Kế hoạch bài dạy Toán 3 - Tuần 6 - Năm học 2023-2024 - Đặng Thị Thu Thủy

docx3 trang | Chia sẻ: nhatha1 | Ngày: 03/09/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 3 - Tuần 6 - Năm học 2023-2024 - Đặng Thị Thu Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ 4 ngày 11 tháng 10 năm 2023 (Dạy lớp 3A4) Toán TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA (Trang 39) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Biết cách tìm và tìm được thừa số trong một tích. Vận dụng giải các bài tập, bài toán thực tế có liên quan. - Phát triển năng lực tư duy lập luận toán học và năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ, 3 ca đựng nước III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - GV tổ chức trò chơi Đố bạn để khởi động - HS tham gia trò chơi bài học. + Câu 1: 6 x 3 = ? + Câu 1: 6 x 3 = 18 + Câu 2: 35 : 5 = ? + Câu 2: 35 : 5 = 7 + Câu 3: 9 x 4 = ? + Câu 3: 9 x 4 = 36 + Câu 4: 81 : 9 = ? + Câu 4: 81 : 9 = 9 + Câu 5: 5 x 4 = ? + Câu 5: 5 x 4 = 20 + Câu 6: 72 : 8 = ? + Câu 6: 72 : 8 = 9 - GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá - Cho HS quan sát vật thật và đọc bài toán - HS quan sát và đọc thầm bài toán. Bài toán: 3 ca đựng nước như nhau có tất cả 6l nước. Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước? - GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán - HS thảo luận nhóm 2 tìm hiểu bài và giải bài toán. + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời: 3 ca đựng nước như nhau có tất cả 6 lít nước.. + Bài toán hỏi gì? - HS trả lời: Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước? + Số lít nước ở một ca lấy mấy lần? Được - Số lít nước ở một ca được lấy 3 lần được mấy lít nước? 6 lít nước. + Vậy số lít nước ở một ca là bao nhiêu? - Số lít nước ở một ca là: 6 : 3 = 2 (l) + Muốn tìm một thừa số ta làm như thế nào? - HS tự nêu cách làm theo ý hiểu. - GV nhận xét, chốt cách làm: Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia. - HS lắng nghe và nhắc lại. 3. Hoạt động Bài 1: (39) - GV hướng dẫn mẫu - HS đọc thầm yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - HS theo dõi - HS làm việc nhóm đôi a, ? x 4 = 28 28 : 4 = 7 b, x 3 = 12 ? 12 : 3 = 4 c, 6 x ? = 24 24 : 6 = 4 - Yêu cầu HS nêu cách làm - Hs nêu cách làm - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe Bài 2: Số? (39) - HS đọc thầm yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài Thừa số 8 ? 5 7 ? Thừa số 8 3 5 7 4 Thừa số 4 6 ? ? 9 Thừa số 4 6 6 3 9 Tích 32 18 30 21 36 Tích 32 18 30 21 36 - Cho HS chia sẻ cách làm - HS chia sẻ - GV nhận xét - Nhận xét Bài 3: (40) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán - HS lắng nghe, theo dõi - HS trả lời: 5 ca-bin chở tất cả 30 người. + Bài toán cho biết gì? Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. - HS trả lời: Hỏi mỗi ca-bin chở bao + Bài toán hỏi gì? nhiêu người? - HS làm bài vào vở, 1 HS làm phiếu - Yêu cầu HS làm bài Bài giải: Số người ở mỗi ca-bin là: 30 : 5 = 6 (người) Đáp số: 6 người 3. Vận dụng - GV đưa ra bài toán: Đến giờ ăn, Mai lấy - HS trả lời 10 chiếc đũa cho cả nhà. Hỏi nhà Mai có mấy người? - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - GV dặn dò về nhà học thuộc bài. 4. Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_3_tuan_6_nam_hoc_2023_2024_dang_thi_th.docx
Giáo án liên quan