Toán:
LUYỆN TẬP: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
A- Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ; Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
8 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy hoc Lớp 1 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Toán:
Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 7
A- Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ; Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Giới thiệu bài:
Số
2- Luyện tập
Bài 1: ?
- Yêu cầu HS quan sát các chấm tròn, viết phép tính tương ứng.
- Gọi HS đọc nối tiếp kết quả.
Bài 2: Tính
* Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
- Giáo viên đọc phép tính cho HS làm
- GV kiểm tra bài và chữa
Bài 3: Tính
* Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Nêu yêu cầu?
- Y/c HS tính nhẩm và ghi kết quả
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 4: Tính
* Thực hiện phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nêu yêu cầu
- Y/C HS nêu kết quả và cách tính
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 5:
* HS quan sát tranh nêu được bài toán, phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán tương ứng với tranh. Viết phép tính theo bài toán vừa đặt
- Bài củng cố về kĩ năng gì.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bảng trừ
- HS làm vở, trình bày nối tiếp.
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
7 – 4 = 3 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
6 3 5 2 6
1 0
- Tính.
- HS làm nhẩm và nêu kết quả nối tiếp.
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
7 – 4 = 3 7 – 7 = 0 7 – 0 = 7
7 – 5 = 2 7 – 1 = 6
- Tính
- HS nêu cách làm, làm bài vào vở, 2 HS làm bảng.
7 - 3 - 1 = 3 7 – 4 - 2 = 1
7 - 4 - 1 = 2 7 – 5 – 1 =1
- Thực hành từ trái sang phải
- HS hoạt động theo cặp nêu bài toán, trình bày, nêu phép tính.
a. Có 7 quyển sách, lấy 3 quyển sách. Hỏi còn mấy quyển sách ?
7 - 3 = 4
b. Có 7 quả bóng, bé tung đi 2 quả. Hỏi còn mấy quả bóng?
7 - 2 = 5
- HS nêu
- HS đọc đối thoại.
Tiếng Việt
Luyện tập: am, ap
.......................................................................
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt
Tiết 5, âm, âp
...................................................
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về:
- Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7.
B. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
* Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cần lưu ý gì khi làm bài tập này?
- GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: Tính
* Thực hiện được phép tính công, trừ trong phạm vi 7.
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cho 2 HS quan sát hai phép tính đầu và hỏi.
- Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
( làm cột 1, 3)
* Thực hiện được phép tính công, trừ trong phạm vi 7. Biết so sánh điền số thích hợp.
- Bài yêu cầu gì?
- HD sử dụng bảng tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để làm.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
* HS thực hiện được phép tính cộng, trừ để điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Cho H S nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 5:
- Cho HS xem tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng.
3. Củng cố dặn dò.
- Trò chơi "Ai nhanh - Ai khéo".
- Nhận xét chung giờ học.
- Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau.
- HS ghi và làm vào bảng con.
7 2 7 6
- Tính.
- HS tính nhẩm ghi kết quả rồi trình bày nối tiếp.
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 - 6 = 1 7 – 5 = 2
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5
- ... không
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài và lên bảng chữa.
2 + ..5 ..= 7 7 - ..6.. = 1
7 - ..3 ..= 4 7 - ..4.. = 3
..4.. + 3 = 7 ..7 .. + 0 = 7
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi lấy kết quả tìm được so sánh với số bên phải để điền dấu.
- HS làm vở, lên bảng làm.
3 + 4 > 6 6 + 1 > 6 6 + 1 > 6
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3
7 - 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1
- HS làm bài tập theo hướng dẫn:
5 + 2 = 7
- Chơi giữa các tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Hoạt động tập thể
Múa, hát, xem tranh, vẽ tranh
......................................................................
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Thủ công:
Luyện tập: Các quy ước cơ bản về
gấp giấy và gấp hình.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết các kí hiệu, quy ước về gấp gấy.
- Biết gấp hình theo kí hiệu, quy ước.
2. Kỹ năng.
- Biết dùng các ký hiệu theo quy ước về gấp giấy.
- Biết gấp hình theo ký hiệu quy ước.
3. Thái độ. Yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Mẫu vẽ các ký hiệu quy ước về gâp hình.
2. Học sinh: Gấp nháp, bút trì, vở thủ công.
C. Các hoạt động dạy học.
Hopạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Cho HS quan sát từng mẫu ký hiệu về đường gấp và nhận xét.
2. Hoạt động 2. Hướng dẫn mẫu.
- Ký hiệu đường giữa hình.
- Đường giữa hình là đường có nét gạch gang chấm. ( ) (H1)
- HD HS vẽ ký hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc ở vở thủ công.
- HS thực hành theo HD.
- GV theo dõi sửa sai.
+ Ký hiệu đường gấp.
- Đường gấp là đường có nét đứt. (H2)
- Cho HS vẽ đường dấu gấp vào vở.
+ Ký hiệu đường dấu gấp vào.
+ Trên hình vẽ có mũi tên chỉ hướng gấp vào
- HD và vẽ mẫu.
- Cho HS thực hành vẽ ký hiệu đường dấu gấp vào.
+ Ký hiệu đường gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4)
- Cho HS thực hành theo HD.
Lưu ý: Trước khi vẽ vào vở thủ công cho HS vẽ vào giấy nháp.
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét về thái độ, mức độ hiểu và kết quả học tập của học sinh.
- Chuẩn bị giấy kẻ ô và giấy màu cho tiết sau.
- HS theo dỗi.
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS vẽ đường dấu gấp vào vở.
- HS theo dõi.
Tiếng Việt
Luyện tập: ăm, âp
...........................................................................
Tự nhiên xã hội:
Bài 13: công việc ở nhà
A. Mục tiểu:
1. Kiến thức.
- Kể tên một số công việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đình và một số việc em thường làm để giúp gia đình.
2. Kỹ năng.
- Biết được mọi người trong gia đình đều phải làm việc, mỗi người một việc tuỳ theo sức của mình.
3. Giáo dục.
Giáo dục học sinh ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- Bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Quả bóng ham chơi".
- Bạn bóng trong bài hát có ngoan không?
GV: ở nhà mỗi người đều phải làm những công việc khác nhau tuỳ theo sức của mình. Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều đó.
2. Hoạt động 1: Ôn luyện
- Mục đích: HS biết kể một số công việc các em thường lm giúp đỡ bố mẹ.
- Cách làm:
+ HS nêu yêu cầu: Kể cho nhau nghe về các công việc ở nhà của mọi người trong gia đình mình thường làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Gọi HS nói trước lớp về những công việc của em và mọi người trong gia đình thường làm ở nhà.
+ Trong nhà em, ai là người nấu cơm?...
+ Hằng ngày, em đã làm gì để giúp đỡ gia đinh?
...
GVKL: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.
3. Làm vở bài tập.
- Yêu cầu HS đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ chỉ việc bạn đẫ làm ở nhà.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Em thường làm gì để giúp đỡ gia đình?
- Nhận xét chung giờ học.
- Cả lớp hát một lần.
- Bạn không ngoan vì bạn ham chơi.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận.
- HS trả lời.
- HS làm vở bài tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Tin học
GV tin học dạy
.............................................................
Toán
Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 8
A- Mục tiêu:
Học sinh biết:
- Thuộc bảng cộng; Biêtý làm tính cộng trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với tranh vẽ.
- Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8
B - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
2. luyện tập.
Bài 1: Tính.
* HS thực hiện được phép cộng trong phạm vi 8.
- Nêu yêu cầu?
- GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: Tính
* HS thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Cho HS nêu yêu cầu của BT.
- HD và giao việc.
- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu của mỗi cột tính và nhận xét về kết quả và các số trong phép tính.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không?
Bài 3: Tính
* HS thực hiện được phép cộng trong phạm vi 8.
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
* HS thực hiện được phép cộng trong phạm vi 8.
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Làm thế nào để viết được phép tính?
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt vấn đề và viết phép tính thích hợp.
- GV chỉnh sửa.
4. Củng cố dặn dò.
Trò chơi lập các phép tính đúng.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
- Nhận xét chung giờ học.
- Làm BT về nhà.
- Tính
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
7 6
1 2
8 8
- Tính
- Tính nhẩm các phép tính, nêu miệng.
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 – 1 = 6 5 – 3 = 2 0 + 4 = 4
- không
- HS làm bài, rồi lên bảng chữa.
1 + 3 + 4 = 8 4 + 1 + 1 = 6
1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
- Viết phép tinh thích hợp.
- Quan sát và dựa vào tranh để viết.
a . 5 + 3 = 8
Và 3 + 5 = 8
b. 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8
- HS thi giữa các tổ.
- Một số em.
Hoạt động tập thể
Múa, hát, vẽ tranh.
File đính kèm:
- thuy 13.doc