I. Mục tiêu:
NTĐ 3: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải được các bài toán có lời văn
NTĐ 4: - Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
II. Đồ dùng dạy học:
NTĐ 3: - SGK, VBT
NTĐ 4: - Bộ đồ khâu thêu, mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
29 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 6 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cq đó cq nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cq nào được BVbởi cột sống ?
GV: GTB, nêu mục đích yêu cầu.
- HDhs làm bài tập1.
- Y/c hs qsát tranh minh hoạ trong SGK đọc nội dung bài, đọc phần lời dưới mỗi tranh, đọc giải nghĩa từ, đọc thầm câu gợi ý dưới mỗi tranh nắm sơ lược cốt truyện, TLCH.
5
3
GV: - Gọi hs phát biểu. Y/c hs chỉ não, tuỷ sống và các dây thần kinh. Não được bảo vệ bởi hộp sọ, tuý sống được BV bởi cột sống.
- GV nhận xét, giảng, kết luận: Cq thần kinh gồm có bộ não, tuỷ sống và các dây thần kinh.
- HD hs chơi trò chơi.
HS: Thực hành theo HD của GV trả lời câu hỏi:
- Truyện có mấy nhân vật ? (Hai nhân vật: chàng tiều phu và một cụ già chính là tiên ông)
- Nội dung truyện nói về điều gì ? (Chàng trai được tiên ông thử thách tính thật thà, TT qua những lưỡi rìu)
5
4
HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn chơi trò chơi “ Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
GV: Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi trò chơi ?
GV: Gọi hs phát biểu. Y/c 6 hs nối tiếp nhau nhìn tranh, đọc câu dẫn giải dưới tranh.
HS: 2 hs dựa vào tranh... kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu.
8
5
GV: - Y/c hs đọc mục bạn cần biết, liên hệ trả lời câu hỏi:
- Não và tuỷ sống có vai trò gì?
- Nêu vai trò của các dây TK & các giác quan.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 trong các cq đó bị hỏng ?
HS: Đọc nội dung bài tập.
GV HDhs xây dựng đoạn văn kể chuyện ( HD mẫu theo tranh 1).
- Giao hs thực hành theo nhóm tranh 2, 3, 4, 5, 6 trên phiếu học tập.
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày, chốt và dán bảng các phiếu về nội dung chính của từng đoạn văn.
- HS kể chuyện theo cặp.
6
6
HS: Trả lời câu hỏi theo cặp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu lại mục bạn cần biết.
GV: Gọi đại diện các nhóm thi kể từng đoạn, kể toàn truyện.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2
7
Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài, giao bài về nhà, NX giờ học
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Tiết 2: NTĐ 3: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ 4: Chính tả: N - V NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I. Mục tiêu:
NTĐ 3: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
NTĐ 4: - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
- Làm đúng bài tập 2, bài tập3 (a).
II. Đồ dùng dạy học:
NTĐ 4: - Phiếu bài tập 2, bài tập 3 vở bài tập. Phô tô từ điển cho hs.
III.Các hoạt động dạy - học
TG
HĐ
NTĐ 3
NTĐ4
5
1
HS: Làm bài tập sau: 21: 5 ; 32 : 4
- Đặt tính rồi tính trên bảng con.
- Nhận xét + Báo cáo
GV: Gọi 1 hs lên bảng viết các từ ngữ bắt đầu bằng l/n hoặc có vần en/eng.
- Nhận xét, đánh giá.
- GTB + đọc bài viết.
5
2
GV: Nhận xét + GTB
- HDhs làm bài tập1, 2.
- Y/c 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở đổi vở, chữa bài theo cặp.
HS: 1 hs đọc lại đoạn viết, suy nghĩ nói về nội dung mẩu truyện.
- Cả lớp đọc thầm tìm chữ khó viết, luyện viết chữ khó VD: Pháp, Ban-dắc.
- Nêu cách trình bày bài, cách trình bày lời đối thoại của các nhân vật.
12
3
HS: Lên bảng làm bài. Kết quả là:
17 : 2 = 8 (dư 1) 35 : 4 = 8 (dư 3)
42 : 5 = 8 (dư2) 58 : 6 = 9 (dư4)
- Tự đặt tính và làm bài vào vở bài 2.
24 6 32 5 30 5 27 4
GV: - Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho hs viết bài vào vở.
- Đọc toàn bài cho hs soát bài.
5
4
GV: Nhận xét, chữa, y/c hs nêu cách tính.
- HDhs làm bài tập 3
- Yêu cầu hs đọc bài toán, thi giải nhanhbài toán.
HS: - Hs đọc lại bài phát hiện lỗi và sửa lỗi vào số tay chính tả.
- GV chấm bài.
- Nêu nhận xét chung.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2
- Đổi vở sửa chéo. Nhận phiếu sửa lỗi chính tả trên phiếu.
5
5
HS: Thi giải tóm tắt và giải vào vở.
Giải : Lớp học có số học sinh giỏi là;
27 : 3 = 9 (hs)
ĐS: 9 học sinh giỏi.
GV: Y/c hs dán phiếu. Lớp và GV đối chiếu vở chấm , chữa bài.
- Chấm bài trên phiếu nêu nhận xét chung.
- HD Hs làm bài tập 3(a), phát phiếu và từ điển cho hs làm bài theo nhóm.
6
6
GV: Chấm bài, nhận xét. HDhs làm bài 4
- Hs: Nêu miệng số dư lớn nhất của phép chia cho 3 là 2.
HS: Làm bài trên phiếu, trình bày
- sàn sàn, sáng suốt, sần sùi,...
- xa xa, xà xẻo, xam xám, xám xịt,.....
- Nhận xét, chữa bài.
2
7
Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài, giao bài về nhà, NX giờ học
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Tiết 3: NTĐ 3 TLV: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC
NTĐ 4 Toán: PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
NTĐ 3:- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
NTĐ 4:- Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số ko nhớ hoặc có nhớ ko quá 3 lượt và ko liên tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
NTĐ 3: - Vở bài tập của hs.
III.Các hoạt động dạy - học
TG
HĐ
NTĐ 3
NTĐ4
4
1
GV:- Hỏi: Để tổ chức một cuộc hop, cần chú ý những gì ?
- Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp.
- Nhận xét, đánh giá + GTB.
- Gv HĐ hs làm bài tập 1.
HS: Yc 2 hs lên bảng bảng làm, lớp làm nháp.
- Tìm x: 254 + x = 813 ;
8543 - x = 2762.
- Chữa bài, nx, báo cáo kết quả.
7
2
HS: Kể lại buổi đầu đi học theo gợi ý:
- Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ? Ai dẫn em đến trường ?... Cảm xúc của em về buổi học đó.
- Một hs khá, giỏi kể mẫu.
- Lớp và gv nhận xét.
- Hs thực hành kể theo cặp.
GV: Nhận xét + GTB
1. Củng cố cách thực hiện phép trừ.
- Viết phép tính 865279 - 450237 và
647253 - 285749
- Yêu cầu hs đặt tính rồi tính.( nêu kĩ thuật đặt tính, 2 hs lên bảng đặt tính và tính, lớp làm nháp)
6
3
GV: Gọi hs thi kể trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương hs kể tốt.
- HD hs làm bài tập 2.
- Yc hs viết giản dị chân thật những điều vừa kể đúng đề tài, đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
HS: Đặt tính rồi tính ( đặt tính: viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. Tính: trừ từ phải sang trái )
- Kết quả : 415042; 361504.
- Vài hs nêu lại cách thực hiện phép trừ các số tự nhiên.
12
4
HS: Thực hành viết bài vào vở.
Gv: Quan sát nhắc nhở hs viết bài.
GV: Nhận xét, chốt, hdhs làm bài tập 1.
- Y/c 4 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vở.
Kết quả : : a) 204613 ; 313131.
b) 592197 ; 592637
- Chữa bài, chốt, giao bài 2 (dòng 1)
HS: Tự làm bài vào vở, đổi vở, chữa bài theo cặp.
- Kết quả : a) 39145. b) 31235.
- Hs đọc bài 3 và giải bài toán
- Giải : Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP HCM là :
1730 - 1315 = 415 (km)
Đsố: 415 (km).
5
5
HS: - Đọc bài trước lớp.
- Nhận xét rút kinh nghiệm, bình chọn bạn viết tốt.
GV: Chữa, chốt bài.
- Hd hs khá giỏi làm bài 4.
2
7
Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Tiết 4:NTĐ 3: LT & câu TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY
NTĐ 4: Khoa học: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
I. Mục tiêu:
NTĐ 3: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)
NTĐ 4: - Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.
+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.
II. Đồ dùng dạy học:
NTĐ 3: - Bảng phụ ô chữ bài tập 1, bảng phụ bài tập 2. Vở bài tập.
NTĐ 4: - Hình trang 26, 27 SGK. Phiếu bài tập nhóm.
III.Các hoạt động dạy - học
TG
HĐ
NTĐ 3
NTĐ4
5
1
GV: - Y/c hs làm BT1, 3 tiết trước.
- Kiểm tra vở bài tập của hs.
- Nhận xét + GTB
- HDhs làm bài tập 1.
HS: Nhóm trưởng y/c các bạn nêu một số cách bảo quản thức ăn.
- Nhận xét, báo cáo.
5
2
HS:- Dựa theo theo gợi ý, đoán từ, ghi từ vào ô trống theo hàng ngang.
- Trao đổi theo cặp và làm bài.
- Làm bài vào vở bài tập.
Hs đọc các từ mình vừa tìm được.
- Hs khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét + GTB
- Y/c hs làm việc theo nhóm.
- Y/c hs qs hình 1, 2 trang 26 SGK nhận xét mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
5
3
GV: N xét, chữa bài trên bảng phụ.
- HDhs làm bài tập 2.
- Gọi hs đọc đầu bài, lớp đọc thầm và làm bài vào vở.
HS:- Qsát mô tả các bệnh theo y/c của GV.
Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên.
5
4
HS: Làm bài, chữa bài theo lời giải đúng.
- 3 hs lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
a) Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận:
- Gọi vài hs nhắc lại.
- y/c hs thảo luận nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
6
5
GV: N xét, chữa, chốt bài.
b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dư. đội
HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi:
Ngoài các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng ?
- Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh do thiếu dinh dưỡng.
5
6
HS: Viết lại các câu đã chữa vào vở bài tập.
GV: Nhận xét,kết luận : nêu một số bệnh do thiếu dinh dưỡng và cách đề phòng.
- HDhs chơi trò chơi Bác sĩ
Hs chơi trò chơi. Các nhóm cử đại diện lên bảng chơi trò chơi.
- GV và hs chấm điểm
2
7
Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài, giao bài về nhà, NX giờ học
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 6
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
- Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ.
- Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, quên kiến thức cũ nhiều, thiếu đồ dùng học tập.
- Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục, có chất lượng. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng.
2. Nêu phương hướng hoạt động tuần 7
- Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp có chất lượng.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân.
- Đăng kí giờ học tốt.
- Thành lập nhóm học tập, đôi bạn cùng tiến.
- Phát động phong trào thi đua đợt 1.
- Sưu tầm tranh để làm báo ảnh chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
File đính kèm:
- Copy (2) of KH bài dạy tuần 6.doc