Kế hoạch giảng dạy Tuần 19 Lớp 3B Trường TH Bình Mỹ

A. Tập đọc

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện

 - Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). GDKNS: Kĩ năng đặt mục tiêu, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm, kĩ năng kiên định, kĩ năng giải quyết vấn đề.

 - Giáo dục Hs lòng tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.

 B. Kể Chuyện.

 Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa

 

doc46 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch giảng dạy Tuần 19 Lớp 3B Trường TH Bình Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø trả lời: Có 8000. Rồi đọc số: “tám nghìn” - Tám nghìn thêm một nghìn là chín nghìn. -1 HS nêu rồi tự viết 9000 ở dưới nhóm các tấm bìa và đọc số: “Chín nghìn”. - Chín nghìn thêm một nghìn là mười nghìn. - 1 HS nêu, rồi nhìn vào số 10 000 để đọc số: “mười nghìn”. - 3 -4 HS đọc, sau đó lớp đồng thanh. - Số 10 000 là số có 5 chữ số. - Gồm có một chữ số 1 và bốn chữ số 0. - Số nhỏ nhất có 5 chữ số là số mười nghìn hoặc một vạn. - 1 HS nêu YC bài tập. - Đáp án: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000. - Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải ba chữ số 0, riêng số 10 000 có tận cùng bên phải bốn chữ số 0. 1 HS nêu YC bài tập. 9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900. - 1 HS nêu YC bài tập. - Đáp án:: 9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990. - 1 HS nêu YC bài tập. - Đáp án: 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000. - Số 10 000 là số 9999 thêm vào 1 đơn vị. - 1 HS nêu YC bài tập. - Muốn tìm được số liền trước thì ta lấy số đó trừ đi 1; còn muốn tìm đước số liền sau thì ta lấy số đó cộng thêm 1. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 2664 2665 2667 2001 2002 2003 1998 1999 2000 9998 9999 10 000 6889 6890 6891 - HS thực hiện HS lắng nghe ----------š&›---------- Tập viết Ơn chữ hoa: N (tiếp theo) Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chư Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng “Nhà Rồng” (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô … nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng chữ cỡ nho.û - Có ý thức rèn luyện chữ, giữ vở. II. Đồ dùng: * GV: Mẫu chữ viết hoa : N, Nh. Tên riêng và câu ứng dụng. * HS: Vở tập viết 3/1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Oân chữ hoa N - Thu chấm 1 số vở của HS. - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - HS viết bảng từ: Ngô Quyền, Đường,Non. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài – ghi tựa. Hoạt động 2: HD viết chữ hoa. * QS và nêu quy trình viết chữ hoa : N, (Nh), R, L, C, H. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - HS nhắc lại qui trình viết các chữ (Nh), R. - HS viết vào bảng con chữ (Nh), R. - GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS. Hoạt động 3: HD viết từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng. - Em biết gì vềđịa danh Nhà Rồng? - Giải thích: Nhà Rồng là một bến cảng thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước. - QS và nhận xét từ ứng dụng: + Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách như thế nào? + Viết bảng con, GV chỉnh sửa Nhà Rồng Hoạt động 4: HD viết câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: - Giải thích: Đó là những địa danh lịch sử gắn liền với những chiến công của quân và dân ta trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp. Vì vậy câu thơ ca ngợi những địa danh lịch sử, những chiến công của quân dân ta. - Nhận xét cỡ chữ. - HS viết bảng con. Ràng, Nhị Hà Hoạt động 5: HD viết vào vở tập viết: - GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV 3/1. Sau đó YC HS viết vào vở. - GV nêu yêu cầu: 1 dòng chữ Nh cỡ nhỏ. 1 dòng chữ R, L cỡ nhỏ. 1 dòng Nhà Rồng cỡ nhỏ. 1 lần câu ứng dụng. - Thu chấm 10 bài. Nhận xét . Củng cố - dặn dị: - Gọi HS viết lại chữ: N, R, L, Nhà Rồng - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng. - Chuẩn bị bài sau. - HS nộp vở. - 1 HS đọc: Ngô Quyền Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Hs lắng nghe. - Có các chữ hoa: N, (Nh), R, L, C, H. - 1 HS nhắc lại. Lớp theo dõi. - 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng con: Nh, R. - 2 HS đọc Nhà Rồng. - 2 HS nói theo hiểu biết của mình. - HS lắng nghe. - Chữ N, Q, g, y cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách bằng 1 con chữ o. - 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con: Nhà Rồng 3 HS đọc. Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà. - Chữ N, h, g, L, p, R, C, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. - 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. HS viết vào vở tập viết theo HD của GV. - HS thực hiện - HS lắng nghe ----------š&›---------- Sinh hoạt lớp Tuần 19 A/ Yêu cầu : Giúp hs nhận xét,phê bình xây dựng, đĩng gĩp ý kiến. Rèn tính tự tin, mạnh dạn phát biểu ý kiến. Biết giữ vệ sinh sân trường , lớp học sạch đẹp. Xây dựng tinh thần đồn kết trong lớp học. B/ Chuẩn bị: Bảng nhận xét đánh giá tuần qua Phương hướng tuần tới C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tự nhận xét đánh giá tuần qua Tổ trưởng các tổ báo cáo tình hình tổ mình thực hiện nề nếp, chuyên cần … tuần qua Lớp trưởng nhận xét đánh giá hoạt đơng và rèn luyện của lớp Thành viên trong lớp cĩ ý kiến Gv nhận xét và đánh giá chung việc thực hiện nề nếp, chuyên cần ….của lớp trong tuần qua Gv tuyên dương những hs thực hiện tốt những chỉ tiêu đề ra tong tuần vừa qua Tuyên dương :…………………………………… …………………………………… Nhắc nhở những bạn chưa thực hiện tốt :…………………………….. …………………………………. - Gv nhắc nhở hs giữ gìn vệ sinh chung, khơng vức rác bừa bãi, khơng leo trèo,…………… - Hs lắng nghe Hoạt động 2 : Phướng hướng tuần tới a. Học tập - Tích cực trong giờ học - Nghiêm túc trong giờ học.. - Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến , đĩng gĩp xây dựng bài. - Hs lắng nghe b. Chuyên cần: Đi học đều, nghỉ học phải xin phép. c. Đạo đức: khơng nĩi tục chửi thề….. Kết túc tiết sinh hoạt - Yêu cầu hs thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra. - Cả lớp cùng hát bài hát - Hs thực hiện. ----------š&›---------- Phụ đạo tiếng việt Nghe - kể: Chàng trai làng Phù Ủng I/ Mục tiêu: Nghe – kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng thành thạo, chính xác. Viết lại câu trả lời cho câu hỏi a/ b hồn chỉnh, chính xác. - Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs kể chuyện. Bài 1: Yêu cầu Hs quan sát lại tranh minh họa và đọc phần gợi ý. Gv kể lại 1 lần câu chuyện. Yêu cầu 2Hs ngồi cạnh nhau kể lại cho nhau nghe. Gọi một vài Hs thi kể lại câu chuyện trước lớp. Gv nhận xét. Bài 2: - Gv yêu cầu Hs thảo luận nhĩm đơi để trả lời câu hỏi: + Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai? + Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đơ? - Gọi một số nhĩm trình bày trước lớp. - Gv nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu Hs viết câu trả lời vào vở. - Gv thao dõi, giúp đỡ Hs. Củng cố - dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài. Hs lắng nghe. Hs quan sát lại tranh minh họa và đọc phần gợi ý. Hs lắng nghe. 2Hs ngồi cạnh nhau kể lại cho nhau nghe. Hs kể lại câu chuyện trước lớp. Hs lắng nghe. Hs thảo luận: + Vì chàng mải mê đan sọt, khơng để ý thấy kiệu của Trần Hưng Đạo đã đến, quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để chàng tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi nhường đường cho Hưng Đạo Vương. + Vì Trần Hưng Đạo mến trọng chàng trai là người yêu nước, tài giỏi. Chàng mải nghĩ việc nước đến nỗi giáo đâm vào đùi chảy máu mà khơng hay biết. Khi được Trần Hưng Đạo hỏi đến phép dùng binh chàng trả lời rất trơi chảy. ----------š&›---------- Phụ đạo tốn (tiết 1 + 2) I/ Mục tiêu: Biết đọc, viết thành thạo các số cĩ bốn chữ số ở tất cả các dạng. Biết chính xác thứ tự của các số cĩ bốn chữ số. Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. Bài 1: Viết số Số gồm 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 6 đơn vị. Số gồm 5 nghìn, 4 trăm, 4 chục, 4 đơn vị. Ba nghìn bảy trăm mười lăm. Sáu nghìn hai trăm ba mươi tư. Gv nhận xét. Bài 2: Viết mỗi tổng sau thành số cĩ bốn chữ số: 4000 + 500 + 60 + 3 5000 + 600 + 90 + 7 3000 + 900 + 90 + 2 5000 + 30 + 7 8000 + 500 + 2 6000 + 7 Gv nhận xét. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2110; 2112; … ; … ; 2118 ; … ; … 3456; 3457; … ; … ; … ; 3551. 9642; … ; … ; … ; … ; 9647. 5300; … ; … ; … ; 5304; … ; … Gv nhận xét. Bài 4: Viết mỗi số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị: 9542 6543 7890 5098 3003 4700 Gv nhận xét. Bài 5: Cho các số sau: 2360; 4500; 2000; 7800; 9870; 5000; 10000; 5634. Trong các số trên số nào là số trịn nghìn, số trịn trăm, số trịn chục? Gv nhận xét. Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 2000 3001 9999 9090 2009 Gv nhận xét. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài. Hs lắng nghe. Hs nêu yêu cầu bài tập. Hs làm bảng con. 4326 5444 3715 6234 Hs nêu yêu cầu bài tập. Hs làm bài theo nhĩm. 4000 + 500 + 60 + 3 = 4563 5000 + 600 + 90 + 7 = 5697 3000 + 900 + 90 + 2 = 3992 5000 + 30 + 7 = 5037 8000 + 500 + 2 = 8502 6000 + 7 = 6007 Hs nêu yêu cầu bài tập. Hs thi đua làm bài. 2110; 2112; 2114 ; 2116 ; 2118 ; 2120 ; 2122 3456; 3457; 3458 ; 3459 ; 3460 ; 3551. 9642; 9643 ; 9644 ; 9645 ; 9646 ; 9647. 5300; 5301 ; 5302 ; 5303 ; 5304; 5305 ; 5306 Hs nêu yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở. 9542 = 9000 + 500 + 40 + 2 6543 = 6000 + 500 + 40 + 3 7890 = 7000 + 800 + 90 5098 = 5000 + 90 + 8 3003 = 3000 + 3 4700 = 4000 + 700 Hs nêu yêu cầu bài tập. Hs thảo luận nhĩm đơi, làm bài ra nháp. Số trịn nghìn: 2000 ; 5000 ; 10000 Số trịn trăm: 4500 ; 7800 Số trịn chục: 2360; 9870 Hs nêu yêu cầu bài tập. Hs làm bài cá nhân. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 1999 3000 9998 9089 2008 2000 3001 9999 9090 2009 2001 3002 10000 9091 2010 Hs lắng nghe. KHỐI TRƯỞNG DUYỆT Ngày tháng năm 2011

File đính kèm:

  • doctuan19phung.doc
Giáo án liên quan