Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24 – 36 tháng

* DDSK:

 - Cân nặng , chiều cao nằm trong kênh A:

 + Trẻ trai: - Cân nặng từ 11,6 đến 17,7 ( kg) - Chiều cao từ 89,4 đến 103,6 ( cm)

 + Trẻ gái: - Cân nặng từ 11,1 đến 17,2 ( kg) - Chiều cao từ 88,4 đến 102,7( cm)

 - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. Ngủ đủ giấc, có một số thói quen khi ngủ

 - xúc cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau, cầm cốc uống nước

 - Cởi tất, quần khi bị bẩn, gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. trẻ chấp nhận đi dép, chịu đội mũ khi đi nắng, quàng khăn khi trời rét

 - Nhận biết một số vật dụng và nơi nguy hiểm, biết chơi với bạn, không đánh bạn, tranh dành đồ chơi của bạn

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 8422 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch giáo dục độ tuổi 24 – 36 tháng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột số thao tác đơn giản tự phục vụ bản thân KQMĐ x x - Mẹ và người thân - Bé và các bạn - Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn sản phẩm lao động KQMĐ x x x 2. Phát triển năng lực nhận thức - Trẻ biết sờ nắn đồ vật đồ chơi để nhận biết cứng mềm, trơn, nhẵn, xù xì NDCT x x x Cây và những bông hoa - Sờ nắn nhìn ngửi...đồ vật hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật NDCT x x x Cây và những bông hoa - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật NDCT x x x x - Tiếng kêu của một số con vật quen thuộc, NDCT x x x Những con vật bé yêu - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu NDCT x x x Bé thích đồ dùng nào - Trẻ biết quan sát để thể hiện một số các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...: KQMĐ x x 3. Cung cấp kiến thức * Môi trường tự nhiên - Nhận biết một số bộ phận của cơ thể con người: mắt, mũi, miệng, tay, chân... KQMĐ x x x x Bé và các bạn Trường mầm non - Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc NDCT x x 2 x Bé và các bạn Trường mầm non - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi. NDCT 6 Giao thông - Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc. NDCT KQMĐ 15 - Con vật bé yêu - Cây và những bông hoa - Một số hiện tượng tự nhiên: thời tiết, mùa hè NDCT x 2 Mùa hè - Ich lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây KQMĐ x x Mùa hè * Môi trường xã hội: - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân NDCT x Bé và các bạn - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp. - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp NDCT x 2 Bé và các bạn - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. NDCT KQMĐ x 2 - Mẹ và người thân - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi, NDCT x x x x PTGT - Biết một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh. KQMĐ x * Nhận biết phân biệt - Màu đỏ, vàng, xanh. - Kích thước to - nhỏ. - Hình tròn, hình vuông. - Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ. - Số lượng một- nhiều. NDCT KQMĐ 6 IV. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 1. Nghe - hiểu lời nói: - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau NDCT x x x x - Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động( Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay) KQMĐ x x x x - Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật KQMĐ x x x - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao,hò, vè, câu đố, bài hát, chuyện ngắn. NDCT x x x x - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. NDCT x x x - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói trong giao tiếp hằng ngày. KQMĐ x x x x - Nghe các câu hỏi : Ai đây?Cái gì? Làm gì? Để làm gì? Ở đâu? Như thế nào?( Con gà gáy thế nào?) NDCT x x x x 2. Nói - Phát âm các âm của tiếng Việt. KQMĐ NDCT x x x x - Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc KQMĐ x x x x - Thể hiện hiểu biết, nhu cầu và mong muốn của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. NDCT x x x Bé và các bạn - Trả lời và đặt câu hỏi như: Cái gì? Làm gì? ở đâu? Như thế nào? Để làm gì? Tại sao? KQMĐ NDCT x x x x - Kể lại đoạn chuyện được nghe nhiều lần, có sự gợi ý. NDCT x 17 x Tất cả các chủ đề - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. NDCT x 18 x Tất cả các chủ đề - Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: + Chào hỏi, trò chuyện + Bày tỏ nhu cầu của bản thân. + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây? Cái gì đây?... KQMĐ x x x x - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn, thân thiện khi nói chuyện với bạn NDCT x x x x - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, sự vật, hành động, tính chất, trạng thái trong giao tiếp. NDCT x x x x - Nói to, đủ nghe, lễ phép. KQMĐ x x x x 3. Làm quen với sách x x - Lắng nghe khi người lớn đọc sách NDCT x x x - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật , hành động gần gũi trong tranh KQMĐ x x x V. Phát triển tình cảm, kỹ năng và thẩm mỹ 1. Phát triển tình cảm *Ý thức về bản thân, sở thích và khả năng - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. NDCT KQMĐ x x x x Bé và các bạn (1) - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình NDCT x x x x Đồ dùng của bé (6) - Thể hiện điều mình thích và không thích. KQMĐ x x x - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên NDCT x x x x *Tự tin vào bản thân - Tự giới thiệu về bản thân mình ; kể về những người thân trong gia đình, cô giáo và các bạn NDCT x x Bé và các bạn (1) - Tập sử dụng một số đồ dùng đơn giản. Tự ăn uống, rửa tay, đi vệ sinh NDCT x x x Đồ dùng của bé (6) * Nhận biết và thể hiện đa dạng trạng thái cảm xúc -  Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. KQMĐ x x x - Nhận biết và thể hiện được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. NDCT x x x - Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. KQMĐ x x x * Điều chỉnh cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh - Biết thể hiện cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, lời nói, điệu bộ phù hợp với hoàn cảnh NDCT, KQMĐ x x x 2. Phát triển quan hệ xã hội * Kỹ năng quan hệ, hợp tác với bạn bè và người lớn - Biết giao tiếp với những người xung quanh bằng lời nói, cử chỉ, hành động NDCT x x x x - Chơi thân thiện cạnh trẻ khác, không tranh giành đồ chơi với bạn KQMĐ NDCT x x - Tập sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi NDCT x x x - Quan tâm đến các con vật nuôi. NDCT x x x - Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. KQMĐ x x x x * Hành vi ứng xử xã hội thích hợp và thể hiện sự tôn trọng người khác - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp như: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “Dạ” “Vâng ạ” chơi cạnh nhau, không cấu bạn NDCT x x x - Biết thể hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định NDCT x x x - Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi thao tác vai KQMĐ x 3. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh - Biết hát và vận động đơn giản theo nhạc một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. NDCT, KQMĐ x x 35 x Các chủ đề - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các loại nhạc cụ NDCT x x x x - Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, (cầm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc). KQMĐ x 18 x Các chủ đề - Vẽ được các nét khác nhau, di màu, xé vò, xếp hình NDCT x 17 x Các chủ đề - Thích thú khi xem tranh, ảnh NDCT, Thực tế x x x TỔNG + 175 8 chủ đề TỔNG HỢP GIỜ HỌC Lĩnh vực Nội dung Số giờ hoạt động học có chủ định TS giờ học/ lĩnh vực PTNT Số lượng 0 Đo 0 Ngày, giờ 0 Hình khối 0 Định hướng không gian 0 Qui tắc sắp xếp PTTC Đi 8 35 Chạy 4 Bò 12 Trườn 2 Trèo 0 Tung 4 Nhảy 0 Ném 3 Đi, đập 0 Bật 2 PTNN Thơ 18 35 Truyện 17 Kể chuyện sáng tạo 0 PTTCKNXH Hát 35 35 Vận động theo nhạc 0 Vẽ 14 35 Nặn 4 Cắt dán 0 Xé dán 2 HĐVĐV 15 PTNT NBTN 29 35 NBPB 6 Tổng + 175 CÁC CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC STT Chủ đề Số tuần 1 Bé và các bạn 4 2 Đồ dùng gia đình 4 3 Mẹ và những người thân yêu trong gia đình bé 5 4 Những con vật đáng yêu 6 5 Thế giới thực vật xung quanh bé 6 6 Tết và mùa xuân 3 7 Bé tìm hiểu phương tiện giao thông 5 8 Mùa hè đến 2 Tổng 35 tuần/năm KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ “……….” Thực hiện từ ngày................đến ngày..................... Hình thức, nội dung giáo dục Số giờ học/chủ đề/tuần 1. GIỜ HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐỊNH HỌC 2 * PTTC + + * PTNT: 2 NBTN: + T + * PTNN 2 + Thơ: + Chuyện: * PTTC&KNXHTM 4 - Âm nhạc: + Dạy: + Dạy vận động: + TC: , - Tạo hình: + -HĐVĐV + + 2. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI * HĐCMĐ: + Quan sát +Trò chuyện * TCVĐ: + + * CHƠI TỰ DO 4. HOẠT ĐỘNG CHƠI Ở GÓC - Góc thao tác vai : - Góc HĐ ĐV : - Góc sách chuyện : - Góc vận động: 5. CÁC GIỜ SINH HOẠT - Đón trẻ: - TD sáng: - Ăn: - Ngủ: - Vệ sinh: - Hoạt động chiều: Làm quen với nề nếp lớp học, bài mới, ôn luyện bài cũ, hướng dẫn trò chơi mới. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ “……..” Thực hiện từ ngày................đến ngày..................... Hình thức, nội dung giáo dục Số giờ học/chủ đề/tuần 1. GIỜ HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐỊNH * Phát triển vận động: 4 + + + + * Phát triển nhận thức: 4 - Nhận biết tập nói + + + + * Phát triển ngôn ngữ: 4 - Văn học: + Thơ: + Chuyện: * Phát triển TC, KNXH và TM 8 - Hoạt động với đồ vật: 2 + + + - Tạo hình: 2 + + - Âm nhạc: 4 + Dạy hát: + Dạy vận động theo nhạc: + TC: 2. CHƠI NGOÀI TRỜI * HĐMĐ: * TCVĐ: + + *CHƠI TỰ DO: + 3. HOẠT ĐỘNG CHƠI Ở GÓC Góc thao tác vai: Góc vận động: Góc HĐVĐV: Góc sách chuyện: 4. CÁC GIỜ SINH HOẠT - Đón trẻ: + + + + - TD sáng: + - Ăn: + + + - Ngủ: + + + + - Vệ sinh: + - Hoạt động chiều: + Làm quen, ôn luyện các tác phẩm văn học, âm nhạc, tạo hình... + Làm quen một số trò chơi mới + Nghe hát dân ca và tổ chức các trò chơi dân gian TỔNG SỐ GIỜ HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐỊNH Lĩnh vực Nội dung Số giờ học TS giờ học/ lĩnh vực PTNT Số lượng Đo Ngày, giờ Hình khối Định hướng không gian Qui tắc sắp xếp PTTC Đi 35 Chạy Bò Trườn Trèo Tung Nhảy Ném Đi, đập Bật PTNN Thơ 35 Truyện Kể chuyện sáng tạo Tập tô PTTCXHKNTM Hát 35 Nhạc cụ Vẽ 35 Nặn Cắt dán Xé dán HĐVĐV PTNT NBTN 35 NBPB Tổng + 175 CÁC CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC STT Chủ đề Số tuần 1 Bé và các bạn 4 2 Đồ dùng gia đình 4 3 Mẹ và những người thân yêu trong gia đình bé 5 4 Những con vật đáng yêu 6 5 Thế giới thực vật xung quanh bé 6 6 Tết và mùa xuân 3 7 Bé tìm hiểu phương tiện giao thông 5 8 Mùa hè đến 2 Tổng 35 tuần/năm

File đính kèm:

  • docGA 4 tuoi(1).doc