- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc ).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ).
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tuần 27– Lớp 2 Trường Tiểu học Thạnh Quới B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i dung của từng đoạn đọc ).
Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- HS: vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài – ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn ôn tập:
1/ Kiểm tra học thuộc lòng: Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Trò chơi mở rộng vốn từ về muôn thú (miệng)
- GV nêu HS nêu yêu cầu cách chơi
- GV chia lớp 2 nhóm A -B tổ chức cách chơi như sau.
+ đại diện nhóm A nói tên con vật ( con hổ): các thành viên trong nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hạot dộng hay đặc điểm của con vật đó (VD: vồ mồi rất nhanh, hung dữ, khoẻ mạnh, được gọi là " chúa rừng xanh"…) GV ghi lại lên bảng những ý kiến đúng.
+ (đổi lại): đại diện của nhóm B nói tên con vật, các thành viên nhóm A phải xướng lên những từ ngữ chỉ hoạt động hay đặc điểm của con vật đó.
- Hai nhóm phải nói được về 5, 7 con vật. GV ghi ý kiến HS lên bảng cho 2, 3 HS đọc lại.
3. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết ( miệng)
- GV nhắc HS: có thể kể một câu chuyện cổ tích mà em được nghe, được đọc về một con vật; cũng có thể kể một vài nét về hình dáng, hoạt động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật.
- GV và lớp bình chọn người kể tự nhiên và hấp dẫn.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
- HS nhắc lại
- 2- 3 em HS đọc khổ, cả bài
- HS nêu cách chơi - cả lớp đọc thầm.
- HS tham gia trò chơi
- Một số HS nói tên con vật các em chọn kể.
- HS nối tiếp nhau kể.
Thể dục
Bài : 54 TRÒ CHƠI: “TUNG VÒNG TRÚNG ĐÍCH”
I. Mục đích- yêu cầu:
-Làm quen với trò chơi Tung vòng vào đích.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được vào trò chơi .
II. Đồ dùng dạy học:
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi , sân chơi .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Mở đầu: (5’)
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II. Cơ bản: { 24’}
a.Trò chơi : Tung vòng vào đích .
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi .
Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)
Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà tập tung vòng vào đích
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 134: LuyỆn tẬp chung
I. Mục đích- yêu cầu:
- Thuộc lòng bảng nhân, chia đã học.
- Biết tìm thừa số, tìm số bị chia.
- Biết nhân ( chia ) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có phép chia ( trong bảng nhân 4 )
II. Đồ dùng dạy học:
GV : phiếu bài tập
HS : vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài- ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Tính nhẩm ( theo cột)
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm bài chỉ cần ghi kết quả của phép tính, không cần viết tất cả các bước nhẫm như mẫu.
Bài 3:
a) Yêu cầu HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết.
b) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Bài 4: HS đọc yêu cầu và chọn phép tính.
1 em lên bảng - lớp làm vào vở
Bài 5: Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu bài tập HS lên ghép
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài - chuẩn bị bài sau "
- Hát vui
Bài 1/135
2 x 3 = 6 ; 3 x 4 = 12 ….
6 : 2 = 3 ; 12 : 3 = 4 …
6 : 3 = 2 ; 12 : 4 = 3 ….
Bài 2:
a) 30 x 3 = 90 ….
20 x 4 = 80 ….
40 x 2 = 80 ….
b) 60 : 2 = 30 ….
80 : = 40 ……
90 : 3 = 30…..
Bài 3 a)
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa số kia.
x x 3 = 15 ; 4 x x = 28
x = 15 : 3 x = 28 : 4
x = 5 x = 7
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
y : 2 = 2 ; y : 5 = 15
y = 2 x 2 y = 15 x 5
y = 4 y = 75
- 1 em đọc yêu cầu bài toán
Giải
Số tờ báo của mỗi tổ là
24 : 4 = 6 (tờ)
ĐS: 6 tờ
- HS đọc xếp 4 hình tam giác thành hình vuông.
Luyện từ và câu
Tiết 27: Ôn tẬp giỮa HK2 ( Tiết 7 )
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc ).
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: bài dạy
- HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài – ghi tựa bài
* Hướng dẫn ôn tập
a/ Kiểm tra tập đọc ( như tiết 1)
b/ Tìm bộ phận câu hỏi trả lời câu hỏi " như thế nào? " (miệng)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT 1
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi " Như thế nào?"
* Đỏ rực; * nhởn nhơ.
c/ đặt câu cho bộ phận câu được in đậm ( viết)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Chim đậu như thế nào trên cành cây?
* Bông cúc sung sướng như thế nào?
d/ Nói đáp lời của em ( miệng)
- GV gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.
- GV nói: bài tập yêu cầu các em đáp lời khẳng định, phủ định.
- Cho HS thảo luận từng đôi ở tình huống a)
- Cho HS thực hành đối đáp các tình huống còn lại.
4. Củng cố - dặn dò:
- Báo cáo sĩ số
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 1.
- 2 em lên bảng - lớp làm nháp.
- 1 em nêu yêu cầu
- 2 em lên bảng - cả lớp làn vào vở bài tập.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập và nêu 3 tình huống trong bài.
- HS thảo luận từng đôi.
Chính tả
Tiết 54: KiỂm tra đỊnh kì giỮa hỌc kì 2
( Đọc hiểu – Đọc thành tiếng )
( Trường ra đề )
Thủ công:
Tiết 27: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (tiết1)
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được đồng hồ đeo tay.
3. GD h/s có ý thức học tập, thích làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đồng hồ mẫu bằng giấy, quy trình gấp.
- HS : Giấy, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(1-2’)
- KT sự chuẩn bị của h/s.- Nhận xét.
3. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
b. HD quan sát nhận xét:- GT bài mẫu
- YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Đồng hồ được làm bằng gì.
? Hãy nêu các bộ phận của đồng hồ.
Ngoài giấy thủ công ra ta còn có thể sử dụng các vật liệu khác như: lá chuối, lá dừa để làm đồng hồ chơi.
c. HD mẫu:
* Bước 1: Cắt các nan giấy.
- Cắt một nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ.
- Cắt và dán nối thành một nan giấy khác màu dài 30 ô, rộng gần 3 ô, cắt vát hai bên của hai đầu nan để làm dây đồng hồ.
- Cắt1 nan dài 8ô,rộng1ôđể làm đai cài dây đồng hồ.
* Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
- Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô. Gấp cuốn tiếp cho đến hết nan giấy được mặt đồng hồ.
* Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
- Gài một đầu dây đeo đồng hồ vào khe giữa của các nếp. Gấp nan này đè lên nếp gấp của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe khác ở phía trên khe vừa cài. Kéo đầu nan cho mép khít chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo. Dán nối hai đầu của nan giấy dài 8 ô, rộng 1 ô làm đai để gài dây đeo đồng hồ.
* Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HD lấy 4 diểm chính để ghi 12, 3, 6, 9 và chấm các diểm chỉ giờ khác.
- Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
d. Cho h/s thực hành trên giấy nháp.
- YC h/s nhắc lại quy trình làm đồng hồ
- YC thực hành làm đồng hồ.
- Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nêu lại các bước cắt, dán đồng hồ đeo tay?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Nhắc lại.
- Quan sát và nêu nhận xét.
- Làm bằng giấy.
- Mặt đồng hồ, dây đeo, dây cài.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nhắc lại các bước gấp.
- Thực hành làm đồng hồ.
- Thực hiện qua 4 bước. Bước1 Cắt các nan giấy, bước 2 làm mặt đồng hồ, bước 3 gài dây đeo đồng hồ, bước 4 vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 135: KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
( Trường ra đề )
Âm nhạc
(Gv chuyên dạy)
Tập làm văn
Tiết 27: KiỂm tra đỊnh kì giỮa hỌc kì 2
( Chính tả – Tập làm văn )
( Trường ra đề )
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 27
I.Mục tiêu:
- Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần
- Phương hướng tuần sau
- Sinh hoạt văn nghệ
II/ Chuẩn bị:
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Hoạt động 1: Hát 2 bài.
- Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ
- Chuyên cần: ..............................................
........................................................................
........................................................................
- Xếp hàng, đồng phục:... .............................
.......................................................................
.......................................................................
- Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: ……..
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
- Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau
……………………………………................
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
-Hoạt động 4
- Sinh hoạt văn nghệ
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
-HS nghe
-HS nghe và ghi nhớ
Kí duyệt
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- giao an lop 2 tuan 27 cktknkns.doc