Kế hoạch bài học lớp 5 – Tuần 31

A. Mục đích yêu cầu:

 - Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.

 - Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).

 - Giáo dục cho HS lòng dũng cảm, yêu nước, đóng góp công sức xây dựng đất nước.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ bài đọc.

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học lớp 5 – Tuần 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: ? Nêu yêu cầu bài tập. - GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp xác định vị trí của dấu phẩy trong từng câu; xác định tác dụng của từng dấu phẩy ? Gọi các cặp trình bày. - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: ? Đọc mẩu chuyện vui “ Anh chàng láu lỉnh. ? Cán bộ xã phê vào đơn của anh hàng thịt như thế nào ? ? Anh hàng thịt đã thêm dấu câu gì vào chỗ nào trong lời phê của xã để hiểu là xã đồng ý cho làm thịt con bò ? ? Lời phê trong đơn cần viết như thế nào để anh hàng thịt không thể chữa được một cách dễ dàng. ? Dùng sai dấu phẩy có tác hại gì ? -> Việc dùng sai dấu phẩy khi viết văn bản dẫn đến những hiểu lầm rất tai hại Bài 3: ? Bài yêu cầu gì ? - GV treo bảng phụ đoạn văn ? Tìm 3 dấu phẩy bị đặt sai vị trí và sửa lại cho đúng (2 HS làm bảng phụ) ? Gọi HS dán kết quả và đọc lại đoạn văn - GV và cả lớp chữa bài, nhận xét IV. Củng cố ? Dấu phẩy có tác dụng gì ? Việc dùng sai dấu phẩy có tác hại gì ? - GV nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà làm vở bài tập và chuẩn bị bài sau. - Lớp hát, điểm danh - 2 HS - HS nêu yêu cầu - thảo luận nhóm đôi Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy Từ những … tân thời Chiếc âo … trẻ trung Trong tà … thoát hơn - Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN - Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu - Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN, ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu Những … vòi rồng Con tàu … bao lơn Ngăn cách các vế câu trong câu ghép Ngăn cách các vế câu trong câu ghép - 2 HS đọc - Cán bộ xã phê: Bò cày không được thịt. - Anh hàng thịt đã thêm dấu phẩy vào lời phê: Bò cày không được, thịt. - Lời phê cần phải viết: Bò cày, không được thịt. - Dùng sai dấu phẩy làm người khác hiểu lầm, có khi làm ngược lại lời yêu cầu - HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc đoạn văn TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục đích yêu cầu: - Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. - HS làm được các bài tập: Btài tập 1; 2; 3. B. Đồ dùng C. Hoạt động dạy học I.Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở bài tập của HS III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: (162) ? Nêu yêu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS làm vở tự kiểm tra kết quả của nhau (HS đổi vở). ? Gọi HS lên bảng chữa bài. - GV và cả lớp chữa bài, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: (162) ? Bài yêu cầu gì ? - GV nhận xét bảng, chốt lại kết quả đúng ? Vì sao trong 2 biểu thức a và b có các số giống nhau, các dấu tính giống nhau những giá trị lại khác nhau ? Bài 3: (162) ? Đọc bài toán. ? Gọi HS lên bảng chữa bài. - GV và cả lớp chữa bài, chốt lại kết quả đúng. IV. Củng cố: - GV nhận xét tiết học V.Dặn dò: - Về nhà làm vở bài tập. - Lớp hát - HS đọc yêu cầu - làm vở a. 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3 = 20,25kg b. 7,14m² + 7,14m² + 7,14m² x 3 = 7,14m² x (1 + 1 + 3) = 7,14m² x 5 = 35,7m² c. 9,26dm³ x 9 + 9,26 dm³ = 9,26dm³ x (9 + 1) = 9,26dm³ x 10 = 92,6dm³ - HS nêu yêu cầu - làm trên bảng, vở a. 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275 b. (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4 - Vì trong biểu thức b có dấu ngoặc, làm thay đổi thứ tự thực hiện phép tính - HS đọc bài toán - làm vở Bài giải Dân số nước ta tăng thêm trong năm 2001 là: 77515000 x 1,3 : 100 = 1007695 (người) Dân số nước ta tính đến cuối năm 2001 là: 77515000 + 1007695 = 78522695 (người) Đáp số: 78522695 người TIẾT 4: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG A. Mục tiêu: - Khái niệm về môi trường. - Nêu một số thành phần của môi trường địa phương. - Giáo dục cho HS biết bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp B. Đồ dùng: - Thông tin và hình trang 128, 129/ sách giáo khoa. C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên một số động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con. - GV nhận xét,đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm ? Đọc thông tin, quna sát hình và làm bài tập theo yêu cầu ở mục thực hành/ 128 ? Gọi các nhóm nêu kết quả - GV nhận xét,chốt lại đáp án đúng ? Môi trường là gì ? Hoạt động 2: Thảo luận - GV tổ chức cho HS nêu được một số thành phần của môi trường địa phương nơi HS sống theo các câu hỏi ? Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị ? ? Hãy nêu một số thành thần của môi trường nơi bạn sống ? Gọi các cặp trình bày - GV và cả lớp nhận xét, đánh giá IV. Củng cố: - GV nhận xét tiết học V.Dặn dò: - Về nhà tìm hiểu môi trường xung quanh và tìm hiểu bài Tài nguyên - Lớp hát - 1 HS *HS thảo luận nhóm - Hình 1- c - Hình 3- a - Hình 2- d - Hình 4- b - Đại diện nhóm trình bày. - Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta. Môi trường tự nhiên: mặt trời, khí quyển, đồi núi, cao nguyên … Môi trường nhân tạo: làng mạc, thành phố, … *HS thảo luận theo cặp. - Tôi sống ở làng quê. - Môi trường tự nhiên: Mặt trời, khí quyển, đồi, núi, suối, thác nước, sinh vật… - Môi trường nhân tạo: làng mạc, công trường, … BUỔI SÁNG Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 TIẾT 2: TOÁN PHÉP CHIA A. Mục đích yêu cầu: - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. - HS làm được một số bài tập: Bài tập1; 2; 3. B. Đồ dùng: C. Hoạt động dạy học: I.ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: ? Gọi HS chữa bài tập 4 - vở bài tập. - GV kiểm tra vở bài tập của HS - GV và cả lớp nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập về phép chia: * Trường hợp chia hết: - GV đưa phép chia ? Nêu tên các thành phần của phép tính. ? Hãy cho biết thương của phép chia trong các trường hợp số chia là 1, số chia và số bị chia bằng nhau và khác 0, số bị chia là 0. -> GV nhận xét, chốt các tính chất của phép chia * Trong phép chia có dư. - GV giới thiệu phép chia. ? Nêu tên gọi các thành phần trong phép chia có dư. Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia 3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: (163) ? Nêu yêu cầu bài tập. ? Hãy nêu cách thử lại để kiểm tra phép tính co đúng hay không ? (Trong phép chia hết và phép chia có dư). ? Gọi HS lên bảng chữa bài. - GV và cả lớp chữa bài, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: (164) ? Bài yêu cầu gì ? - GV nhận xét bảng, chốt lại kết quả đúng Bài 3: (164) ? Nêu yêu cầu của bài. ? Gọi HS nêu kết quả phép tính (mỗi HS nêu 2 phép tính và giải thích cách làm). - GV chữa bài, chốt cách nhân 1 số với 0,1; 0,01; 0,001 và nhân một số với 0,25; 0,5. IV. Củng cố: - GV nhận xét tiết học V.Dặn dò: - Về nhà làm vở bài tập. - Lớp hát - 1 HS lên bảng chữa bài a : b = c Số bị chia Số chia Thương - Mọi số chia cho 1 đều bằng chính số đó a : 1 = a - Mọi số khác 0 chia cho chính nó đều bằng 1: a : a = 1 (a khác 0). - Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 0 : b = 0 (b # 0) a : b = c (dư r) Số bị chia Số chia Thương Số dư - HS nêu yêu cầu - làm bài a. 8192 32 Thứ lại: 256 x 32 = 8192 256 179 192 0 15335 42 thử lại: 365 x 42 + 5 = 15335 273 365 215 5 b.75,9,5 3,5 Thử lại: 21,7 x 3,5 = 75,95 05 9 21,7 245 0 97,6,5 21,7 Thử lại: 4,5 x 21,7 + 1 = 97,65 10 8 5 4,5 1 - HS nêu yêu cầu - làm bài bảng con a. : = x = b. : = x = - HS nêu yêu cầu - làm bài, nêu miệng a. 25 : 0,1 = 250 48 : 0,01 = 4800 25 x 10 = 250 48 x 100 = 4800 95 : 0,1 = 950 72 : 0,01 = 7200 b. 11 : 0,25 = 44 32 : 0,5 = 64 11 x 4 = 44 32 x 2 = 64 75 : 0,5 = 150 125 : 0,25 = 500 TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH A. Mục đích yêu cầu: - Lập dàn ý của một bài văn miêu tả. - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. - Giáo dục HS biết quan sát, trình bày miệng bài văn miêu tả. B. Đồ dùng: - Bảng phụ bài tập1 C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày dàn ý một bài văn tả cảnh đã viết ở tiết trước - GV nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: ? Nêu yêu cầu bài tập. ? Đọc 4 cảnh trong bài. ? Hãy chọn miêu tả 1 trong 4 cảnh đã nêu ? Đọc gợi ý/ sách giáo khoa. - GV hướng dẫn lập dàn ý bài văn cần xây dựng theo gợi ý / sách giáo khoa song các ý phải là ý của bản thân. ? Gọi HS dán kết quả và trình bày. - GV và cả lớp nhận xét, bổ sung . Bài 2:. ? Đọc yêu cầu bài tập. ? Dựa vào dàn ý đã lập hãy trình bày miệng bài văn tả cảnh. - GV và cả lớp nhận xét, đánh giá (cách sắp xếp các phần trong dàn ý, cách trình bày, diễn đạt thành câu, …) IV. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. V.Dặn dò: - Về nhà viết dàn ý chưa đạt để chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả cảnh cho tiết tập lam văn tuần 32. - Lớp hát - 2 HS đọc - 1 HS đọc yêu cầu. - 4 HS tiếp nối đọc. - HS nói đề bài đã chọn. - 2 HS đọc. * HS lập dàn ý bài văn làm vở (2 HS làm bảng phụ). - HS đọc dàn ý . - HS nêu yêu cầu - HS luyện nói bài văn trong nhóm - 4 - 5 HS trình bày TIẾT 5: ĐỊA LÍ ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG BUỔI CHIỀU TIẾT 4: HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN 31 A. Mục tiêu: - Nhận xét các mặt hoạt động diễn ra trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần sau. B. Nội dung: * GV nhận xét chung: 1. Đạo đức: - HS ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô. - Đoàn kết, hoà nhã với bạn bè 2. Học tập:. - HS đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt nề nếp học tập - Trong giờ học chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Về nhà chịu khó học bài, làm bài và chuẩn bị tốt đồ dùng học tập. 3. Thể dục vệ sinh: - Nhanh nhẹn gọn gàng , sạch sẽ. - Lao động, giữ gìn vệ sinh xung quanh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện công tác đội đều, thường xuyên, đúng quy định. C. Phương hướng hoạt động tuần 32 - Thi đua dạy tốt, học tốt chào mừng các ngày lễ lớn 30/ 4, 1/ 5. - Tham gia đầy đủ các hoạt động do trường lớp phát động. - Phụ đạo và bồi dưỡng HS thêm giớ vào các buổi thứ ba, thứ tư, thứ năm trong tuần - Đi, về học bảo đảm an toàn giao thông, đi đúng bên phải đường, không chạy, nô nghịch, đuổi nhau trên đường. ***********************************************************

File đính kèm:

  • docTUAN 315BCo Bich Hien(1).doc
Giáo án liên quan