Học vần
Tiết 11+12+13: Bài 4: ?
I- MỤC TIÊU:
- HS biết được dấu và thanh hỏi và thanh nặng (? , .)
- Biết ghép tiếng bẻ,bẹ
- HS biết được dấu (? , .) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Các vật tựa như hình dấu hỏi, dấu nặng.
- Tranh minh hoạ các tiếng: Giỏ Khỉ ,Thỏ ,Mỏ ,Hổ.
- Tranh minh hoạ phần truyện nói:
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kh¸c l¾ng nghe, nhËn xÐt vµ bæ sung thiÕu sãt
- ThÓ hiÖn em bÐ ®ang lín
- C¸c b¹n muèn biÕt chiÒu cao vµ c©n nÆng cña m×nh.
Muèn biÕt ®Õm
+ KÕt luËn: TrÎ em sau khi ra ngoµi ®êi sÏ lín lªn hµng ngµy, hµng th¸ng vÒ c©n nÆng, chiÒu cao... vÒ sù hiÓu nh biÕt nãi, biÕt ®äc... c¸c em còng vËy mçi n¨m còng cao h¬n, nÆng h¬n häc ®îc nhiÒu ®iÒu h¬n.
*- Hoạt động 2: Thực hành đo
+ Mục đích: XĐ được sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp và thấy được sự lớn lên của mỗi người là không giống nhau.
+ Cách làm:
Bước 1:
- Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách đo.
Bước 2: KT kết quả hoạt động
- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1 em trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất.
? Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?
? Điều đó có gì đáng lo chưa ?
+ Kết luận:
Sự lớn lên của các em là không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, mạnh khoẻ.
*- Ho¹t ®éng 3: Lµm thÕ nµo ®Ó khoÎ m¹nh
+ Môc ®Ých: HS biÕt lµm mét sè viÖc ®Ó c¬ thÓ mau lín, khoÎ m¹nh.
+ C¸ch lµm:
- GV nªu vÊn ®Ò: "§Ó cã mét c¬ thÓ khoÎ m¹nh mau lín hµng ngµy c¸c em cÇn lµm g× ?"
- Mçi HS chØ cÇn nãi mét viÖc: Ch¼ng h¹n ®Ó cã c¬ thÓ khoÎ m¹nh hµng ngµy em cÇn tËp thÓ dôc, gi÷ vÖ sinh th©n thÓ.
S¹ch sÏ, ¨n uèng ®iÒu ®é, häc hµnh ch¨m chØ...
- GV tuyªn d¬ng nh÷ng em cã ý tèt
- GV cho HS ph¸t triÓn cµng nhiÒu cµng tèt.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương các em tích cực hoạt động. Phát biểu ý kiến xây dựng bài, khen ngợi những em khoẻ mạnh, nhanh nhẹn trong lớp. Nhắc nhở các em chưa biết giữ vệ sinh
- HS chia nhóm và thực hành đo trong nhóm
- Cả lớp quan sát, cho đánh giá kết quả đo đúng chưa
- Không giống nhau
- HS nêu thắc mắc của mình.
- HS nèi tiÕp nhau tr×nh bµy nh÷ng viÖc nªn lµm ®Ó cã c¬ thÓ maulín, khoÎ m¹nh
- HS tiÕp tôc suy nghÜ vµ t×m nh÷ng viÖc kh«ng nªn lµm. Mçi em chØ cÇn nãi 1 ý kiÕn
______________________________________________
Ngày soạn: Ngày 17/8/2013
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 23/8/2013
Học vần
Tiết 19+20: BÀI 8: l - h
I .MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc và viết được l ,h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng :Ve ve ve hè về
_Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Con chữ ,tranh minh họa SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài:
b, Nội dung
Hoạt động 1:Quan sát tranh.
-Tranh 1 vẽ quả gì?
Tranh 2 vẽ cảnh mùa gì, các bạn đang làm gì?
-Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học?
Hôm nay các con học âm và chữ mới l,h. GV viết bảng.
*Dạy chữ ghi âm:
Hoạt động 2: Nhận diện chữ l
GV viết chữ l.Chữ l gồm nét khuyết trên và nét móc ngược.
Chữ l giống chữnào đã học?
-Phát âm l:(Lưỡi cong chạm lợi hơi đi ra hai bên rìa lưỡi)
- GV sửa phát âm
- Thêm l vào ê được tiếng gì?
- Nêu vị trí của chữ l và ê trong tiếng lê?
- Đánh vần và đọc tiếng.
GV sửa lỗi phát âm
Hoạt động 3:Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 3 nhóm.
Yêu cầu các nhóm nhặt chữ l và các tiếng có chứa chữ l.
Nhóm nào nhặt được nhiều nhóm đó thắng.
- GV nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 4:Hướng dẫn viết chữ.
- GV viết mẫu chữ l vừa viết vừa nêu qui trình viết.
- GV viết mẫu chữ lê (Nét nối giữa l và ê)
-GV chữa lỗi sai cho học sinh.
Hoạt động 5:Trò chơi viết đúng
GV chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các nhóm thi viết đúng chữ lê. Nhóm nào có nhiều bài viết đúng nhóm đó thắng.
Tiết 2
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ h.
GV viết chữ h(Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu )
- Chữ h và l giống và khác nhau như thế nào?
- Phát âm:hờ ( hơi từ họng xát nhẹ)
- Cô thêm e vào h và dấu huyền được tiếng gì?
- Nêu vị trí của chữ h và e dấu huyền trong tiếng hè?
-Đánh vần và đọc tiếng.
GV sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 7:Trò chơi nhận diện
-GV chia lơp thành 3 nhóm yêu cầu các nhóm nhặt chữ h và tiếng chứa chữ h.Nhóm nào nhặt được nhiều nhóm đó thắng.
- Nhận xét và tuyên dương
* Hoạt động 8: Tập viết chữ.
-GV viết mẫu chữ h.Chữ h cao năm ô li
GV viết mẫu chữ hè(nét nối từ h sang e)
GV nhận xét và chữa lỗi cho học sinh)
*Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các nhóm thi viết đúng chữ hè. Nhóm nào có nhiều bài viết đúng nhóm đó thắng.
-Nhận xét và tuyên dương
* Hoạt động 10: Luyện đọc
+Đọc tiếng ứng dụng.
GV ghi tiếng ứng dụng lên bảng
GV đọc mẫu và giải thích
+Đọc câu ứng dụng.
- Tranh 3 vẽ bé đang làm gì?
- Vào mùa nào thường có ve sầu?
-GV đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc.
-GV sửa phát âm cho học sinh.
* Hoạt động 11: Luyện viết.
HD học sinh tô và viết vào vở tập viết theo mẫu.
-GV uốn nắn tư thế ngồi viết
- Bắt tay giúp đỡ những em chưa viết được.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương bạn có bài viết đẹp.
* Hoạt động 12: Luyện nói chủ đề le le.
- Thảo luận nhóm 4
Nhìn vào tranh 4 em thấy gì?
Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
GV Vịt, ngan được con người nuôi ở ao ,hồ nhưng có loài vịt sống tự do ở hồ,đầm lầy không có người chăn gọi là vịt trời.
Trong tranh là con le le , con le le sống ở hồ hình dáng giống con vịt, nhưng nhỏ hơn chỉ có ở một vài nơi.
- Bạn nào trong lớp đã thấy con le le?
-Em đọc lại tên bài.
+Nghe và hát bài Một con vịt.
GV bắt nhịp cho học sinh hát
4.Củng cố –Dặn dò:
- HD học sinh đọc bài trong sách giáo khoa.
- HS đọc bài
- Về nhà đọc ,viết bài vào vở ô li .
- Xem trước bàì 9 . o,c.
-Hát
- 3HS đọc ê,v,bê, ve.
-Viết bảng con bê, ve
-HS quan sát tranh và trả lời
-Tranh vẽ quả lê
- Mùa hè,các bạn đang tắm.
- Chữ ê và e
-HS theo dõi và nhận diện chữ l.
-Giống chữ b nét khuyết trên.
-Khác nhau: Chữ l không có nét thắt , chữ b có nét thắt.
-HS phát âm lờ( cá nhân ,nhóm , lớp)
- lê
-Chữ l đứng trước chữ ê đứng sau.
-lờ - ê- lê
-HS đọc lê (cá nhân ,nhóm, lớp)
- HS chơi trò chơi
- Các nhóm thi nhặt chữ
-HS dùng ngón trỏ viết trên bàn
- Viết bảng con l
- Viết bảng con lê
HS thi viết
-HS nhận diện chữ h
- Giống nhau :Đều có nét khuyết
- Khác nhau :Chữ h có nét móc hai đầu, chữ l có nét móc ngược.
-HS phát âm hờ (cá nhân ,nhóm ,lớp)
-hè
- Chữ h đứng trước,chữ e đứng sau dấu huyền trên đầu chữ e.
- hờ –e – hè
- HS thi nhặt chữ
- Học sinh viết bảng con h
- HS viết bảng con hè
- HS thi viế
- HS đọc cá nhân ,nhóm.
-Bé đang bắt ve chơi dưới gốc cây.
- Vào mùa hè
-HS đọc ve,ve,ve,hè về( cá nhân ,nhóm.)
-HS mở vở theo dõi
- HS viết bài vào vở
-HS đọc le le
-HS quan sát tranh và thảo luận
- Hai con vật đang bơi dưới nước.
- Con vịt
- HS trả lời
-HS đọc le le
- HS hát: Một con vịt xòe ra hai cái cánh.....
_____________________________________________
Tập viết:
Tiết 3+4: TẬP TÔ: e, b, bé
A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các chữ: e, b, bé
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổ định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh nghe và viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- HS viết bảng con
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài:
Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé
b- Hướng dẫn viết các chữ: e, b, bé.
- Treo bảng phụ cho HS quan sát
- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng...
- Cho HS nhận xét chữ bé ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ Giáo viên viết mẫu.
e b bé
- GV chỉnh sửa lỗi cho HSc
- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai
- QS học sinh viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
- HS chú ý nghe
- HS quan sát chữ mẫu
- HS làm theo yêu cầu của GV
- Được viết = hai con chữ là chữ b nối với e, dấu sắc trên e.
- HS theo dõi quy trình viết
- Tô chữ và viết bảng con
+ Thu vở, chấm và chữa nhưng lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ
* Hướng dẫn Học sinh viết vào vở:
- Hướng dẫn HS cách tô chữ trong vở
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Chấm, chữa bài:
- GV chấm 1 số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
*Trò chơi viết đúng.
- Mỗi nhóm cử một bạn lên thi viết
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn
- HS chữa lối trong bài viết
nhóm nào có bạn viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- GV nhận xét và tuyên dương
- HS nghe và ghi nhớ
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS tìm thêm những chữ có e và b
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp.
ê: Luyện viết trong vở luyện viết
______________________________________________
Sinh hoạt lớp
Tiết 3: Sơ kết tuần 2
I.MỤC TIÊU:
- Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chuẩn bị bản sơ kết tuần
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Nhận xét chung các hoạt động của lớp.
Ưu điểm:
* Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người.
Các con bắt đầu quen với môi trường mới, thầy cô, bạn bè.
* Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ.
- Nhiều bạn có ý thức trong học tập.
- Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi.
- Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở .
* Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh.
Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh.
* Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể.
Nhược điểm:
- Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập.
- Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều.
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học.
- Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh, xếp hàng còn chậm, chưa thẳng.
- Tham gia các hoạt động chưa nhanh nhẹn, nhiều bạn còn thiếu quả bông.
Trong tuần tuyên dương :
3. Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập.
- Đi học đều ,đúng giờ.
______________________________________________________________
File đính kèm:
- Tuan 2.doc