Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 7

Môn : Học vần

BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA

I.Mục tiêu :

-HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa.

-Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì.

II.Đồ dùng dạy học:

-Bảng chữ thường – chữ hoa.

 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hằng ngày. 4.Củng cố : Hỏi tên bài : GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt. Tổ chức trò chơi: Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày. Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”. HS trả lời. HS nêu lại tựa bài học. HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. Chải đủ 3 mặt của răng… HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành. HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình. HS lắng nghe. HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành Toàn lớp HS lắng nghe, nhắc lại. HS nêu, 2, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách. Thi đua hai dãy Môn : Mĩ Thuật BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ. I.Mục tiêu : -Giúp HS nhận biết màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng … -Biết dùng đúng màu để vẽ vào các quả thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật. -Vở tập vẽ, màu, tẩy … III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho các em quan sát tranh ảnh và các quả. GV nêu các câu hỏi sau : GV đưa ra quả: cam, quýt, xoài…và hỏi: -Đây là quả gì, có màu gì? GV nhận xét GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa tô màu và hướng dẫn các em tô màu vào hình. Tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau, không tô nhoè ra ngoài quả… HS thực hành tô màu vào quả : GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài làm đúng quy định. Thu bài chấm: Nhận xét bài tô màu của Học sinh. 5.Củng cố : Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả. Tuyên dương HS tô màu tốt. 6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Chuẩn bị tiết sau. Vở tập vẽ, tẩy,chì,… QS tranh ảnh vật thật. Cam, quýt, xoài Quả cam màu vàng Quả quýt màu xanh Quả xoài màu vàng HS lắng nghe hướng dẫn của GV và tô màu nhắp vào giấy nháp. HS thực hiện tô màu. Nêu lại cách tô màu vào quả. Thứ năm ngày tháng năm 200… Môn : Học vần BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : -HS đọc và viết một cách chắc chắn vần vừa học : ia, ua, ưa, -Nhận ra các vần đã học trong các tiếng từ ứng dụng . -Đọc được từ ngữ vàcâu ứng dụng. -Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện “Khỉ và Rùa”. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn như SGK. -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạtruyện kể. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì? GV treo bảng ôn như SGK. Gọi đọc âm, vần. Ghép chữ và đánh vần tiếng. Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng. Gọi đọc bảng vừa ghép. HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía. Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía” Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn. GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía. Gọi đọc các từ ứng dụng. Gọi đọc bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. Nêu trò chơi NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp: Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đua đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngũ trưa. Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu. GV nhận xét. Gọi đọc trơn toàn câu: Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 9 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu ua, ưa. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nô đùa. N2 : xưa kia. Vần ia, ua, ưa. Quan sát âm vần. Học sinh đọc. Lớp quan sát ghép thành tiếng. Tru, trua, trưa, … 6 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp CN 1 em CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia. Mía, đọc trơn mua mía. Quan sát làm theo yêu cầu của GV. CN 4 em, nhóm. CN 2 em, ĐT Ôn tập 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 em. Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa. CN đánh vần tiếng 4 em. Đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu 7 em. Nhắc lại chủ đề. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Môn : Tập viết BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo mẫu viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia HS viết bảng con. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa. HS viết bảng con. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi HS viết bảng con. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái. HS viết bảng con. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. HS nêu. xưa kia . HS phân tích. mùa dưa. HS phân tích. ngà voi. HS phân tích. gà mái. Thực hành bài viết. HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Thực hiện ở nhà. Thứ sáu ngày tháng năm 200… Môn : Học vần BÀI : OI - AI I.Mục tiêu : -Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần oi, ai. -Biết đọc viết đúng các vần oi, ai, nhà ngói, bé gái. -Nhận ra được vần oi, ai trong tất cả các tiếng có chứa vần oi, ai. -Đọc được các từ ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần oi. Lớp cài vần oi. GV nhận xét HD đánh vần 1 lần. Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào? Cài tiếng ngói. GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói. Gọi phân tích tiếng ngói. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ai (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu :Ôn tập. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : mua mía . N2 : mùa dưa. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng ngói CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : o và a đầu vần 3 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em voi, còi, mái, bài. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần oi, ai. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghĩ giữa tiết HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Môn : Hát BÀI : TÌM BẠN THÂN I.Mục tiêu : -HS biết hát đúng giai điệu bài hát lời 1 và lời 2. -Biết thực hiện các động tác phụ hoạ. -Biết quý trọng, biết giúp bạn… II.Đồ dùng dạy học: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ … III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ. Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa *Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 2) GV hát mẫu lời 2. Cô hát từng câu. Cô hát lại lời 1. Cô tập hát từng câu của lời 2. Hát cả bài lời 1 và 2. Hát kết hợp động tác phụ hoạ. Hát, nhún chân, tay, thân, mình. Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách. 3.Thực hành : Gọi học sinh hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách. 4.Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò về nhà: Tập hát ở nhà. HS nêu 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại Lắng nghe cô hát mẫu. Lớp theo dõi nhẫm theo. Lớp chú ý lắng nghe. Cả lớp hát theo. Gọi CN hát, nhóm. Quan sát làm động tác theo cô. Vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ. CN nhiều em. Lớp hát và gõ phách. Nêu tên bài. Hát đồng thanh lớp. Thực hiện ở nhà.

File đính kèm:

  • docGIAO AN T7.doc
Giáo án liên quan