Kế hoạch bài học lớp Môn Toán 3

I/Mục tiêu :

 - Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.( Sách thực hành trang 16)

II/Đồ dùng dạy - học :

 GV : Bảng phụ

 HS : Bảng con – Sách thực hành Toán

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1744 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học lớp Môn Toán 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LINH HOẠT ÔN TOÁN TIẾT 1 I/Mục tiêu : - Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.( Sách thực hành trang 16) II/Đồ dùng dạy - học : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Sách thực hành Toán III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh lên bảng làm bài Giáo viên nhận xét ghi điểm 2/.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính( bảng con ) Tổ chức cho học sinh lần lượt làm từng bài vào bảng con Giáo viên nhận xét Bài 2 : Số ? ( Nhóm - Vở ) -Hướng điền kết quả vào ô trống Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? Yêu cầu Học sinh làm bài vào vở. Bài 3 : Toán đố (Vở) Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì? Tóm tắt : 528l Sáng: I---------------------I--------I Chiều: I---------------------I 93l ?l Chấm một số bài ,nhận xét Bài 4: Đố vui Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho: 9 2 58 Hoạt động 3 : Củng cố -Nhận xét tiết học. 4/. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò -Về nhà ôn các phép tính +, - số có 3 chữ số -3 HS làm bảng lớp . Học sinh làm bảng con từng bài. - Học sinh làm bài theo nhóm – Đại diện nêu kết quả - lớp nhận xét – Điền kết quả đúng vào vở -HS đọc đề , giải vào vở . Bài giải Số lít dầu buổi chiều bán được là : 528 – 93 = 435 (l) Đáp số: 435 l -HS tìm và điền vào ô trống . Số 0 và số 3 TIẾT 2 I/Mục tiêu : Ôn tập về bảng nhân và chia 2,3,4,5. Làm được các bài tập ứng dụng ( sách trang 17) II/Đồ dùng dạy - học : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Sách thực hành Toán III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh đọc bảng nhân 2,3,4,5 Nhận xét 2/.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm Yêu cầu học sinh nhẩm nối tiếp -GV nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm ( bảng con) -GV nhận xét . Bài 3 : Tính (Vở) 40 : 5 + 356 = Biểu thức trên ta làm phép tính nào trước? 20 x 4 : 2 = Biểu thức này ta làm như thế nào? -Chấm một số bài ,nhận xét . Bài 4 : Toán đố (Vở) Bài 5: đúng ghi Đ sai ghi S Yêu cầu học sinh làm vào vở Nhận xét – sửa sai 3/.Hoạt động 3 : Củng cố -Nhận xét tiết học. 4/. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò -Về nhà ôn các bảng nhân và chia 2 - 5 -4 HọC SINH đọc . -HọC SINH nối tiếp nhẩm và đọc kết quả. học sinh làm từng bài vào bảng con Học sinh trả lời và làm bài vào vở. -Học sinh đọc đề.+tìm hiểu đề + giải vào vở Giải Số quả cam mỗi đĩa là: 35 : 5 = 7 ( quả) Đáp số:7 quả - Học sinh làm bài nà nêu kết quả: a ) S ; b ) Đ -HS nghe . ÔN TOÁN TIẾT 3 Ôn tổng hợp lại 2 tiết trên ( cho học sinh làm lại các bài học sinh chưa làm xong ở tiết 1&2) LINH HOẠT (Tuần 1) TIẾT 1 Đọc truyện sau : TÀI THƠ CỦA CẬU BÉ ĐÔN I/Mục tiêu : Đọc truyện xong học sinh biết làm bài tập 2. II/ Đồ dùng dạy - học: GV : Tranh minh họa câu chuyện (SGK) - bảng phụ HS : SGK thực hành tiếng việt III/ Các hoạt động dạy - học: Ổn định: Hát Bài mới: Tài thơ của cậu bé Đôn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Hướng dẫn học sinh đọc truyện Tiếp tục rèn cho học sinh đọc bài Giáo viên đọc mẫu Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp câu Đọc nối tiếp đoạn – 3lượt Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm đọc bài. Đọc cả bài theo cách phân vai Giáo viên nhận xét tuyên dương nhóm đọc đúng và diễn cảm. Về nhà đọc lại nhiều lần. Học sinh đọc thầm theo giáo viên Học sinh đọc nối tiếp câu Đọc nối tiếp đoạn Đọc theo nhóm Các nhóm thi đọc trước lớp. 2/ Đánh dấu V vào trước câu trả lời đúng ( sách thực hành trang 5) Dựa vào câu truyện trên hãy đánh dấu V vào trước câu trả lời đúng Đáp án: Người cha kể gì với khách về cậu bé Đôn? Biết làm văn, làm thơ nhưng mải chơi biếng học Em hiểu thế nào là có tài ứng khẩu? Đối đáp giỏi , nói ngay thành văn thơ Trong bài thơ ứng khẩu của cậu bé Đôn từ “ rắn” có nghĩa gì? Cả 2 ý trên Vì sao vị khách không kìm được sự thán phục? Vì bài thơ ứng khẩu rất hay và độc đáo Dóng nào dưới đây liệt kê đúng và đủ tên các loài rắn trong bài thơ Rắn đầu biếng học. Liu liu, hổ lửa, mai gầm, ráo ,roi, hổ mang Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu câu Ai là gì? Lê Quý Đôn là nhà bác học lớn nhất của nước ta thời xưa. Giáo viên nhận xét – sửa sai Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Về nhà xem lại bài và kể lại câu chuyện cho người thân nghe Học sinh làm bài giáo viên theo dõi nhắc nhở. Học sinh đọc kết quả đúng. Học sinh nhận xét Tiết 2 I/Mục tiêu : - Học sinh biết phân biệt l hoặc n . vần ao hay oao. - Củng cố kiến thức về so sánh - Học sinh làm được bài tập ứng dụng II/ Đồ dùng dạy - học: GV : SGK - bảng phụ HS : SGK thực hành tiếng việt – bảng con III/ Các hoạt động dạy - học: Ổn định: Hát Bài mới: Thực hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: nhóm – Sách Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hướng dẫn học sinh làm bài Điền chữ l hay n Giáo viên chép bài lên bảng phụ Điền tiếng thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống Giáo viên nhận xét sửa sai Đáp án : thứ tự các từ cần điền …lên – Lá – lao – nước – nay – lượn – lên ..vàng – hàng – bán – làng. Bài 2: Sách Điền vần ao hoặc oao Thứ tự các vần cần điền: ..chào – sáo – ngòao – ngoao ngoao Bài 3: thi đua Gạch chân các sự vật được so sánh với nhau trong mỗi câu văn, câu thơ. Viết kết quả vào bảng ở dưới. Học sinh thảo luận và làm bài theo nhóm. Từng nhóm lên trình bày kết quả Giáo viên nhận xét tuyên dương nhóm làm bài đúng và nhanh Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Về nhà xem lại bài và Chuẩn bị bài Học sinh đọc đề bài Học sinh làm theo nhóm đôi – sau đó làm bài vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên rồi đọc lại câu hoàn chỉnh - Học sinh thực hiện làm bài vào sách thực hành - Chia 4 nhóm thảo luận làm bài và cử đại diện lên bảng trình bày kết quả bài làm - Học sinh nhậh xét TIẾT 3 Viết một đoạn văn ngắn ( 5-7 câu) về cậu bé Lê Quý Đôn hoặc một cậu bé tài năng khác. ( dành cho học sinh khá giỏi) Học sinh trung bình viết chính tả bài: Tài thơ của cậu bé Đôn CHÍNH TẢ TÀI THƠ CỦA CẬU BÉ ĐÔN I/ Mục tiêu : Chép lại chính xác trình bày đúng quy định bài chính tả ; không sai quá 5 lỗi trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học : GV : Nội dung bài viết ở bảng phụ. HS : SGK thực hành tiếng việt – bảng con III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/. Mở đầu: -GV kiểm tra vở, bút bảng…Nhận xét . 2/.Bài mới: a.Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em chép lại một đoạn trong bài “Tài thơ của cậu bé Đôn”. b. Hướng dẩn tập chép : ( Viết từ Cậu bé đến của nước ta thời xưa) -Giáo viên đọc mẫu đoạn viết . Hỏi : +Đoạn này chép từ bài nào ? Tên bài viết ở vị trí nào ? Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mỗi câu có dấu gì ? Chữ đầu câu viết như thế nào - Hướng dẫn viết chữ khó. -Giáo viên theo dõi uốn nắn . -Chấm, chữa bài . 4. Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét chung giờ học.Chuẩn bị tiết sau. -Học sinh trình bày lên bàn. -2 học sinh đọc lại. -HS trả lời . -Học sinh viết bảng con Học sinh trình bày vở, viết bài. LINH HOẠT ÔN TOÁN TIẾT 1 I/Mục tiêu : - Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn. II/Đồ dùng dạy - học : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Sách thực hành Toán III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 2/.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: ( Miệng ) -GV nhận xét, ghi kết quả đúng vào bảng phụ a) 890 891 892 893 894 895 896 897 898 899 b) 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999 c) Số liền sau của 999 là: 1000 Bài 2 : ( Bảng con ) -GV nhận xét . > < = 872 > 827 400+500 = 900 909 < 990 610-10 < 610+1 482 = 400+80+2 999-9 > 999- 99 Bài 3 : Đặt tính rồi tính(Vở) 254+315 786+362 567+401 888 - 68 --Chấm một số bài ,nhận xét Bài 4 : Vở GV ôn lại cách giải bài toán về nhiều hơn . Tóm tắt : 156hs Khối lớp 3: I---------------------I 23hs Khối lớp 2: I---------------------I-------I ?hs. Chấm một số bài ,nhận xét Bài 5: Tìm x ( vở) a) x -22 = 764 b) x +101 = 648 a)Muốn tìm số bị trừ ta phải làm sao? b) Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao? 3/.Hoạt động 3 : Củng cố -Nhận xét tiết học. 4/. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò -Về nhà ôn các phép tính +, - số có 3 chữ số (không nhớ ). -3 HS làm bảng lớp . -HS nối tiếp trả lời miệng trước lớp . rồi điền kết quả vào sách thực hành -HS cả lớp làm bảng con. -Học sinh thực hành vào sách thực hành -HS đọc bài toán , giải vào vở . -Học sinh sửa bài vào vở. -HS trả lời và làm bài vào vở . ÔN TOÁN TIẾT 2 I/Mục tiêu : - Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II/Đồ dùng dạy - học : GV : Bảng phụ HS : Bảng con – Sách thực hành Toán III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 2/.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1:Đặt tính rồi tính (bảng con) -GV nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm -GV nhận xét . Bài 3 : Vở -GV ôn lại cách giải bài toán về ít hơn . Tóm tắt : 175m Buổisáng: I---------------------I-------I Buổi chiều: I---------------------I52m ?m -Chấm một số bài ,nhận xét . Bài 4 : Đố vui ( nếu còn thời gian) 3/.Hoạt động 3 : Củng cố -Nhận xét tiết học. 4/. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò -Về nhà ôn các phép tính +, - số có 3 chữ số (không nhớ ). -3 HS làm bảng lớp . -HS làm bảng con từng bài . -HS nối tiếp nhẩm và đọc kết quả. -Học sinh đọc đề.+tìm hiểu đề + giải vào vở 1 HS làm bảng phụ . Giải Số m vải buổi chiều bán được là: 175 – 52 = 123(m) Đáp số:123m -HS nghe . ÔN TOÁN TIẾT 3 Ôn tổng hợp lại 2 tiết trên ( cho học sinh làm lại các bài tập chưa làm kịp ở 2 tiết trên)

File đính kèm:

  • docTHTTV tuan 1.doc