Kế hoạch bài dạy Tin học Tiểu học - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Ngọc Liễu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tin học Tiểu học - Tuần 18 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Ngọc Liễu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ 3 ngày 02 tháng 01 năm 2024
TIN HỌC LỚP 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
+ Học sinh ôn lại kiến thức đã học để làm bài kiểm tra cuối học kì 1.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào
bài kiểm tra.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào
bài làm, khám phá kiến thức qua các hoạt động học.
2.2 Năng lực riêng
- Giúp HS thực hành tốt các thao tác đã học.
3. Phẩm chất
- Học sinh hào hứng học tập môn học.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy tính, đề kiểm tra
2. Học sinh: Máy tính, giấy kiểm tra, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi dưới
đây:
Câu 1. Khi đang học trực tuyến, máy tính xách tay báo sắp hết pin em sẽ làm gì?
A. Dùng đến khi máy tự tắt.
B. Xin phép thầy cô nghỉ ít phút để nhờ bố mẹ hoặc người lớn sạc pin.
C. Vừa sạc pin vừa học.
D. Tự ý nghỉ vì máy hết pin cô giáo sẽ thông cảm.
Câu 2. Theo em, khi học sinh nghe cô giáo giảng bài, bộ phận nào trên cơ thể dùng để
xử lý thông tin?
A. Tay C. Não
B. Mắt D. Tai
Câu 3. Tiếng trống trường thuộc dạng thông tin nào?
A. Dạng chữ B. Dạng số
C. Dạng hình ảnh D. Dạng âm thanh
Câu 4. “Khi gõ phím, em gửi tín hiệu vào máy tính.” là đặc điểm của thành phần nào
của máy tính?
A. Màn hình B. Bàn phím C. Chuột máy tính D. Thân máy
Câu 5. Hãy nối tên mỗi bộ phận của máy tính với hình ảnh cho đúng?
Màn hình Chuột
Bàn phím Thân máy
Câu 6. Khi gõ phím, em đặt tay ở hàng phím nào?
A. Hàng phím số B. Hàng phím trên
C. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím dưới
Câu 7. Thao tác nháy đúp chuột được thực hiện như thế nào?
A.Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay.
B. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột rồi thả ngón tay.
C. Nhấn nút phải chuột rồi thả ngón tay.
D. Nhấn giữ nút trái chuột di chuyển chuột đến vị trí mới rồi thả ngón tay.
Câu 8. Thông tin trên Internet nào sau đây không phù hợp với học sinh lớp 3?
A. Video học Tiếng Anh miễn phí cho học sinh lớp 3
B. Truyện cổ tích Việt Nam
C. Chương trình ca nhạc thiếu nhi
D. Phim bạo lực, kinh dị
Câu 9. Ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính sẽ giúp em tránh nguy cơ mắc
những bệnh nào dưới đây?
A.Cong, vẹo cột sống B. Cận thị
C. Đau mỏi, vai, tay, cổ D. Cả 3 phương án trên
Câu 10. Mai đang sử dụng máy tính trong phòng thì phát hiện có mùi khét từ dây
điện. Theo em, Mai nên làm gì?
A. Chạy ra ngoài để báo người lớn B. Tiếp tục sử dụng máy tính
C. Rút dây cắm điện D. Mở cửa cho đỡ mùi khét
B. THỰC HÀNH
Câu 11. Em hãy kích hoạt phần mềm Notepad. Sau đó thực hành soạn thảo đoạn
văn bản dưới đây:
“Trong dam gi dep bang sen
La xanh bong trang lai chen nhi vang
Nhi vang, bong trang, la xanh
Gan bun ma chang hoi tanh mui bun.”
Câu 12. Em hãy kích hoạt trình duyệt Google Chrome, sau đó tìm kiếm chuyện cổ
tích Cây tre trăm đốt. ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B C D B Hình 1 C B D D A
Màn hình Chuột
Bàn phím Thân máy
Hình 1
A. THỰC HÀNH (5.0 điểm)
Câu 11. (3.0 điểm)
- Học sinh kích hoạt được phần mềm Notepad được 1.0 điểm.
- Học sinh soạn thảo được đoạn văn bản theo mẫu được 2.0 điểm.
Câu 12. (2.0 điểm)
- Học sinh kích hoạt được phần mềm Google Chrome được 1.0 điểm
- Học sinh tìm kiếm một câu chuyện Cây tre trăm đốt được 1.0 điểm.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... Thứ 3 ngày 02 tháng 01 năm 2024
TIN HỌC LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
+ Học sinh ôn lại kiến thức đã học để làm bài kiểm tra cuối học kì 1.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài
kiểm tra.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào
bài làm, khám phá kiến thức qua các hoạt động học.
2.2 Năng lực riêng
- Giúp HS thực hành tốt các thao tác đã học.
3. Phẩm chất
- Học sinh hào hứng học tập môn học.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy tính, đề kiểm tra
2. Học sinh: Máy tính, giấy kiểm tra, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
+ Học sinh ôn lại kiến thức đã học để làm bài kiểm tra cuối học kì 1.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài
kiểm tra.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào
bài làm, khám phá kiến thức qua các hoạt động học.
2.2 Năng lực riêng
- Giúp HS thực hành tốt các thao tác đã học.
3. Phẩm chất
- Học sinh hào hứng học tập môn học.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy tính, đề kiểm tra 2. Học sinh: Máy tính, giấy kiểm tra, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần cứng máy tính: Bàn phím, chuột, thân máy, màn hình, loa, máy in,
B. Phần mềm máy tính: Google Chrome, PowerPoint, Paint, Rapid Typing,
C. Phần cứng máy tính là những vật thể có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng
của nó.
D. Có thể nhìn thấy hình dạng và chạm được vào phần mềm của máy tính.
Câu 2. Em hãy chỉ ra những thao tác có thể gây lỗi, hỏng phần cứng và phần mềm máy
tính.
A. Tắt máy tính đúng cách trước khi ngắt nguồn điện.
B. Vệ sinh máy tính không đúng cách.
C. Tuỳ tiện đổi tên, xoá các tệp, thư mục trong máy tính.
D. Ngắt kết nối USB với máy tính trước khi rút USB khỏi máy tính.
Câu 3. Em cần nhấn và giữ phím nào khi gõ ký tự đặc biệt trên hàng phím số?
A. CapsLock. C. Shift.
B. Ctrl. D. Enter.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ máy tính nào có (được cài đặt) phần mềm trình chiếu mới soạn thảo được phần
mềm trình chiếu
B. Máy tính nào cũng soạn thảo được tệp trình chiếu.
C. Không có phần mềm máy tính vẫn hoạt động bình thường.
D. Không có phần cứng vẫn sử dụng được phần mềm trình chiếu.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách?
A. Tiết kiệm thời gian và công sức. C. Tránh đau, mỏi ngón tay, cổ tay.
B. Luyện hơi thở đều đặn. D. Bảo vệ sức khoẻ.
Câu 6. Theo em trên trang web có các loại thông tin nào?
A. Chỉ có thông tin là văn bản và hình ảnh.
B. Chỉ có thông tin là hình ảnh và âm thanh.
C. Chỉ có thông tin là video
D. Có các thông tin là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liên kết.
Câu 7. Em có thể gặp những tác hại nào nếu tự ý xem những trang web không phù hợp
với lứa tuổi?
A. Không hiểu hoặc hiểu sai những thông tin có trên trang web đó
B. Hoang mang, bất an, lo sợ khi đọc được những thông tin không chính xác.
C. Gây nguy hiểm cho bản thân hoặc người khác khi làm những hướng dẫn không đúng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8. Em hãy sắp xếp các bước tìm kiếm thông tin trên Internet theo thứ tự đúng?
A. Xác định từ khóa tìm kiếm.
B. Nhập từ khoá tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi phím Enter. C. Kích hoạt trình duyệt web Google Chrome, truy cập vào địa chỉ google.com.
D. Quan sát kết quả tìm được, nháy chuột vào kết quả phù hợp.
Thứ tự đúng là: .
Câu 9. Phần mềm máy tính có những loại nào?
A. Phần mềm miễn phí.
B. Phần mềm không miễn phí.
C. Cả hai loại.
D. Không có loại nào. Câu 10. Những việc nào sau đây em không nên làm?
A. Chỉ sử dụng phần mềm khi được phép.
B. Sử dụng phần mềm bị bẻ khóa để tiết kiệm chi phí.
C. Sử dụng phần mềm trò chơi được người khác sao chép cho em mà không cần
quan tâm phần mềm đó có bản quyền hay không.
D. Đưa phần mềm lên mạng để những người khác có thể sử dụng mà chưa được
phép của tác giả.
B. THỰC HÀNH
Câu 11. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm google.com để thực hiện các yêu cầu sau:
- Tìm kiếm hình ảnh về hoa đào.
- Lưu hình ảnh hoa đào vào thư mục Lop4 trong ổ đĩa D.
- Hãy đổi tên thư mục Lop4 thành thư mục Kiemtra.
Câu 12. Em hãy kích hoạt phần mềm PowerPoint, tạo bài trình chiếu gồm 3 trang
theo yêu cầu sau:
* Trang 1:
- Tiêu đề: CAC LOAI HOA DEP
- Người soạn: Tên của em–lớp.
* Trang 2:
- Tiêu đề: HOA DAO
- Nội dung:
+ Cột bên trái:
Hoa dao la loai hoa tuong trung cho mua xuan o mien Bac. Theo phong tuc, khi
trung loai hoa trong se mang lai nhung dieu may man, suon se, hanh phuc, doan vien.
+ Cột bên phải: Chèn hình ảnh đã tìm kiếm được ở câu 11.
* Trang 3: Lời cảm ơn.
Yêu cầu:
-Ở mỗi trang em chọn màu nền, màu chữ, dấu đầu dòng cho phù hợp, tạo hiệu ứng
chuyển trang cho các trang trình chiếu.
- Lưu bài với tên hoadao.pptx trong thư mục Kiemtra của ổ đĩa D.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D BC C A B D D ACBD C BCD
B. THỰC HÀNH (5.0 điểm)
Câu 11. (3.0 điểm)
- Kích hoạt được phần mềm Google Chrome 0.5 điểm
- Tìm kiếm được ảnh hoa đào và lưu vào thư mục 1.5 điểm
- Đổi được tên thư mục theo yêu cầu 1 điểm Câu 12. (2.0 điểm)
- Hoàn thiện được nội dung trang 1,2,3 1.0 điểm
- Sử dụng màu nền, màu chữ, dấu đầu dòng, tạo hiệu ứng chuyển trang cho các
trang trình chiếu phù hợp 0.5 điểm.
- Lưu được bài trình chiếu vào đúng thư mục ổ D: 0.5 điểm.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... Thứ 3 ngày 02 tháng 01 năm 2024
TIN HỌC LỚP 5
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
+ Học sinh ôn lại kiến thức đã học để làm bài kiểm tra cuối học kì 1.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng vận dụng các kiến thức đã học
vào bài kiểm tra.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng
vào bài làm, khám phá kiến thức qua các hoạt động học.
2.2 Năng lực riêng
- Giúp HS thực hành tốt các thao tác đã học.
3. Phẩm chất
- Học sinh hào hứng học tập môn học.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Máy tính, đề kiểm tra
2. Học sinh: Máy tính, giấy kiểm tra, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi dưới
đây:
Câu 1. Các thao tác sử dụng chuột gồm:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột
B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy chuột phải, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Kéo thả chuột, nháy chuột
Câu 2. Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản, em thực hiện thao tác nào?
A.Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
D.Kéo thả chuột đến biểu tượng trên màn hình nền
Câu 3. Các bộ phận cơ bản của máy tính là:
A. Máy in, loa, chuột
B. Thân máy, màn hình, bàn phím, chuột
C. Màn hình, máy in, chuột D. Thân máy, chuột, loa, máy in
Câu 4. Để giãn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản, em nháy
chuột vào biểu tượng nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 5. Để tạo đường viền cho văn bản, em chọn:
A. Insert B. Page Border
C. Page Color D. Save
Câu 6. Phím nào sau đây để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng?
A. Phím Shift B. Phím Ctrl
C. Phím Alt D. Phím Enter
Câu 7. Muốn căn lề giữa em chọn nút lệnh nào?
A. B.
C. D.
Câu 8. Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm trình chiếu PowerPoint?
A. B.
C. D.
Câu 9. Theo em ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. #
C. @
B. &
D. * Câu 10. Để đánh số trang ở đầu trang văn bản em thực hiện các thao tác nào?
A. Insert -> Page Number -> Top of Page
C. Page Layout -> Orientation
B. Insert → Page Number -> Bottom of Page
D. Page Layout -> Margins
B. THỰC HÀNH
11. a. Tạo bài trình chiếu PowerPoint có chủ đề “Giới thiệu trường em”, gồm 4
trang theo gợi ý sau:
Trang 1: Tên chủ đề, hình ảnh minh họa về ngôi trường của em.
Trang 2: Đoạn văn ngắn giới thiệu về trường như: tên trường, địa chỉ, tên thầy/cô
hiệu trưởng, số lớp học,...
Trang 3: Nêu những thành tích hoặc đặc điểm nổi bật của trường (Có thể sử dụng
hình ảnh minh họa).
Trang 4: Viết lời cảm ơn người theo dõi.
b. Sử dụng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ sao cho phù hợp.
12. Lưu bài trình chiếu em đã làm được ở câu 11 vào ổ đĩa D:\
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C A B C B D A D C A
TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 11. (4.0 điểm)
- Khởi động được phần mềm PowerPoint được 0.5 điểm.
- Gõ đầy đủ nội dung được 2.0 điểm.
- Trình bày phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ và bố cục phù hợp được 1.0
điểm.
- Thực hành nhanh, đúng yêu cầu được 0.5 điểm.
- Mỗi chữ sai hoặc thiếu trừ mỗi lỗi 0.25 điểm.
Câu 12. (1.0 điểm)
- Lưu được bài trình chiếu được 0.5 điểm.
- Lưu bài tr ình chiếu vào ổ đĩa D:\ được 0.5 điểm.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_tieu_hoc_tuan_18_nam_hoc_2023_2024.doc



