KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 26
TẬP ĐỌC
BÀN TAY MẸ
NGÀY:
Lớp: Một/
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ .
( Trả lời được câu hỏi 1, 2 ở SGK )
- Nói lên được tình cảm của mình đối với bố mẹ, thương yêu kính trọng bố mẹ
II/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1/. Giáo viên : Tranh minh hoạ, thẻ từ
2/. Học sinh : Thẻ từ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học tuần 26 môn Tiếng việt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dục
- Hát vui
- HS thực hành viết bảng lớp – lớp viết bảng con
nụ hoa, làm việc, lo lắng
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
Theo dõi
- 4 HS đọc đoạn văn ( lớp đọc thầm )
- Cá nhân tìm tiếng,từ dễ viết sai : Hằng ngày, biết, nhiêu, việc, nấu cơm, tắm, giặt, đầy
- Nhẩm đánh vần – viết bảng con
- HS đọc từ vừa viết
- HS thực hành viết ở tập
Đổi tập – kiểm tra chéo
- Theo dõi – sửa sai và ghi số lỗi ở lề
Cá nhân
- Cá nhân đọc yêu cầu– nội dung bài tập
- Cá nhân nhận diện vần trong từ – thực hành điền vào bài tập
kéo đàn tát nước
cái bát tán lá
- Cá nhân đọc nội dung bài làm
( lớp theo dõi – nhận xét )
- HS tự sửa sai ( nếu có)
Nhóm
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
Theo dõi
Thực hiện trò chơi theo nhóm
nhà ga cái ghế
con gà ghi chép
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Tuyên dương
- Thực hành ở vở bài tập TV
- Đọc đoạn văn vừa tập chép
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 26
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng .
Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
Học thuộc lòng bài đồng dao .
Yêu thương và biết giúp mẹ trong các công việc thường ngày .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1/. Giáo viên Tranh minh họa , thẻ từ
2/. Học sinh : Thẻ từ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Bàn tay mẹ
- Yêu cầu
- GV nhận xét - đánh giá
3/. BÀI MỚI : Cái Bống
* HĐ 1: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng .
- Yêu cầu
* Luyện đọc tiếng – từ
- Yêu cầu
( GV viết bảng )
- Yêu cầu
- GV giải thích từ ngữ trong bài (khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng)
- Yêu cầu
- Yêu cầu – hướng dẫn
(Theo dõi – sửa sai phát âm cho HS )
* Luyện đọc câu
- Yêu cầu
( tương tự cho các câu còn lại )
- Yêu cầu
- GV nhận xét – đánh giá từng nhóm
* Luyện đọc bài
- Nhận xét chung .
* Lưu ý: Đọc đúng nhịp thể loại thơ, đọc trơn .
* HĐ 2: Ôn các vần : anh, ach
1/ Tìm tiếng trong bài có vần: anh
- Yêu cầu
- Nhận xét chung
2/ Nói câu chứa tiếng có vần : anh, ach
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung – đánh giá
- Yêu cầu
Nghỉ chuyển tiết
- Hát vui
- 2 HS đọc bài – trả lời câu hỏi trong bài
( Lớp theo dõi – nhận xét )
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
- 2 HS đọc mẫu
- Cá nhân xung phong nêu tiếng – từ khó đọc :khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
- Phân tích tiếng từ khó đọc
- Lắng nghe
- Cá nhân nêu những tiếng, từ dễ nhầm lẫn khi phát âm: khéo – kháu, trơn – chơn, ròng - gòng
- Đọc tiếng – từ khó
( Cá nhân – nhóm – lớp )
- Nhận diện số dòng có trong bài : 4 dòng
- Cá nhân xung phong đọc từng dòng
( Cá nhân – nhóm – lớp )
- Đọc thầm ở sách giáo khoa
- Lần lượt cá nhân trong nhóm nối tiếp nhau đọc ( đọc theo nhóm )
( lớp theo dõi – nhận xét )
Cá nhân xung phong đọc cả bài
Từng nhóm đôi đọc
( Cá nhân – nhóm – lớp )
Cá nhân
- Cá nhân đọc yêu cầu
- Cá nhân thi đua tìm - đọc tiếng tìm được : gánh ( lớp theo dõi – nhận xét )
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc yêu cầu – câu mẫu
- Nhóm đôi thảo luận – đại diện đọc câu
Trái bưởi non có màu xanh
Trước nhà em có cây bạch đàn
( Lớp theo dõi – nhận xét )
- Đọc cả bài ( cá nhân – lớp )
Tiết 2
* HĐ 1: Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ
- Đọc mẫu
- Chia đoạn
+ Đoạn 1: 2 dòng đầu
+ Đoạn 2 : 2 dòng sau
- Yêu cầu
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- Yêu cầu
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi làm về ?
( GV nhận xét sau mỗi ý )
- Nhận xét chung – chốt ý
* Lưu ý: GV hướng dẫn để HS nhắc lại câu hỏi khi trả lời
- Yêu cầu
- GV hướng dẫn
( GV xóa dần tiếng, dòng chỉ giữ lại tiếng đầu )
- Nhận xét – đánh giá
* HĐ 2: Luyện nói
- Yêu cầu
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
GV tổ chức trò chơi “ Ai giỏi nhất”
+ Cách thực hiện: Đọc thuộc lòng bài thơ
+ Luật chơi: HS nào đọc trôi chảy, diễn cảm → thắng
Nhận xét – tuyên dương
- Dặn HS đọc thuộc lòng bài thơ vừa học, trả lời các câu hỏi trong bài , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV .
- Ôn tất cả những bài đã học để chuẩn bị cho việc kiểm tra giữa HK II
- Nhận xét tiết học
Cá nhân
- Theo dõi
- Vài cá nhân đọc
- Theo dõi
- Vài cá nhân đọc đoạn 1
- Cá nhân xung phong câu hỏi 1
+ Bống đã làm những việc để giúp mẹ nấu cơm : Khéo sảy , khéo sàng cho mẹ nấu cơm
( vài cá nhân nhắc lại )
- Vài cá nhân đọc đoạn 2
- Đọc câu hỏi 2
+ Khi mẹ đi chợ về : Mẹ Bống đi chợ đường trơn. Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng
( Vài cá nhân nhắc lại )
- Vài cá nhân thi đọc diễn cảm bài thơ
- HS thực hành đọc thuộc lòng bài thơ
- Cá nhân xung phong đọc thuộc lòng bài thơ
Nhóm đôi
- Nêu yêu cầu : Ở nhà em làm những việc gì giúp bố mẹ
- Cá nhân nêu những việc bạn đã làm giúp đỡ bố mẹ ( SGK)
- Nhóm đôi thảo luận – nói với nhau về những việc đã làm
- Thực hiện trò chơi
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 26
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Tô được các chữ hoa : C, D, Đ .
Viết đúng các vần : an, at, anh, ach ; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1 tập hai ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất lần )
II/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Chữ hoa mẫu : C, D, Đ ( đặt trong khung chữ )
Thước dài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. ỔN ĐỊNH
Yêu cầu
- GV nhận xét – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Tô chữ hoa : C, D, Đ
* HĐ 1: Tô được các chữ hoa : C, D, Đ .
- GV giới thiệu chữ mẫu
- GV giới thiệu chữ hoa ở bảng chữ và ở vở tập viết
- GV viết mẫu bảng lớp
- GV tô lại chữ mẫu – hướng dẫn quy trình ( GV tô từng chữ )
- Yêu cầu
( hướng dẫn HS còn lúng túng )
- Nhận xét bảng
* Lưu ý Điểm bắt đầu, điểm kết thúc
* HĐ 2: Viết được các vần, các từ ngữ trong bài
- GV giới thiệu chữ mẫu ở bảng lớp : an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
Yêu cầu
- GV viết mẫu bảng lớp
- Nhận xét bảng
* GV cần lưu ý HS khoảng cách giữa tiếng – tiếng, từ - từ , nét nối giữa các chữ trong vần
* HĐ 3: Viết được các chữ hoa: C, D, Đ và các vần, từ ở vở tập viết
+ Nhắc HS ngồi đúng tư thế
+ Tô chữ hoa đúng quy trình
- Yêu cầu
(Theo dõi – hướng dẫn cá nhân )
- Nhận xét chung – chấm điểm
* Lưu ý: HS cần tô chữ hoa theo đúng quy trình
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Yêu cầu
- Nhận xét chung
Về nhà thực hành viết phần tập viết ở nhà .Luyện chữ viết đẹp tại nhà
- Nhận xét chung - giáo dục
- Hát vui
- Cá nhân thực hành tô đúng quy trình các chữ A, Ă,Â, B
- Cá nhân viết từ : mái trường, cái bảng ( lớp viết bảng con )
Lớp
- Theo dõi – quan sát
- Nhận diện : Chữ C gồm có một nét ( nét thắt ) . Chữ D gồm có ba nét ( Chữ Đ khác chữ D ở nét gạch ngang )
- Theo dõi
- Cá nhân thực hành viết ở bảng con
( Cá nhân chỉ thực hành viết đúng thứ tự các nét )
Nhóm đôi
- Theo dõi
- Nhóm đôi thảo luận – phân tích vần , từ ở bảng
- Cá nhân xung phong phân tích vần từ
- Nêu độ cao , nét viết của từng chữ trong vần, từ
- Theo dõi
- Thực hành ở bảng con
- HS tự sửa sai
Cá nhân
- Cá nhân thực hành ở vở tập viết
- Cá nhân nêu chữ hoa, các vần, từ vừa viết
- Nhận việc
- Nhận xét chung
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 26
CHÍNH TẢ
CÁI BỐNG
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
I/. MỤC TIÊU :
Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút .
Điền đúng vần : anh, ach ; chữ ng, ngh vào chỗ trống ( bài tập 2,3 SGK)
Viết chữ đều, đẹp, khoảng cách chính xác
II/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Chép sẵn bài chính tả
Nội dung bài tập
Thẻ từ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
GV đọc
- GV nhận xét chung
3/. BÀI MỚI
Nghe – viết : Cái Bống
* HĐ 1 : Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút .
-GV giới thiệu bài thơ cần viết ở bảng
- Yêu cầu
( GV gạch chân từ hs tìm được )
- Yêu cầu
- Nhận xét bảng
- Hướng dẫn cách trình bày bài thuộc thể loại thơ
- GV đọc chậm từng dòng
( Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, theo dõi – hướng dẫn HS viết chậm )
- GV đọc từng câu
- Chấm một số vở - nhận xét
* HĐ 2 : Thực hành bài tập chính tả
1) Điền vần : anh, ach
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung – chốt ý
2) Điền chữ : ng, ngh
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức”
( Nêu cách chơi – luật chơi )
- GV nhận xét – đánh giá trò chơi
- Yêu cầu
- GV kiểm tra tập từng HS – nhận xét
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Yêu cầu
- Nhận xét chung
Về nhà thực hành viết ở tập trắng.
Luyện viết chữ viết đẹp
- Nhận xét chung - giáo dục
- Hát vui
- 2 HS thực hành viết bảng lớp – lớp viết bảng con
Bé kéo đàn , các cô tát nước
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
Theo dõi
- 4 HS đọc bài thơ ( lớp đọc thầm )
- Cá nhân tìm tiếng,từ dễ viết sai : bống bang, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng
- Phân tích tiếng, từ
- Nhẩm đánh vần – viết bảng con
- HS đọc từ vừa viết
- Theo dõi
- HS thực hành viết ở tập
Đổi tập – kiểm tra chéo
- Theo dõi – sửa sai và ghi số lỗi ở lề
Cá nhân
- Cá nhân đọc yêu cầu– nội dung bài tập
- Cá nhân nhận diện vần trong từ – thực hành điền vào bài tập
hộp bánh túi xách
quả banh cái tách
- Cá nhân đọc nội dung bài làm
( lớp theo dõi – nhận xét )
- HS tự sửa sai ( nếu có)
Nhóm
- Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
Theo dõi
Thực hiện trò chơi theo nhóm
ngà voi chú nghé
con ngựa nghỉ ngơi
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Tuyên dương
- Thực hành ở vở bài tập TV
- Đọc nội dung bài vừa viết
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 26
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA GIỨA HỌC KỲ II
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 26
KỂ CHUYỆN
CÔ BÉ TRÙM KHĂN ĐỎ
NGÀY:
Lớp: Một/
¯
Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn
File đính kèm:
- Tiếng Việt - Lớp 1 - Tuần 26.doc