Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 6

 

 TOÁN § 26 LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.

- Rèn kỷ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 5 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m. -NX KL. HD HS hiểu thái độ của ông cụ với bọn phát xít. Câu hỏi 4: HT cặp đôi. NX KL. c) Đọc diễn cảm . -HD HS tìm đúng giọng đọc, cách ngắt nghỉ. -Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn 3 Hoạt động 5:Củng cố dặn dò(5’) -Rút đại ý của bài. -NX tiết học. Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. -1 HS đọc. HS đọc tiếp nối 3 lượt theo HD của GV. -Luyện đọc cặp đôi. -1 HS đọc lại. - Vài HS trả lời. -Trả lời câu hỏi. NX -HS trả lời. NX. -Thảo luận trả lời. -Cặp đôi thảo luận trả lời. -3 HS đọc nối tiếp 1 lượt -Tìm cách đọc diễn cảm. -Thi đọc diễn cảm -Rút đại ý Tập làm văn. Đ 11: luyện tập làm đơn I/ Mục đích, yêu cầu: - Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vọng trong đơn. II/ đồ dùng dạy, học: Phiếu bài tập, mẫu đơn in sẵn. III/ Các hoạt động dạy, học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’) -Kiểm tra chung về việc HS chữa đoạn văn tả cảnh tiết kiểm tra. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (dùng lời).(2’) Hoạt động : HD HS luyện tập. (25’) BT1:HD HS tìm hiểu bài Thần chết mang bảy sắc cầu vồng. -HD HS hiểu từ SGK và từ diệt chủng. -Tổ chức HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi SGK. -trình bày KQ câu a. -NX KL. Cho HS QS tranh, ảnh về thảm hoạ CĐ màu da cam. -trình bày KQ câu b. BT2: HD HS làm đơn. -HD HS hiểu thể thức viết đơn. -Tổ chức trình bày KQ. -Cho HS NX KQ. Chấm một số đơn. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.(3’) -NX TH. Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau. -HS đọc nội dung BT1. -Thảo luận câu hỏi a,b -Báo cáo kết quả câu a. -Vài HS nêu cảm nghĩ về các bức tranh. -trình bày KQ câu b. -Đọc YC. -HS viết đơn. -Nhiều HS đọc đơn. NX. Kể chuyện Đ6 kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I/Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng nói. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện. Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn. Rèn kỹ năng nghe. II/Đồ dùng dạy học:- Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(5’) - kiểm tra HS kể chuyện đã nghe đã đọc. -NX cho điểm. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: dùng lời.(2’) Hoạt động 3: HD HS kể chuyện.(10’) a) HD HS hiểu YC của giờ học. -Cho HS đọc và HD HS hiểu YC của 2 đề bài. -HD HS tìm hiểu gợi ý 1, 2. -Lưu ý HS cách lập dàn ý những câu chuyện. -Cho HS giới thiệu tên câu chuyện. b) HS kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Kể theo nhóm. - HS thi kể chuyện. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Hoạt động 4: Củng cố,dặn dò. -NX tiết học.Dặn HS về kể lại câu chuyện. -Dặn HS về chuẩn bị chuyện Cây cỏ nước Nam. -1 HS kể chuyện. -Đọc 2 đề bài. -2 HS nối tiếp gợi ý 1, 2. -HS nối tiếp giới thiệu tên câu chuyện. -Các nhóm kể. -Đại diện nhóm thi kể chuyện. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện cùng bạn. thứ ngày tháng năm 2007 toán Đ29: luyện tập chung I /Mục đích-Yêu cầu: Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng: Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học. Giải bài toán liên quan đến diện tích. II/ các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ(5’) -Gọi HS lên bảng chữa BT 2,3 SGK. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: bằng lời(2’) Hoạt động 3: thực hành BT 1: HD HS hiểu bài toán. ?Nêu tóm tắt, cách giải. -NX KL. ( có thể làm theo 2 cách ) BT2, 3: HD HS hiểu bài toán. -Nêu tóm tắt, cách giải. -NX KL. BT 4: Cho HS lựa chọn đáp án và giải thích lí do chọn. -NX KL Hoạt động 4: Củng cố dặn dò(5’) - NX tiết học: - Dặn HS về làm bài tập SGK -HS chữa bài. NX. - Nêu YC bài tập. Làm bài và chữa bài. -Nêu YC bài tập. Làm bài và chữa bài. - Nêu YC bài tập. Nhiều HS đưa đáp án và giải thíh lí do. Luyện từ và câu Đ12: dùng từ đồng âm để chơi chữ I/ Mục đích, yêu cầu: HS hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ. Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ, thú vị cho người đọc, người nghe. II/ Đồ dùng dạy học: - Vài trang từ điển phô tô. Phiếu HT. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’) Kiểm tra HS BT 3 tiết trước. -NX cho điểm. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Bằng lời.(3’) Hoạt động 3:Phần nhận xét BT 1: HT nhóm. -Phát phiếu BT 1SGK cho các nhóm thi giải nghĩa -Tổ chức cho HS trình bày kết quả. -NX KL chốt lời giải đúng. BT2 : HD HS trả lời bằng cách giúp HS tách từ: Hổ mang / bò / lên / núi. Hổ / mang / bò / lên / núi. Hoạt động 4:Phần ghi nhớ. -Tổ chức cho HS đọc thầm nhắc lại phần ghi nhớ. Hoạt động 5:Phần luyện tập. BT 1: HT nhóm. -Chia nhóm giao nhiệm vụ. -Tổ chức cho HS trình bày kết quả. -NX, KL. Cho HS hiểu các từ đồng âm trong các câu. BT 2: HT cặp đôi -Tổ chức cho HS trình bày kết quả. -NX KL. -Khuyến khích HS đặt câu trong đó có sử dụng từ đồng âm chơi chữ. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò. (5’) -NX tiết học. -Dặn HS chuẩn bị tiết sau. -HS đọc bài. -Đọc Y/C. - Các nhóm thảo luận. Trình bày kết quả. -HS dựa vào cách tách từ để giải nghĩa từ đồng âm. -Nhắc lại ghi nhớ. -Đọc Y/C. Thảo luận nhóm giải nghĩa các từ đồng âm. -Báo cáo. -Đọc Y/C. Đặt câu. KHOA HọC Đ12: phòng bệnh sốt rét I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng biết: - Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. Cùng với tác nhân và đường lây chuyền bệnh. - Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình mình. - Có ý thức ngăn chặn muỗi sinh sản. II/ Đồ dùng dạy-học: - Hình trang 18,19 SGK. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5’) ? Nêu các cách dùng thuốc an toàn? Hoạt đông 2: : Giới thiệu bài ( dùng mục liên hệ thực tế).(3’) Hoạt động 3 : Làm việc với SGK -Chia nhóm giao nhiệm vụ QS hình và lời thoại t26 trả lời câu hỏi. -Tổ chức cho HS tình bày kết quả. -NX KL. Hoạt động 4: QS thảo luận.HT nhóm. -Giao nhiệm vụ HS QS tranh T27 thảo luận viếc nên và không nên làm để phòng bệnh sốt rét. -Tổ chức trình bày kết quả. NX KL. Hoạt động 5 Củng cố dặn dò.(5’) -Hệ thống tiết học. - NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau. Vài HS nêu, NX. -HS QS tranh t26 thảo luận. -Trình bày kết quả, NX. -HS QS tranh t27 thảo luận. -Trình bày kết quả, NX. Hệ thống bài. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán: Đ30 luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS luyện tập, củng cố về: - So sánh phân số tính giá trị của biểu thức với phân số. - Giải bài toán có liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỷ số của hai số đó. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’) -Gọi HS chữa bài tập 2,3. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Bằng lời(2’) Hoạt động3: Thực hành(25’) BT1: So sánh phân số. ? nêu cách so sánh phân số có cùng tử số (mẫu số)?. -NX KL BT2: Thực hiện phép tính với phân số. ? nêu cách cộng trừ, nhân chia phân số và thứ tự thực hiện biểu thức? - NX KL BT3,4: ? nêu dạng toán giải, nêu các bước giải. - NX KL Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.(5’) NX tiết học, dặn HS về làm bài tập SGK. -HS làm bài tập 2,3 SGK -Nêu YC -Nhiều HS trả lời, làm bài chữa bài. -Nêu YC -HS trả lời, làm bài,NX. Nêu YC. - HS trả lời, Làm và chữa bài Tập làm văn Đ12: luyện tập tả cảnh I/ Mục đích, yêu cầu: Thông qua những đoạn văn hay học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước. Biết nghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể. II/ Đồ dùng dạy học. Giấy kiểm tra. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1:: Kiểm tra bài cũ.(5’) -Kiểm tra vài mẫu đơn của HS. -Kiểm tra HS chuẩn bị KQ QS. Hoạt động 2Giới thiệu bài: Bằng lời (3’) Hoạt động 3 : HD HS làm bài tập. BT1: (HT nhóm) Câu a:Tổ chức trình bày kết quả. (-Lưu ý HS nhận xét dựa vào câu mở đoạn. -Giải thích từ liên tưởng.) -NX KL Câu b:Tổ chức trình bày kết quả. -NX KL. YC HS đọc những câu văn thể hiện liên tưởng của tác giả. -HD HS nêu tác dụng của liên tưởng. -HD HS nhận xét sự khác nhau về thứ tự miêu tả ở 2 đoạn văn. BT2: HT cá nhân. -HD HS dựa vào KQ QS ở nhà lập dàn ý. -Tổ chức trình bày kết quả. NX KL. Hoạt động4: Củng cố -Dặn dò (5’) -NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau. -Vài HS đọc đơn của mình. -HS báo cáo. -Đọc đoạn văn a, b. -Các nhóm thảo luận. -Trình bày kết quả. NX. -Các nhóm thảo luận. Trình bày kết quả. -Nhận xét về thứ tự miêu tả của 2 đoạn văn. -Đọc YC. -HS lập dàn ý từ KQ QS. -trình bày kết quả. 4: Địa lý Đ:6 đất và rừng I/ Mục tiêu dạy-học: Học song bài này HS biết: - Chỉ được trên bản đồ ( lược đồ) vùng phân bố của đất Phe -ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn. - Nêu được một số đặc điểm của đất Phe -ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn. - Biết được vai trò của đất rừng đối với đời sống con người. Có ý thức bảo vệ. II/ Đồ dùng dạy- học: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam. III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5’) ?Nêu đặc điểm và vai trò của biển của nước ta? Hoạt động 2: Giới thiệu bài (dùng lời).(2’) Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại đất chính của nước ta. (8’) HT cặp đôi -YC HS thảo luận 2 YC của phần 1 SGK -Tổ chức cho HS chỉ lược đồ, bản đồ ĐL TN VN trả lời. KL cho HS liên hệ ý thức bảo vệ đất. Hoạt động 4: Tìm hiểu rừng của nước ta.(5’)HT nhóm. -YC HS thực hiện câu hỏi 2, 3 SGK. Tổ chức cho HS trình bày KQ. -NX KL.Cho HS chỉ BĐTN VN và cho HS QS tranh ảnh về động vật và thực vật của rừng VN. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.(3’) -NX TH. Dặn HS chuẩn bị tiết sau. -Trả lời.NX bạn. -Thảo luận. -Các cặp báo cáo kết quả thảo luận. Thảo luận. -Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. đạo đức Đ6: có trí thì nên ( t2) i/ Mục tiêu: ( Như tiết một) II/Đồ dùng dạy học : Thẻ màu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5’) -Nêu những biểu hiện của người sống có trí thì nên? Hoạt động 2:Giới thiệu bài bằng lời(2’) Hoạt động 3 (BT 3 SGK ) HT nhóm. -Chia nhóm giao nhiệm vụ. -Tổ chức cho HS trình bày kết quả. NX KL. Hoạt động 4 Tự liên hệ bản thân ( BT 4 SGK). HT cặp đôi. -Giao nhiệm vụ thảo luận. -Tổ chức cho HS trình bày kết quả. -NX KL. Hoạt động 5:Củng cố dặn dò: -cho HS nêu lại ghi nhớ. -NX tiết học. Dặn HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau. -HS báo cáo. -Các nhóm thảo luận. Báo cáo. -HS nêu việc khó khăn của bản thân và cách khắc phục.

File đính kèm:

  • docKH bai day tuan 6.doc