Tiếng Việt : UA ƯA
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ
Viết được: ua ưa cua bể, ngựa gỗ
Luyện nói từ 2-3 câu tjheo chủ đề : giữa trưa
B/ Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học lớp 1 Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ôi ơi
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới
. Giới thiệu bài
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ui’’
- Ghi bảng ‘’ui’’
- Vần ‘’ ui’’ được tạo nên từ u và i
+ So sánh ui với ai
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu
Yêu cầu HS tòm và ghép trên bảng cài vần ui
Thêm âm n vào vần ui và dấu sắc trên vần ui để có tiếng mới
- Ghi bảng "núiøi"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá " đồi núi"
- Chỉ bảng
* Vầnø ưi (Quy trình tương tự)
Vần ưi được tạo bởi âm ư và âm i
So sánh vần ưi với vần ui
Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài
Thêm âm vào trước vần ưi và dâu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
GV chấm bài nhận xét
c) Luyện nói:
Trong tranh vẽ gì?
Đồi núi thường có ở đâu?
Trên đồi núi thường có gì?
4. Củng cô, dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc theo
- Nêu được điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "núi"
- Ghép tiếng " núi"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
HS so sánh
HS thao tác trên bảng cài
- Viết bảng con
HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới
HS chú ý lắng nghe
(cá nhân, nhóm)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và tìm tiếng mới
-Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tập viết: ui , ưi, đồi núi, gửi thư
trong vở tập viết
- Đọc:” Đồi núi”
HS quan sát tranh, Trả lời câu hỏi
HS đọc lại toàn bài
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A/Yêu cầu:
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
-Làm bài tập 1, 2, 3 , Bài 4 làm vào buổi thứ 2
B/ Đồ dùng dạy học:
2 cành cây 1 cành có 3 lá và 1 cành không có lá
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
1 + 4 = 2 + 3 =
1 + 2 = 4 + 1 =
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới: giới thiệu bài
1. Giới thiệu phép cộng một số với 0
GV cho HS quan sát cành cây có 3 lá và cành cây không có lá nào , Hỏi cả 2 cành có mấy lá?
GV nêu : 3 lá và o lá là mấy lá?
- Ghi bảng: 3 + 0 = 3
- Tương tự nêu và giới thiệu : 0 + 3 = 3
GV ghi phép tính 0 + 3 = 3
* Giới thiệu 3+ 0 = 3 và 0 + 3 = 3
Cho HS quan sát tranh vẽ cuối bài học
GV hỏi 3 chấm tròn thêm 0 chấm tròn là mấy chấm tròn?
Từ đó cho HS thấy được: 0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
Vậy : 3 + 0 = 0 + 3
- Kết luận: Một số cộng với 0 bằng chính số đó . O cộng với một số cũng bằng chính số đó
2. Thực hành
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính:
GV cho HS làm bài vào vở
Chấm bài nhận xét
Bài 3: Số ?
GV hướng dẫn cách làm: 1 cộng với mấy để bằng 1?
Vậy viết số mấy vào chỗ chấm ?
Yêu cầu HS làm bài vào sách
Bài 4:
- Hướng dẫn làm vào buổi thứ 2
II/ Củng cố ,dặn dò
Cho HS đọc lại các bảng cộng
Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng cộng 5
- Quan sát và nêu bài toán
Trả lời câu hỏi
Đọc lại phép tính
Đọc lại phép tính
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Đọc lại 2 phép tính
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu
-HS làm bài vào sách và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
1 cộng với 0 để bằng 1?
Số 1
HS làm bài và nêu kết quả
- Đọc bảng cộng trong PV 3,4,5
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI: TH: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY
I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố:
v Nêu được tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khỏe.
v Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt.
v Có ý thức tự giác trong việc ăn uống: Ăn đủ no, uống đủ nước.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh, sách
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Nọi dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
Ôn
*Hoạt động 2:
Thực hành
*Giới thiệu bài: TH Ăn uống hàng ngày.
Học sinh kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày.
H: Các em thích loại thức ăn nào trong số đó?
-Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
-Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt.
Hoạt động cả lớp.
H: Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
H: Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào?
H: Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
-Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ”
GV chia 4 tổ hướng dẫn cho HS chơi
Hs nêu được lí do mình chọn thức ăn đó
Kết thúc trò chơi GV tuyên dương
-Thực hành ăn uống hàng ngày tốt.
Học sinh chơi.
Học sinh suy nghĩ.
1 số em lên kể trước lớp.
Nhắc lại.
Khi đói và khát.
Tự trả lời.
Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng.
ÔN LUYỆN TOÁN: ÔN LYỆN CHUNG
1Mục tiêu: giúp HS
-Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 3,4,5.
- Từ đó biết nối phép tính với kết quả đúng.
2,Các hợt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2
GV cho HS làm bài tập
Bài 1: Tính:
GV theo di HS lm
Phép tính 0 + 0 = ?
5 + 0 = ?
Bất kỳ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
GV cùng HS nhận xét
Bài số 2:: Tính
GV cho HS làm
GV theo di nhận xét
Ch ý viết kết quả thẳng hàng với các số hạng.
GV cho HS làm bài số 3:Số?
GV cho HS làm.
GV nhân xét kết quả đúng
Bài tập số 4:: HS lên nối phép tính với kết quả đúng
Bài số 5: GV cho HS quan sát tranh đĩa 1 có ? quả cam? ( 3 quả) ? đĩa 2 có ? quả cam? (1 quả)
Em hãy lên viết phép tính thích hợp
GV nhận xét tiết học
HS nêu yêu cầu bài tập
Tính:
HS làm vào vở
HS lên bảng làm 4 cột
HS nêu
HS nêu yêu cầu
6 HS lên làm 6 cột
HS viết số vào ô trống
HS lên làm
1 HS lên bảng nối
HS viết
ATGT: Bài 3 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
I.Mục tiêu:
- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.
- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.
- Khi tham gia giao thông ở đoạn đường có đnè tín hiệu giao thông phải thực hiện đúng tín hiệu đèn giao thông.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét.
III / Bài mới :
- Giới thiệu bài :
Hoạt đông 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông.
- GV: đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu ?
- Thứ tự các màu như thế nào ?
+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ?
Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ?
Hoạt đông 2: Quan sát tranh ( ảnh chụp )
- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ?
- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì ?
- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì ?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?
Hoạt động 3 :Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm :
GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
Hoạt động 4 : Trò chơi “ Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trò.
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hô (quan sát hai bên và đi) .
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. )
IV/Củng cố:
- Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV, HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .
học sinh nhắc lại
- có 3 màu .
- Đỏ , vàng , xanh
- Học sinh quan sát tranh
- HS trả lời.
- HS trả lời
.Dừng lại khi đèn đỏ
- Được đi khi đèn xanh.
- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại .
-HS thực hiện chơi
- Chuẩn bị dừng xe
- Dừng lại.
- Được phép đi.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời
- Liên hệ thực tế
HĐTT SINH HOẠT SAO
A/Yêu cầu:
GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao
Nêu kế hoạch tuần tới
Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
Thực hiện tốt các nề nếp quy định
Trong lớp chú ý nghe giảng
Có đầy đủ đồ dùng học tập
*Tồn tại : Một số em còn nói chuyện fiêng trong lớp
2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao
*Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước:
B1: Tập hợp điểm danh
B2: Khám vệ sinh cá nhân
B3: Kể việc làm tốt trong tuần
B4: Đọc lời hứa của sao nhi
B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
B6: Phát động kế hoạch tuần tới
* Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt
3. Nêu kế hoạch tuần tới
Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định
Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do
Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu
Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Cả lớp múa hát một bài
HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy
HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao
HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao
Lần lượt các sao lên sinh hoạt
.
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
GV soạn: Trần Thị Vinh
File đính kèm:
- Tuan 8 lop 1.doc