Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 23

Tiết 2 Đạo đức

Tiết 23:Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T1) .

I. Mục tiêu:

- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn ; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng .

- Biết xử lí một số tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện thoại .

II. Tài liệu và phương tiện:

- Bộ đồ chơi điện thoại.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc23 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m 9kg : 3 = 3kg 21 lít : 3 = 7 lít 10dm : 2= 5dm Bài 4: HS đọc đề toán Tóm tắt: - Bài toán cho biết gì ? Có : 15kg gạo Chia đều : 3 túi - Bài toán hỏi gì ? Mỗi túi : . . . kg ? Bài giải Mỗi túi có số kg gạo là : Nhận xét chữa bài 15 : 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg gạo Bài 5 - 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt - Bài toán cho biết gì ? 3lít : 1 can 27 lít : . . . can ? -Bài toán hỏi gì ? Bài giải Rót được số can dầu là : 27 : 3 = 9 (lít) Nhận xét chữa bài Đáp số : 9 lít dầu C. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. Tiết 3 Chính tả( nghe - viết) Tiết 46:Ngày hội đua voi ở tây nguyên I.Mục tiêu: - Nghe - viết chớnh xỏc bài chớnh tả , trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tõy Nguyờn . - Làm được BT2 a / b. II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - Cứu lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe - viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả - 3, 4 học sinh đọc lại - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ? - Mùa xuân - Tìm câu tả đàn voi vào hội ? - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. - Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bải đồ Việt Nam - Tây Nguyên là vùng đất gồm các tỉnh Gia Lai, Kom Tum, Đắc Lắk, Lâm Đồng. - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? - Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. Đó là tên riêng vùng dân tộc. - Viết bảng con các từ Tây Nguyên, nườm nượp - Cả lớp viết bảng con 2.2 Giáo viên đọc cho học sinh viết - HS viết bài vào vở - Đọc cho học sinh soát bài - HS soát bài ghi số lỗi ra lề vở 2.3 Chấm – chữa bài - Chấm 7 bài nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a - 1 HS đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống l/n - 1 HS lên bảng làm Năm gian cỏ lều thấp le te Ngõ tối đêm thâu đóm lập loè Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt - Nhận xét chữa bài Làn ao lóng lánh bóng trăng loe C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ. Tiết 4 Thể dục Tiết 46: đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông- đi nhanh chuyển sang chạy- trò chơi nhảy ô . I.Mục tiêu: - Biết cỏch đi thường theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hụng . - Bước đầu biết cỏch thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy . - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được II. Địa điểm - phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. III. Nội dung phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp 1. phần Mở đầu: - Tập hợp lớp. 1' 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 D + Điểm danh. + Báo cáo sĩ số. - Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 1 - Cán sự điều khiển 2. Khởi động. - Xoay các khớp cổ tay cổ chân, đầu gối, hông. 1 - > 2 - Cán sự điều khiển 3. Phần cơ bản: 1 - > 2 lần - Đi thường theo vạch kẻ thẳng hay tay chống hông. - GV điều khiển - Đi thường theo vạch kẻ thẳng tay dang ngang. - Đi nhanh chuyển sang chạy - GV làm mẫu giải thích động tác. - Trò chơi: Kết bạn 4. Phần kết thúc: - Một số động tác thả lỏng 1' - Cán sự điều khiển - Nhận xét giao bài Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 23: múa hát - trò chơi. Buổi 2 Tiếng Việt Luyện viết bài: Sư tử xuất quân. -HS yếu . Tốc độ 20 - 30 tiếng/ 1 phút Luyện viết đoạn 1 của bài. Toán Ôn bảng nhân , chia 2,3 và làm các bài tập có liên quan. Ngày soạn: 27 / 1 /2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 Toán Tiết 115: tìm một thừa số của phép nhân I.Mục tiêu: - Nhận biết được thừa số , tớch , tỡm một thừa số bằng cỏch số lấy tớch chia cho thừa số kia . - Biết tỡm thừa số x trong cỏc bài tập dạng x x a = b ; a x x = b ( với a , b là cỏc số bộ và phộp tỡnh tỡm x là nhõn hoặc chia trong phạm vi bảng tớnh đó học .) - Biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia ( trong bảng chia 3 ) - Làm được Bài 1 ,Bài 3 * HS khá giỏi làm được hết các BT. II.Đồ dùng dạy học. III.Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân 3 3 HS đọc - GV nhận xét cho điểm B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: * Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ? - 3 tấm bìa có 6 chấm tròn - Thực hiện phép tính 2 x 3 = 6 - Số 2 gọi là gì ? - Thừa số thứ nhất - Số 3 gọi là gì ? - Thừa số thứ hai - Kết quả gọi là gì ? - Kết quả gọi là tích - Từ phép nhân lập được mấy phép chia ? - Lập được hai phép chia 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 2. GT cách tìm thừa số x chưa biết Nêu : x x 2 = 8 - 1 HS đọc yêu cầu x là thừa số chưa biết nhân với 2 = 8 tìm x - HS làm - Muốn tìm thừa số x chưa biết ta làm ntn ? Ta lấy : 8 : 2 Viết x = 8 : 2 x = 4 b. Tương tự : 3 x x = 15 - Nêu cách tìm - Nhận xét chữa bài 3 x x = 15 x = 15 : 3 - Muốm tìm 1 thừa số ta làm ntn ? Bài tập x = 5 - Ta lấy tích chia cho thừa số kia Bài 1 : Tính nhẩm : - 1 HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 8 : 2 = 4 12 : 4 = 3 - Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân, phép chia 8 : 4 = 2 12 : 3 = 4 Bài 2 : Tìm x (theo mẫu) - Cả lớp làm bảng con x x 2 = 10 x x 3 = 12 x = 10 : 2 x = 12 : 3 x = 5 x = 4 3 x x = 21 x = 21 : 3 x = 7 Bài 3 : Tìm y - Yêu cầu HS làm vào vở y x 2 = 8 y x 3 = 15 y = 8 : 2 y = 15 : 3 - Mỗi tổ làm một phép tính y = 4 y = 5 - Gọi 3 HS lên bảng 2 x y = 20 y = 20 : 2 y = 10 - Nhận xét chữa bài Bài 4 - Gọi HS đọc đề toán - HS đọc đề toán Tóm tắt Bài toán cho biết gì ? 2 HS : 1 bàn Bài toán hỏi gì ? 20 HS : bàn ? 1 HS lên bảng tóm tắt 1 HS lên giải Bài giải Cả lớp làm vào vở Số bàn có là : 20 : 2 = 10 (bàn) C. Củng cố - dặn dò: Đáp số : 10 bàn - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Tập làm văn Tiết 23:Đáp lời khẳng định. Viết nội dung. I. Mục tiêu: - Biết đỏp lời phự hợp với tỡnh huống giao tiếp cho trước ( BT 1 , BT 2 ) - Đọc và chộp lại được 2,3 điều trong nội qui của trường học . II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đưa ra một tình huống cần nói lời xin lỗi cho học sinh đáp lại - 1 HS đem vở lên để kiểm tra - Khi em cầm quyển vở GV lỡ tay làm rơi vở của em Cô lỡ tay. Xin lỗi em - HS đáp : Không sao đâu cô ạ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi bài) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát kĩ bức tranh - Bức tranh thể hiện ND trao đổi giữa ai với ai ? - 1 HS đóng vai mẹ và con a. Con : Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ạ ? Phải đấy con ạ . Con : Trông nó dễ thương quá ! - Yêu cầu nhiều HS tiếp nối nhau thực hành hỏi đáp tình huống b,c - 1 HS thực hành Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc và chép lại 2,3 điều trong nội quy của trường em - Treo bản NQ của nhà trường lên bảng - 2 HS đọc bản nội quy - HS chọn 2,3 điều chép vào vở - 1 số em đọc bài C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Về nhà thực hành những điều đã học Tiết 3 Âm nhạc Tiết 23: Học bài hát:chú chim nhỏ dễ thương. I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca - Biết bài hát chú chim nhỏ dễ thương II. Chuẩn bị. - Nhạc, băng nhạc. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: a. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS hát bài: Hoa lá mùa xuân b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Dạy bài hát: Chú chim nhỏ rễ thương. - Giáo viên hát mẫu - HS nghe - Đọc lời ca - HS nghe - Vài HS đọc lại lời ca - Dạy hát từng câu - HS học hát từng câu - Hát nối tiếp 1,2 câu - HS hát nối tiếp 2 câu - Yêu cầu HS hát lần lượt đến hết bài *Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Yêu cầu học sinh đứng hát kết hợp vận động tại chỗ. - HS thực hiện - Từng nhóm 5,6 em biểu diễn - GV quan sát theo dõi các nhóm biểu diễn C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tập hát cho thuộc Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tiết 23: Nhận xét chung tuần 23 1.Ưu điểm: - Tỉ lệ chuyên cần - Chú ý học bài trên lớp - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. - Hoạt động ngoại khoá. 2. Nhược điểm - Chưa chú học bài trên lớp. - Chữ viết còn xấu. 3. Phương hướng - Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do chính đáng - Chú ý học bài trên lớp ở nhà - Cần rèn chữ viết thật nhiều - Vệ sinh sạch sẽ - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người. Hiệu trưởng ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CM DUYệt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Giáo án liên quan