một số thói quen khi ngủ
- xúc cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau, cầm cốc uống nước
- Cởi tất, quần khi bị bẩn, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. trẻ chấp nhận đi dép, chịu đội mũ khi đi nắng, quàng khăn khi trời rét
- Nhận biết một số vật dụng và nơi nguy hiểm, biết chơi với bạn, không đánh bạn, tranh dành đồ chơi của bạn
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 8422 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24 – 36 tháng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột số thao tác đơn giản tự phục vụ bản thân
KQMĐ
x
x
- Mẹ và người thân
- Bé và các bạn
- Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn sản phẩm lao động
KQMĐ
x
x
x
2. Phát triển năng lực nhận thức
- Trẻ biết sờ nắn đồ vật đồ chơi để nhận biết cứng mềm, trơn, nhẵn, xù xì
NDCT
x
x
x
Cây và những bông hoa
- Sờ nắn nhìn ngửi...đồ vật hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật
NDCT
x
x
x
Cây và những bông hoa
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật
NDCT
x
x
x
x
- Tiếng kêu của một số con vật quen thuộc,
NDCT
x
x
x
Những con vật bé yêu
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu
NDCT
x
x
x
Bé thích đồ dùng nào
- Trẻ biết quan sát để thể hiện một số các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...:
KQMĐ
x
x
3. Cung cấp kiến thức
* Môi trường tự nhiên
- Nhận biết một số bộ phận của cơ thể con người: mắt, mũi, miệng, tay, chân...
KQMĐ
x
x
x
x
Bé và các bạn Trường mầm non
- Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc
NDCT
x
x
2
x
Bé và các bạn Trường mầm non
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.
NDCT
6
Giao thông
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.
NDCT
KQMĐ
15
- Con vật bé yêu
- Cây và những bông hoa
- Một số hiện tượng tự nhiên: thời tiết, mùa hè
NDCT
x
2
Mùa hè
- Ich lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây
KQMĐ
x
x
Mùa hè
* Môi trường xã hội:
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân
NDCT
x
Bé và các bạn
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp.
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp
NDCT
x
2
Bé và các bạn
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.
NDCT
KQMĐ
x
2
- Mẹ và người thân
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi,
NDCT
x
x
x
x
PTGT
- Biết một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh.
KQMĐ
x
* Nhận biết phân biệt
- Màu đỏ, vàng, xanh.
- Kích thước to - nhỏ.
- Hình tròn, hình vuông.
- Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
- Số lượng một- nhiều.
NDCT
KQMĐ
6
IV. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
1. Nghe - hiểu lời nói:
- Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau
NDCT
x
x
x
x
- Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động( Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay)
KQMĐ
x
x
x
x
- Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật
KQMĐ
x
x
x
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao,hò, vè, câu đố, bài hát, chuyện ngắn.
NDCT
x
x
x
x
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.
NDCT
x
x
x
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
KQMĐ
x
x
x
x
- Nghe các câu hỏi : Ai đây?Cái gì? Làm gì? Để làm gì? Ở đâu? Như thế nào?( Con gà gáy thế nào?)
NDCT
x
x
x
x
2. Nói
- Phát âm các âm của tiếng Việt.
KQMĐ
NDCT
x
x
x
x
- Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc
KQMĐ
x
x
x
x
- Thể hiện hiểu biết, nhu cầu và mong muốn của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài.
NDCT
x
x
x
Bé và các bạn
- Trả lời và đặt câu hỏi như: Cái gì? Làm gì? ở đâu? Như thế nào? Để làm gì? Tại sao?
KQMĐ
NDCT
x
x
x
x
- Kể lại đoạn chuyện được nghe nhiều lần, có sự gợi ý.
NDCT
x
17
x
Tất cả các chủ đề
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng.
NDCT
x
18
x
Tất cả các chủ đề
- Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
+ Chào hỏi, trò chuyện
+ Bày tỏ nhu cầu của bản thân.
+ Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây? Cái gì đây?...
KQMĐ
x
x
x
x
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn, thân thiện khi nói chuyện với bạn
NDCT
x
x
x
x
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, sự vật, hành động, tính chất, trạng thái trong giao tiếp.
NDCT
x
x
x
x
- Nói to, đủ nghe, lễ phép.
KQMĐ
x
x
x
x
3. Làm quen với sách
x
x
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
NDCT
x
x
x
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật , hành động gần gũi trong tranh
KQMĐ
x
x
x
V. Phát triển tình cảm, kỹ năng và thẩm mỹ
1. Phát triển tình cảm
*Ý thức về bản thân, sở thích và khả năng
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.
NDCT
KQMĐ
x
x
x
x
Bé và các bạn (1)
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
NDCT
x
x
x
x
Đồ dùng của bé (6)
- Thể hiện điều mình thích và không thích.
KQMĐ
x
x
x
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên
NDCT
x
x
x
x
*Tự tin vào bản thân
- Tự giới thiệu về bản thân mình ; kể về những người thân trong gia đình, cô giáo và các bạn
NDCT
x
x
Bé và các bạn (1)
- Tập sử dụng một số đồ dùng đơn giản. Tự ăn uống, rửa tay, đi vệ sinh
NDCT
x
x
x
Đồ dùng của bé
(6)
* Nhận biết và thể hiện đa dạng trạng thái cảm xúc
- Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.
KQMĐ
x
x
x
- Nhận biết và thể hiện được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
NDCT
x
x
x
- Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
KQMĐ
x
x
x
* Điều chỉnh cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Biết thể hiện cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, lời nói, điệu bộ phù hợp với hoàn cảnh
NDCT, KQMĐ
x
x
x
2. Phát triển quan hệ xã hội
* Kỹ năng quan hệ, hợp tác với bạn bè và người lớn
- Biết giao tiếp với những người xung quanh bằng lời nói, cử chỉ, hành động
NDCT
x
x
x
x
- Chơi thân thiện cạnh trẻ khác, không tranh giành đồ chơi với bạn
KQMĐ
NDCT
x
x
- Tập sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi
NDCT
x
x
x
- Quan tâm đến các con vật nuôi.
NDCT
x
x
x
- Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
KQMĐ
x
x
x
x
* Hành vi ứng xử xã hội thích hợp và thể hiện sự tôn trọng người khác
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp như: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “Dạ” “Vâng ạ” chơi cạnh nhau, không cấu bạn
NDCT
x
x
x
- Biết thể hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định
NDCT
x
x
x
- Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi thao tác vai
KQMĐ
x
3. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh
- Biết hát và vận động đơn giản theo nhạc một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
NDCT, KQMĐ
x
x
35
x
Các chủ đề
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các loại nhạc cụ
NDCT
x
x
x
x
- Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, (cầm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc).
KQMĐ
x
18
x
Các chủ đề
- Vẽ được các nét khác nhau, di màu, xé vò, xếp hình
NDCT
x
17
x
Các chủ đề
- Thích thú khi xem tranh, ảnh
NDCT, Thực tế
x
x
x
TỔNG
+ 175
8 chủ đề
TỔNG HỢP GIỜ HỌC
Lĩnh vực
Nội dung
Số giờ hoạt động học có chủ định
TS giờ học/ lĩnh vực
PTNT
Số lượng
0
Đo
0
Ngày, giờ
0
Hình khối
0
Định hướng không gian
0
Qui tắc sắp xếp
PTTC
Đi
8
35
Chạy
4
Bò
12
Trườn
2
Trèo
0
Tung
4
Nhảy
0
Ném
3
Đi, đập
0
Bật
2
PTNN
Thơ
18
35
Truyện
17
Kể chuyện sáng tạo
0
PTTCKNXH
Hát
35
35
Vận động theo nhạc
0
Vẽ
14
35
Nặn
4
Cắt dán
0
Xé dán
2
HĐVĐV
15
PTNT
NBTN
29
35
NBPB
6
Tổng
+ 175
CÁC CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
STT
Chủ đề
Số tuần
1
Bé và các bạn
4
2
Đồ dùng gia đình
4
3
Mẹ và những người thân yêu trong gia đình bé
5
4
Những con vật đáng yêu
6
5
Thế giới thực vật xung quanh bé
6
6
Tết và mùa xuân
3
7
Bé tìm hiểu phương tiện giao thông
5
8
Mùa hè đến
2
Tổng
35 tuần/năm
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ “……….”
Thực hiện từ ngày................đến ngày.....................
Hình thức, nội dung giáo dục
Số giờ học/chủ đề/tuần
1. GIỜ HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐỊNH HỌC
2
* PTTC
+
+
* PTNT:
2
NBTN:
+ T
+
* PTNN
2
+ Thơ:
+ Chuyện:
* PTTC&KNXHTM
4
- Âm nhạc:
+ Dạy:
+ Dạy vận động:
+ TC: ,
- Tạo hình:
+
-HĐVĐV
+
+
2. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
* HĐCMĐ:
+ Quan sát
+Trò chuyện
* TCVĐ:
+
+
* CHƠI TỰ DO
4. HOẠT ĐỘNG CHƠI Ở GÓC
- Góc thao tác vai :
- Góc HĐ ĐV :
- Góc sách chuyện :
- Góc vận động:
5. CÁC GIỜ SINH HOẠT
- Đón trẻ:
- TD sáng:
- Ăn:
- Ngủ:
- Vệ sinh:
- Hoạt động chiều: Làm quen với nề nếp lớp học, bài mới, ôn luyện bài cũ, hướng dẫn trò chơi mới.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ “……..”
Thực hiện từ ngày................đến ngày.....................
Hình thức, nội dung giáo dục
Số giờ học/chủ đề/tuần
1. GIỜ HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐỊNH
* Phát triển vận động:
4
+
+
+
+
* Phát triển nhận thức:
4
- Nhận biết tập nói
+
+
+
+
* Phát triển ngôn ngữ:
4
- Văn học:
+ Thơ:
+ Chuyện:
* Phát triển TC, KNXH và TM
8
- Hoạt động với đồ vật:
2
+
+
+
- Tạo hình:
2
+
+
- Âm nhạc:
4
+ Dạy hát:
+ Dạy vận động theo nhạc:
+ TC:
2. CHƠI NGOÀI TRỜI
* HĐMĐ:
* TCVĐ:
+
+
*CHƠI TỰ DO:
+
3. HOẠT ĐỘNG CHƠI Ở GÓC
Góc thao tác vai:
Góc vận động:
Góc HĐVĐV:
Góc sách chuyện:
4. CÁC GIỜ SINH HOẠT
- Đón trẻ:
+
+
+
+
- TD sáng:
+
- Ăn:
+
+
+
- Ngủ:
+
+
+
+
- Vệ sinh:
+
- Hoạt động chiều:
+ Làm quen, ôn luyện các tác phẩm văn học, âm nhạc, tạo hình...
+ Làm quen một số trò chơi mới
+ Nghe hát dân ca và tổ chức các trò chơi dân gian
TỔNG SỐ GIỜ HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐỊNH
Lĩnh vực
Nội dung
Số giờ học
TS giờ học/ lĩnh vực
PTNT
Số lượng
Đo
Ngày, giờ
Hình khối
Định hướng không gian
Qui tắc sắp xếp
PTTC
Đi
35
Chạy
Bò
Trườn
Trèo
Tung
Nhảy
Ném
Đi, đập
Bật
PTNN
Thơ
35
Truyện
Kể chuyện sáng tạo
Tập tô
PTTCXHKNTM
Hát
35
Nhạc cụ
Vẽ
35
Nặn
Cắt dán
Xé dán
HĐVĐV
PTNT
NBTN
35
NBPB
Tổng
+ 175
CÁC CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
STT
Chủ đề
Số tuần
1
Bé và các bạn
4
2
Đồ dùng gia đình
4
3
Mẹ và những người thân yêu trong gia đình bé
5
4
Những con vật đáng yêu
6
5
Thế giới thực vật xung quanh bé
6
6
Tết và mùa xuân
3
7
Bé tìm hiểu phương tiện giao thông
5
8
Mùa hè đến
2
Tổng
35 tuần/năm
File đính kèm:
- GA 4 tuoi(1).doc