TOÁN § 31 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về mối quan hệ giữa 1 và 1/10; 1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000.
-Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
-Giải bài toán liên quan đến trung bình cộng.
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(25’)
BT1:HD HS tìm hiểu bài Vịnh Hạ Long.
-HD HS hiểu từ SGK, xem tranh.
-Tổ chức HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi SGK.
-trình bày KQ thảo luận.
BT2( HT cặp đôi).
-HD HS hiểu YC.
-Tổ chức trình bày KQ.
-Cho HS NX KQ.
BT3(HT cá nhân)
-HD HS cách viết câu mở đoạn.
-NX KL.
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.(3’)
-NX TH. Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau.
-Báo cáo.
-HS đọc nội dung BT1.
-Thảo luận câu hỏi a,b,c.
-Báo cáo kết quả.
-Đọc YC.
-Thảo luận cặp đôi tìm câu mở đoạn. Báo cáo KQ.
-Đọc YC. Viết câu mở đoạn. Đọc. NX.
Kể chuyện Đ7 kể chuyện : cây cỏ nước nam
I/Mục đích yêu cầu:
1-Rèn kỹ năng nói:
-Kể được câu chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện. Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn.
Rèn kỹ năng nghe.
II/Đồ dùng dạy học:- Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(5’)
-kiểm tra HS kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia ở tiết trước.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu truyện: dùng tranh + lời.(2’)
Hoạt động 3: GV kể chuyện.(10’)
-Lần 1:
-Lần 2: kết hợp tranh minh hoạ SGK. Viết tên một số cây thuốc quý. Giúp HS hiểu từ mới.
-Lần 3.
Hoạt động 4: HD HS kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
-Cho HS đọc YC 1,2,3 SGK.
-HD HS đặt chú thích cho mỗi bức tranh.( HT nhóm)
a) Kể theo nhóm.
b) HS thi kể chuyện. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
Hoạt động 4: Củng cố,dặn dò.
-NX tiết học.Dặn HS về kể lại câu chuyện.
-Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.
-2 HS kể chuyện.
-Lắng nghe, ghi nhớ chuyện, QS theo HD của GV.
-Đọc 3 YC.
-Đặt chú thích. NX.
-Các nhóm kể.
-Đại diện nhóm thi kể chuyện. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện cùng bạn.
Thứ ngày tháng năm 2007
toán Đ34: hàng của số thập phân. đọc viết số thập phân
I /Mục đích-Yêu cầu: Giúp HS :
-Nhận biết tên gọi, vị trí của các hàng của số TP.
-Biết cách đọc viết STP.
II/ các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ(5’)
-Gọi HS nêu kết quả BT 1,2 SGK.
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời(2’)
Hoạt động 3: Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc viết số thập phân.
-Gắn bảng phụ như SGK.
-HD HS QS và nêu được các hàng của phần nguyên phần thập phân. Mối quan hệ của hai hàng liền nhau.
b) Cất bảng phụ. Viết bảng STP 375,406.
-HS nêu lại cấu tạo của STP như bảng ở phần a, cùng cách đọc STP.
c) Viết bảng STP 0,1985.
-HS nêu lại cấu tạo của STP như bảng ở phần a, cùng cách đọc, viết STP.
-HD HS nêu VD về STP và phân tích cấu tạo, cách đọc viết STP vừa đưa.
Hoạt động 4: Thực hành.
BT 1: Viết vào chỗ chấm (đọc và phân tích cấu tạo).
-HD HS hiểu bài toán.
-Báo cáo KQ nối tiếp.
-NX KL.
BT2, : Viết vào chỗ chấm STP (viết số thập phân).
-HT đổi chéo KT kết quả.
-Tổ chức báo cáo kết quả.
-NX KL. Cho HS neu phần nguyên phần thập phân số vừa viết.
BT 3: Chuyển STP thành hỗn số có chứa PSTP.
-HD HS hiểu mẫu.
-NX KL
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò(5’)
-Hệ thống tiết học.
- NX tiết học. Dặn HS về làm bài tập SGK
-HS chữa bài. NX.
-Nêu tên bài.
-Nêu các hàng của phần nguyên phần thập phân, cùng mối QH như bảng phụ.
-Nhiều HS đọc STP và phân tích cấu tạo như phần a.
-Đọc và phân tích cấu tạo của STP 0,1985 như phần a.
-Nhiều HS được đưa VD.
-Nêu YC.
-HS nối tiếp báo cáo KQ. NX.
Nêu YC.
-Viết STP. Đổi chéo vở KT KQ báo cáo lại GV.
-Phân tích cấu tạo STP vừa viết.
-Nêu YC.
-HS làm bài. Chữa bài.
-Hệ thống bài cùng GV.
luyện từ và câu: Đ13 từ nhiều nghĩa
I /Mục đích-Yêu cầu:
1- Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
2- Phân biệt được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn. Biết lấy ví dụ.
II/Đồ dùng dạy - học:- Phiếu bài tập.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
-Kiểm tra HS BT 2,3 tiết trước.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Nêu Y/C của tiết học(2’)
Hoạt động 3: PHần nhận xét.
BT1(HT cá nhân)
-Tổ chức báo cáo KQ.
-NX KL.Cho HS tìm mối liên hệ gữa các nghĩa.
BT2,3 ( HT nhóm): Giao nhiệm vụ.
-Tổ chức báo cáo KQ.
-NX KL về mối liên hệ giữa từ nhiều nghĩa.
Hoạt động4: PHần ghi nhớ.
-Cho HS đọc nhẩm và nêu ghi nhớ.
Hoạt động 5: PHần luyện tập.(25’)
BT 1.HT cá nhân.
-Tổ chức trình bày kết quả.
-NX KL.
BT 2: HT nhóm.
-Tổ chức cho các nhóm thi trình bày kết quả.
-NX KL.
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò.(5’)
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-HS làm lại bài.
-Đọc nội dungBT.
-Trình bày kết quả. Đưa thêm VD.
-Đọc Y/C. Làm bài, báo cáo.
-Nhẩm và nêu ghi nhớ.
-Đọc YC.
-Nhiều HS đọc KQ.
-Đọc YC.
-Các nhóm thi trình bày KQ.
khoa học Đ13 phòng bệnh sốt xuất huyết
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
-Tác nhân đường lây truyền bệnh.
- Nêu sự nguy hiểm của bệnh.
- Nêu cách phòng tránh.
II/ Đồ dùng dạy học:- Một số vỏ đựng thuốc và bảng hướng dẫn sử dụng thuốc.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(5’)
?Nêu tác nhân, đường lây truyền, sự nguy hiểm của bệnh sốt rét?
-NX cho điểm.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài bằng lời.(2’)
Hoạt động 3: Làm bài tập thực hành SGK.
-Giao nhiệm vụ cho HS làm BT SGK. Cho HS nêu kết quả .
-Thảo luận cả lớp thống nhất kết quả.
-HD HS nhận biết tại sao người bệnh lại phải nằm màn cả ban ngày.
-Tổ chức cho HS tìm hiểu thông tin bạn cần biết thảo luận câu hỏi: Bệnh sốt suất huyết có nguy hiểm không? Tại sao?
-NX KL.
Hoạt động 4:Quan sát thảo luận.
HT nhóm.
-Chia nhóm giao nhiệm vụ thảo luận nội dung của các hình 2,3,4 SGK và nêu ý nghĩa của từng hình.
-Tổ chức cho HS báo cáo KQ.
-NX KL.
Hoạt động 5:Củng cố dặn dò
-Hệ thống bài.
NX tiết học.Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-Trả lời
-Trao đổi cặp đôi trả lời
-Thảo luận nội dung các thông tin.Báo cáo.Nêu nhận xét.
-Các nhóm thảo luận nội dung các bức tranh.
-Báo cáo KQ.
-Hệ thống bài cùng GV.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán: Đ35 luyện tập
I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về:
-Chuyển một phân số TP thành hỗn số rồi về STP.
-Chuyển số đo viết dưới dạng STP thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với ĐV đo thích hợp.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
-Gọi HS chữa bài tập 2,3.
-? Nêu cách đọc, viết STP?
-NX cho điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Bằng lời(2’)
Hoạt động3: Thực hành(25’)
BT1: Chuyển phân số TP thành STP.
-HD HS hiểu mẫu.
-NX KL. Cho HS nêu cấu tạo của STP.
BT2: Chuyển phân số TP thành STP.
-HD HS nhận biết sự khác nhau của cách làm ở BT1 và 2.
- NX KL. Cho HS nêu cấu tạo của STP.
BT3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-HD HS hiểu mẫu.
- NX KL.
BT4: Viết vào chỗ chấm.
-HD HS so sánh 2 STP ở dạng đơn giản.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(5’)
NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK.
-HS làm bài tập 2,3 SGK.
-Nêu cách đọc viết số thập phân.
-Nêu YC
-Nhiều HS trả lời
-Nêu YC
-HS trả lời, làm bài,NX.
Nêu YC.
- HS trả lời, Làm và chữa bài
Nêu YC.
- HS trả lời, Làm và chữa bài
Tập làm văn Đ14: luyện tập tả cảnh
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Dựa trên kết quả quan sát cảnh sông nước, dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể HS chuyển thành đoạn văn theo YC.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước của từng hs .
- Một số bài văn , đoạn văn hay tả cảnh sông nước.
-
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:: Kiểm tra bài cũ.(5’)
-Kiểm tra HS đọc các câu mở đoạn viết thêm ở BT 3.
Hoạt động 2Giới thiệu bài: Bằng lời (3’)
Hoạt động 3 : HD HS làm bài tập.
-Kiểm tra dàn ý đã lập ở tiết trứơc.
-Cho HS tìm hiểu YC và gợi ý SGK.
-Chú ý HS xác định đoạn cần viết. Cách viết câu mở đoạn, kết đoạn.
. Cho HS đọc đoạn văn.
- NX KL. Chấm điểm một số đoạn.
Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (5’)
-NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
HS về nhà xem trước yêu cầu và gợi ý của tiết TLV tuần8: luyện tập tả cảnh ở địa phương. QS vhà ghi lại những cảnh đẹp ở địa phương.
- HS Báo cáo.
-Đọc YC và gợi ý.
-Trình bày đoạn mình sẽ viết.
-. Trình bày kết quả.
Địa lý Đ:7 ôn tập
I/ Mục tiêu dạy-học:Củng cố cho HS:
- kĩ năng chỉ bản đồ.
-Hệ thống lại kiến thức về đặc điểm tự nhiên của nước ta.
II/ Đồ dùng dạy- học: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. PHT.
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’)
?Nêu đặc điểm và vai trò của các loại đất chính và rừng của nước ta?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (dùng lời).(2’)
Hoạt động 3: Trò chơi tìm vị trí trên bản đồ. (8’)
HT nhóm lớn.
-Treo BĐ ĐL TN VN.
-Tổ chức cho 3 dãy thi tìm nhanh vị trí trên bản đồ bằng cách 1 dãy nêu tên một vị trí địa lí 2 dãy còn lại thi tìm nhanh trên BĐ ĐL TN VN.
-Cuối hoạt động phân thắng thua.
Hoạt động 4: Hoàn thành BT2 SGK.
-Chia nhóm giao nhiệm vụ.
-Tổ chức trình bày KQ.
-NX KL.(Cho HS chỉ BĐTN VN mô tả lại)
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.(3’)
-NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
-Trả lời.NX bạn.
-Thảo luận.Thi đua cùng nhau.
Thảo luận.
-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
đạo đức Đ7 : nhớ ơn tổ tiên( t1)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
-Trách nhiệm của mỗi người đối với tổ tiên, gia đình dòng họ.
-Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ bằng việc làm cụ thể.
-Biết ơn tổ tiên; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ.
II/Đồ dùng dạy học : Thẻ màu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5’)
-Nêu những biểu hiện của người sống có trí thì nên?
Hoạt động 2:Giới thiệu bài bằng lời(2’)
Hoạt động 3 : Tìm hiểu nội dung chuyện thăm mộ.
HT nhóm.
-Chia nhóm giao nhiệm vụ thảo luận các câu hỏi SGk.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
NX KL về hành vi biết ơn tổ tiên.
Hoạt động 4 ( BT 1 SGK).
HT cặp đôi.
-Giao nhiệm vụ thảo luận.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả. Giải thích lí do lựa chọn.
-NX KL.
Hoạt động 5 Tự liên hệ ( ht nhóm)
-Giao nhiệm vụ các nhóm trình bày việc làm thể hiện lòng biết ơn tổ tiên của bản thân.
-Tổ chức trình bày.
-NX khen ngợi HS.
Hoạt động 6:Củng cố dặn dò:
-cho HS nêu lại ghi nhớ.
-NX tiết học. Dặn HS về chuẩn bị theo BT 3.
-HS báo cáo.
-Các nhóm thảo luận. Báo cáo.
-HS thảo luận đưa NX về các việc làm.
-HS tự liên hệ bản thân và trao đổi việc làm của mình trong nhóm.
-Đọc ghi nhớ.
File đính kèm:
- tuan 7.doc