Kế hoạch bài học môn Tiếng Việt khối lớp 5 - Tuần 16 đến tuần 18

Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc

- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (2 lượt). GV chý ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng (nếu có) cho từng HS.

- Yêu cầu HS đọc phần Chú giải.

- Giải thích: Lãn Ông có nghĩa là ông lão lười. Đây chính là biệt hiệu danh y tự đặt cho mình, ngụ ý nói rằng ông lười biếng với chuyện danh lợi.

- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.

 

 

doc46 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học môn Tiếng Việt khối lớp 5 - Tuần 16 đến tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng nghe. - Tiếp nối nhau trả lời : + Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung Tên bài –Tác giả - Thể loại. + Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy mầu xanh : Chuyện một khu vườn nhỏ, Tiếng vọng, Mùa thảo quả, Hành trình của bầy ong, Người gác rừng tí hon, Trồng rừng ngập mặn. - Như vậy, bảng thống kê có 3 cột dọc: Tên bài – Tên tác giả - Thể loại và 7 hàng ngang: 1 hàng là yêu cầu hàng là 6 bài tập đọc. - HS cả lớp làm vào vở, 1 nhóm làm trên bảng phụ. - HS nhận xét, bổ sung. - Chữa bài (nếu sai). Giữ lấy mầu xanh TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuyện một khu vườn nhỏ Vân Long văn 2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều thơ 3 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng văn 4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu thơ 5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu văn 6 Trồng rừng ngập mặn Phạm Nguyên Hồng văn Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS : Em nên đọc lại chuyện Người gác rừng tí hon để có được những nhận xét chính xác về bạn. Em hãy nói về bạn như một người bạn chứ không phải như một nhân vật trong truyện. - Yêu cầu HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, cho điểm từng HS nói tốt. - 1 HS đọc thành tiếng. - Làm vào vở. - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị tiết sau. Thứ ngày tháng năm TIẾT 2 : (TRANG 173 ) I. MỤC TIÊU • Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. • Lập bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. • Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như ở Tiết 1) • Bảng phụ viết sẵn bẩng thống kê. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GIỚI THIỆU BÀI Nêu mục đích tiết học. - Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học. 2. KIỂM TRA ĐỌC Tiến hành tương tự như ở tiết 1. 3. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP Bài 2 - Đọc và trả lời câu hỏi về bài tập đọc đã gắp thăm đọc. - GV tổ chức cho HS làm bài tương tự như cách tổ chức bài tập 2 tiết 1. - Lời giải : TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuỗi ngọc lam Phun – tơn-O - xlo văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa thơ 3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn văn 4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng văn Bài 3 Tổ chức cho HS làm bài tương tự như bài 3 của tiết 1. Thứ ngày tháng năm TIẾT 3 : (TRANG 174 ) I. MỤC TIÊU • Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. • Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc Hải Thượng Lãn Ông (như ở Tiết 1). • Giấy khổ to, bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu mục tiêu tiết học 2. KIỂM TRA LÀM BÀI TẬP Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Chia lớp thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4 HS yêu cầu HS thực hiện các nhiệm vụ : + Tìm các từ chỉ các sự vật trong môi trường thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển. + Tìm các từ chỉ những hành động bảo vệ môi trường : thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển. - Yêu cầu đọc các nhóm làm vào giấy khổ to dán lên bảng. Các nhóm có cùng nội dung bổ sung thêm các từ ngữ mà nhóm bạn chưa có. GV ghi nhanh lên bảng. - Gọi HS đọc các từ trên bảng. - Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng Ví dụ : - 1 HS đọc thành tiếng cho HS cả lớp cùng nghe. - Hoạt động trong nhóm. Mỗi nhóm làm theo 1 yêu cầu, 6 nhóm làm vào khổ giấy to. - 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. - Viết vào vở như sau : Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển (môi trường động, thực vật) Thủy quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí) Các sự vật trong môi trường Rừng; con người ; thú (hổ, báo, cáo, chồn, khỉ, vượn, hươu, nai, rắn, thằn lằn, dê, bò, ngựa, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng,) ; chim (cò, vạc, bồ nông, sếu, đại bàng, đà điểu,) ; cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu, thông,) ; cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh, mận, ổi, mít, nhận xét, ) ; cây rau (rau muống, cải cúc, rau cải, rau ngọt, bí đao, bí đỏ, xà lách,) ; cỏ Sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, mương, ngòi, rạch, lạch, Bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu, Những hành động bảo vệ môi trường Trồng cây, gây rừng, phủ xanh đồi trọc ; chống đốt nương ; trồng rừng ngập mặn ; chống đánh cá bằng mìn ; bằng điện ; chống săn bắt thú rừng ; chống buôn bán động vật hoang dã Giữ sạch nguồn nước; xây dựng nhà máy nước ; lọc nước thải công nghiệp, Lọc khói công nghiệp; xử lý rác thải; chống ô nhiễm bầu không khí, 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được, tiếp tục đọc để ôn tập tiết 4. Thứ ngày tháng năm TIẾT 4 : (TRANG 174 ) I. MỤC TIÊU • Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. • Nghe- viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như ở Tiết 1). • Ảnh minh hoạ người Ta-sken trong trang phục dân tộc và chợ Ta-sken III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu mục tiêu tiết học 2. KIỂM TRA ĐỌC - Tiến hành tương tự như tiết 1. 3. VIẾT CHÍNH TẢ a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn - Gọi HS đọc đoạn văn. - Hỏi : Hình ảnh nào trong bài gây ấn tượng cho em nhất trong cảnh chợ ở Ta-sken? b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được. c) Viết chính tả d) Thu, chấm bài - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. - HS tiếp nối nhau phát biểu các hình ảnh mà mình yêu thích. - HS tìm và nêu các từ khó. Ví dụ : Ta-sken, trộn lẫn, nẹp, mũ vải, thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy, 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài ôn tiết 5. Thứ ngày tháng năm TIẾT 5 : (TRANG 175 ) I. MỤC TIÊU • Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thẩntong học kì I, đủ ba phần ( phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • HS chuẩn bị giấy viết thư. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GIỚI THIỆU BÀI - Nêu mục tiêu của tiết học. 2. THỰC HÀNH VIẾT THƯ 2.1. Giới thiệu bài - Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập. - Hướng dẫn HS cách làm : - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng trước lớp. - HS làm bài cá nhân. + Nhớ lại cách viết thư đã học ở lớp 3. + Đọc kĩ các gợi ý trong SGK. + Em viết thư cho ai ? Người ấy đang ở đâu ? + Dòng đầu thư cho viết thế nào ? + Em xưng hô với người thân như thế nào ? + Phần nội dung thư nên viết : Kể lại kết quả học tập và rèn luyện của mình trong học kì I. Đầu thư: Thăm hỏi tình hình sức khoẻ, cuộc sống của người thân, nội dung chính em kể về kết quả học tập, rèn luyện, sự tiến bộ của em trong học tập kì I và quyết tâm hoàn thành tốt nhiệm vụ trong học kì II. Cuối thư em viết lời chúc người thân mạnh khỏe, lời hứa hẹn, chữ kí và kí tên. - Yêu cầu HS viết thư : - Gọi HS đọc bức thư của mình, GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho HS. - HS tự làm bài : - 3 đến 5 HS đọc bức thư của mình. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Thứ ngày tháng năm TIẾT 6 : (TRANG 176 ) I. MỤC TIÊU • Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. • Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như ở tiết 1). • Phiếu học tập cá nhân. Phiếu học tập Họ và tên : Lớp : 1. Đọc và trả lời câu hỏi : CHIỀU BIÊN GIỚI Chiều biên giới em ở Có nơi nào cao hơn Như đầu sông, đầu suối Như đầu mây đầu gió Như quê ta – ngọn núi Như đất trời biên cương Chiều biên giới em ơi Có nơi nào đẹp hơn Khi mùa đào hoa nở Khi mùa sở ra cây Lúa lượn bậc thang mây Mùi toả ngát hương bay Chiều biên giới em ơi Rừng chăng dây điện sáng Ta nghe tiếng máy gọi Như nghe tiếng cuộc đời Lòng ta thầm mê say Trên nông trường lộng gió Rộng như trời mênh mông. Lò Ngân Sủn Sở : Cây cùng họ với chè, lá hình trái xoan có răng cưa, hạt ép lấy dầu để ăn và dùng trong công nghiệp. a) Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương b) Tìm trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng vời nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ? c) Có những đại từ xưng hô nào được dùng trong bài thơ ? d) Viết một câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ lúa lượt bậc thang mây gợi ra cho em ? III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GIỚI THIỆU BÀI - Nêu mục tiêu của tiết học. 2. KIỂM TRA ĐỌC - Tiến hành tương tự như tiết 1. 3. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân trên phiếu. - Chữa bài . - Gọi HS tiếp nối trình bày câu trả lời của mình - Câu a) GV cho nhiều HS đọc câu văn miêu tả của mình. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - 4 HS tiếp nối nhau trình bày câu trả lời của mình. - Chữa bài (nếu sai) a) Từ Biên giới. b) Nghĩa chuyển. c) Đại từ xưng hô : em và ta. d) HS viết tuỳ theo cảm nhận của bản thân. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học và làm Tiết 7, Tiết 8. Thứ ngày tháng năm TIẾT 7 : (TRANG 177 ) • Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI ( nêu ở Tiết 1, Ôn tập) ================================= Thứ ngày tháng năm TIẾT 8 : (TRANG 179 ) • Kiểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI: • Nghe- viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ ( văn xuôi). • Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài.

File đính kèm:

  • docGIAO AN TV K5 TU TUAN 16 DEN TUAN 18.doc
Giáo án liên quan