Học vần
Tiết 41+42+43: Bài 14: d - đ
I. MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được: d, đ, dê, đò.
- Đọc được các từ ứng dụng ,câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve ,lá đa
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK, bộ chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ xe nhóm nào có nhiều bạn viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
Nhận xét và tuyên dương
Tiết 2
Hoạt động 6: Nhận diện chữ ch
GV viết lên bảng chữ ch và nói đây là chữ ch in .
Chữ ch được ghép bởi mấy con chữ?
- GV viết chữ ch :Chữ c viết trước nối liền với chữ h).
So sánh ch với th:
Phát âm chờ: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
- Có âm ch cô thêm o và dấu sắc ta được tiếng mới gì?
- Phân tích tiếng chó?
- Đánh vần và đọc tiếng
GV theo dõi, chỉnh sửa
Hoạt động 7:
Hoạt động nhóm đôi.Yêu cầu các nhóm thi nhặt nhanh âm ch,các tiếng có âm ch. Nhóm nào nhặt nhanh nhóm đó thắng.
- GV nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 8: Tập viết chữ
- GV viết mẫu chữ ch vừa viết vừa nêu quy trình viết .( Lưu ý nét nối giữa c và h.)
- GV viết chữ chó(nét nối từ ch sang o dấu sắc trên o )
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
GV chia lớp thành 3 nhómYêu cầu các nhóm thi viết đúng chữ chó nhóm nào có nhiều bạn viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
Nhận xét và tuyên dương
Tiết 3
*Luyện tập
Hoạt động 10: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng
- Giúp HS hiểu .
- Thợ xẻ : Người làm nghề thợ mộc xẻ gỗ.
GV giơ bút chì hỏi đây là cái gì?
Bút chì có mầu gì? Dùng để làm gì?
Tìm và gạch chân tiếng chứa âm x,ch ?
Đọc câu ứng dụng: Quan sát tranh 3 trong SGK
Tranh 3 vẽ gì ?
Xe ô tô chở cá về đâu?
Đó chính là nội dung câu ứng dụng .
Tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng?
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Hoạt động 11: Luyện viết:
- HD HS tô và viết trong vở tập viết theo mẫu
Nêu tư thế ngồi viết
- GV quan sát và sửa cho HS
- GV chấm 5 bài nhận xét bài viết
Tuyên dương bạn viết đúng và đẹp.
Hoạt động 12: Luyện nói:
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HĐ nhóm
- Có những loại xe nào trongtranh?
- Xe bò thường dùng làm gì?
- Xe lu dùng làm gì?
- Đây là xe gì?
Ngoài 3 loại xe trên em còn biết những loại xe nào nữa em kể cho các bạn nghe?
- Em đọc lại tên bài
4. Củng cố, dặn dò:
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
- VH đọc bài, viết bài vào vở ô li. Xem trước bài 19 : s -r.
- Hát
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: cá thu, cử tạ.
- 1- 3 em đọc
- HS quan sát tranh
- Tranh 1 vẽ xe ô tô.
- Tranh 2 vẽ con chó.
- Âm e,o
- HS theo dõi
- HS nhận diện chữ x.
- Giống: nét cong hở - phải .
- Khác: x còn nét cong hở – trái nữa.
- HS phát âm xờ: CN, nhóm, lớp
- xe
- Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau .
- HS đánh vần: xờ- e - xe
- HS đọc xe (CN, nhóm, lớp)
- HS chơi trò chơi
- Các nhóm thi nhặt chữ
- HS chú ý theo dõi
- HS viết trên không
- Viết bảng con: x
- Viết bảng con : xe
-HS thi viết
- 2 con chữ :c và h
- HS nhận diện
- Giống: Đều có chữ h
- Khác: ch bắt đầu bằng c,còn th bắt đầu bằng t.
- HS phát âm chờ (cá nhân, nhóm, lớp)
- chó
- ch đứng trước, o đứng sau dấu sắc trên o
chờ – o – cho – sắc - chó
- HS đọc chó (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS chơi trò chơi
- Các nhóm thi nhặt chữ
- HS chú ý theo dõi
- HS viết trên không
- Viết bảng con: ch
- Viết bảng con : chó
- HS thi viết
- HS đọc cá nhân,lớp
- Bút chì
- Bút chì có mầu đỏ , để tô màu
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS quan sát và trả lời
- Tranh vẽ xe ô tô chở cá
Xe ô tô chở cá về thị xã.
- HS đọc:CN, nhóm
- HS tìm gạch chân: ( xe, chở)
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS mở vở quan sát
1 HS nhắc lại cách ngồi viết
- HS tập viết trong vở
- Xe bò, xe lu, xe ô tô
- Các nhóm quan sát tranh 4 và thảo luận
- Xe bò, xe lu, xe ô tô
-Xe bò dùng để chở củi, hàng hóa...
- Xe lu dùng để lu đường.
- Xe ô tô.
- Vài HS kể: Xe đạp , xe máy...
- Vài học sinh đọc
_______________________________________________
Toán
Tiết 16 : SỐ 6
I. MỤC TIÊU:
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ minh họa trong SGK.
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, các số từ 1 đến 6.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm trta bài cũ:
- Điền dấu vào chỗ chấm.
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài : Giới thiệu số 6
Bước1. Lập số 6:
- Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới. Tất cả có mấy bạn?
5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn.Tất cả có 6 bạn.
- Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- quan sát hình con tính và nhận xét.
- Có 6 bạn, 6 chấm tròn và 6 con tính...Các nhóm đều có số lượng là sáu.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- Số 6 được viết bằng chữ số 6
Đây là chữ số 6 in
Đây là chữ số 6 viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6
- GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái.
- Số sáu đứng ngay sau số nào ?
* Luyện tập:
Bài 1 (26): Viết số 6.
- HD và giúp học sinh viết đúng quy
định
- GV giúp đỡ những HS chưa viết được.
Bài 2 (27):Viết theo mẫu.
Giúp HS nhận ra cấu tạo của số 6.
Có mấy chùm nho xanh ?
có mấy chùm nho chín ?
Có tất cả mấy chùm nho ?
- “6gồm 5 và 1, Gồm 1 và 5”
- Làm tương tự với các tranh còn lại.
Bài 3 (27):Viết số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số ô vuông và điền số.
- Số nào lớn nhất?
- Vì sao em biết?
- Điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
-Yêu cầu HS đếm.
Bài 4(27):Điền dấu ,=
- Cho HS tự làm bài, chữa miệng
- GV chấm điểm , nhận xét.
4- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
- Về nhà tập viết số 6, làm lại các bài tập.
- xem trước bài số 7.
- Hát
- Hai HS lên bảng điền dấu.
5 = 5 4 > 3 1 < 4 3 = 3
- Lớp làm bảng con. 2 = 2 5 > 3
- Học sinh quan sát tranh trả lời.
- Có 6 bạn
HS nhắc lại 6 bạn
- 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn.
- Có 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính.
- HS đọc sáu
- HS đếm : Một, hai, ba, bốn, năm, sáu. Sáu, năm, bốn, ba, hai, một.
- Số 6 đứng ngay sau số năm
- HS viết số 6 (3 lần)
- Quan sát tranh viết số. 6
5 chùm nho xanh
1 chùm nho chín
6 chùm nho
HS nhắc lại
HS nêu: 6 gồm 4 và 2, gồm 2 và 4.
6 gồm 3 và
- HS điền số:1,2,3,4,5,6.
- Số 6 lớn nhất
Vì cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiều nhất.
2 HS lên bảng điền:1,2,3,4,5,6.
6,5,4,3,2,1
-HS chỉ số và đếm xuôi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1.
- HS làm bài vào vở.
6 > 5 6 > 2 1 < 2
6 > 4 6 > 1 2 < 4
6 > 3 6 = 6 4 < 6
Tuần 4:
Ngày soạn: 31/08/2013
Ngày giảng: Chiều thứ sáu, ngày 06/09/2013
Tập viết
Tiết 7 + 8: mơ - do - ta - thơ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ chữ nhỡ, đúng mẫu đều nét, ngồi viết đúng quy định.
Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: mơ, do, ta, thơ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết
- Nhận xét, cho điểm
3.Dạy - Học bài mới:
* Giới thiệu bài :
* Quan sát mẫu và nhận xét
- Treo bảng phụ đã viết mẫu
- Gọi HS đọc
- HS nhận xét từng chữ
Chữ mơ viết như thế nào?
Chữ do viết như thế nào?
Chữ ta viết như thế nào?
Chữ thơ viết như thế nào?
- GV theo dõi, NX và bổ xung
* GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết :
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết:
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bắt tay giúp đỡ học sinh yếu.
Tiết 2
* Hướng dẫn HS tập viết vào vở:
- Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu.
Bài viết gồm mấy dòng?
- Khi viết các em lưu ý dòng chữ thợ mỏ.
- Em nêu lại tư thế ngồi viết?
GV viết mẫu từng dòng và hướng dẫn HS viết.
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết chưa đúng và cầm bút sai.
- Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.
Trò chơi :”Thi viết đúng ,đẹp”
GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
Mỗi nhóm cử một đại diện lên thi viết nhóm nào viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- Nhận xét , tuyên dương.
- Hát
- HS 1: lễ
- HS 2: bờ
Lớp viết bảng con: hổ
- HS quan sát
- 2 HS đọc , cả lớp đọc
Chữ mơ được viết = 2 con chữ m và ơ, độ cao 2 li nét móc 2 đầu của m chạm vào nét cong của ơ…
- Chữ do được viết bằng hai con chữ d và o. chữ d cao 4 li, chữ o cao 2 li.
- Chữ t cao 3 ô li nối với chữ a.
- Chữ th nối với chữ ơ.
- HS tô chữ trên không .
- Hai HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS mở vở quan sát mẫu.
- Một HS nêu.
-HS tập viết từng dòng vào vở.
- 3 đại diện của 3 nhóm lên thi viết.
- Nhóm1: mơ
- Nhóm 2: do
- Nhóm 3 : ta
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà Luyện viết trong vở ô li, xem trước bài sau.
_________________________________________________
Sinh hoạt lớp
Tiết 4: SƠ KẾT TUẦN 4
I- Mục đích yêu cầu:
- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được kế hoạch tuần 5
II. Cách tiến hành:
1. Cho cán sự lên nhận xét
a. Đạo đức
b. Học tập:
c. Lao động:
d. Các hoat động khác
2. GV chủ nhiệm nhận xétt chung hoạt động của lớp trong tuần 4
a. Đạo đức: Nhìn chung các em đều ngoan ngoón, lễ phộp, đoàn kết tốt, vâng lời thầy cô giáo. Không có biểu hiện vi phạm đạo đức.
b. Học tập:
- Tỉ lệ chuyên cần đạt 100%.
- Có ý tức học tập tốt, có đủ SGK và đồ dùng học tập theo yêu cầu.
- Có ý thức trong các hoạt động học tập, sôi nổi trong giờ học.
c. Lao động:
- Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Quần áo trang phục gọn gàng.
d. Các hoat động khác
- Tham gia tích cực.
3. Tuyên dương, phê bình
a. Tuyên dương, khuyến khích HS chăm ngoan: Thành
b. Phê bình HS chưa chú ý nghe, còn hay mất trật tự. Ngọc, Phượng
III- Kế hoạch tuần 5:
- Khắc phục những tồn tại của tuần 4
- Thi đua học tập tốt (rèn kỹ năng đọc, viết)
- Không nói tục, chửi bậy, giữ gìn sách vở sạch đẹp
- 100% HS đi học đầy đủ và đúng giờ
- Rèn đọc và viết đúng tốc độ
- Duy trì giờ truy bài có hiệu quả
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch, đẹp.
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- Nêu nhận xét
________________________________________________________
File đính kèm:
- Tuan 4 huyen.doc