I.Mục tiêu: Giúp HS:
+ Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
+Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
*BT cần làm: Bài tập 1, HS giỏi cú thể làm cỏc BT cũn lại.
II/ Đồ dùng dạy học:
+GV chuẩn bị hai hình tam giác to, bằng nhau.
+HS chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau, kéo.
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 Tuần 18 - Phan Thị Báu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: Thế nào là danh từ, động từ, tớnh từ?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Tỡm quan hệ từ trong cỏc cõu sau:
a) Giữa vườn lỏ um tựm, xanh mướt cũn ướt đẫm sương đờm, một bụng hoa nở rực rỡ.
b) Cỏnh hoa mịn mành ỳp sỏt vào nhau như cũn đang e lệ.
c) Tuy Lờ khụng đẹp nhưng Lờ trụng rất ưa nhỡn.
Bài tập 2: Cỏc từ được gạch chõn trong cỏc cõu sau, từ nào là từ nhiều nghĩa, từ nào là từ đồng nghĩa, từ nào là từ đồng õm?
a) Trời trong giú mỏt.
Buồm căng trong giú.
b) Bố đang đọc bỏo.
Hai cha con đi xem phim.
c) Con bũ đang kộo xe.
Em bộ bũ dưới sõn.
Bài tập 3: Gạch chõn cỏc động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau:
Nước xiờn xuống, lao xuống, lao vào bụi cõy. Lỏ đào, lỏ na, lỏ súi vẫy tai run rẩy. Con gà trống ướt lướt thướt, ngật ngưỡng tỡm chỗ trỳ. Mưa lao xuống sầm sập, giọt ngó, giọt bay.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài
Lời giải:
a) Giữa vườn lỏ um tựm, xanh mướt cũn ướt đẫm sương đờm, một bụng hoa nở rực rỡ.
b) Cỏnh hoa mịn mành ỳp sỏt vào nhau như cũn đang e lệ.
c) Tuy Lờ khụng đẹp nhưng Lờ trụng rất ưa nhỡn.
Lời giải:
a)Từ “trong” là từ đồng õm.
b) Từ “cha”, “bố” là từ đồng nghĩa.
c) Từ “bũ” là từ nhiều nghĩa.
Lời giải:
Nước xiờn xuống, lao xuống, lao vào
ĐT ĐT ĐT
bụi cõy. Lỏ đào, lỏ na, lỏ súi vẫy tai
ĐT
run rẩy. Con gà trống ướt lướt thướt,
TT ĐT TT
ngật ngưỡng tỡm chỗ trỳ. Mưa xuống
TT ĐT ĐT ĐT
sầm sập, giọt ngó, giọt bay.
TT ĐT ĐT
- HS lắng nghe và thực hiện.
Thứ năm, ngày 26 thỏng 12 năm 2013
ễn luyện Tiếng Việt: Luyện chữ bài 15
Vịnh Hạ Long
I/Mục tiêu: - H/s luyện viết bài kiểu chữ viết nghiêng nét thanh nét đậm.
- H/s có ý thức viết đúng, viết đẹp. Biết trình bày bài ca dao.
II. Đồ dùng dạy học: - Vở luyện chữ
III. Hoạt động dạy - học:
1) Giới thiệu bài:
+ Kiểm tra vở viết của h/s. Kiểm tra việc luyện viết ở nhà.
+ Hướng dẫn h/s viết bài : Vịnh Hạ Long
Thiờn nhiờn Hạ Long chẳng những kỡ vĩ mà cũn duyờn dỏng
+ H/s đọc bài thơ.
Chú ý h/s cách trình bày.
H/s viết vào bảng con những từ hay sai( rự rỡ)
+ H/s nhìn vào bài viết vào vở luyện viết.
+ G/v hướng dẫn theo giỏi h/s viết.
G/v theo dõi, chú ý những h/s viết chưa đẹp như: Khỏnh; Hiếu ; Tuấn
Thu bài chấm và nhận xét.
Thu bài. Nhận xét chữ viết.
IV. Củng cố- dặn dò:
Về nhà luyện thêm chữ nét xiên
Kĩ thuật : Thức ăn nuụi gà
I/ MỤC TIấU : Tiếp tục củng cố cho HS biết :
- Nờu được tờn và biết tỏc dụng chủ yếu của một số loại th/ăn thường dựng để nuụi gà.
- Liờn hệ thực tế để nờu tờn và tỏc dụng chủ yếu cảu một số thức ăn được sử dụng nuụi gà ở gia đỡnh hoặc địa phương (nếu cú) .
II/ ĐỒ DÙNG :
- Tranh SGK/56-59.
III/ CÁC ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2) Bài cũ :
+ Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển ?
+ Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho động vật được lấy từ đõu ?
- Nhận xột, ghi điểm
3) Bài mới :
a) GTB : GT trực tiếp
b) HD tỡm hiểu
* HĐ1 : Củng cố lại kiến thức đó học ở tiết 1 :
+ Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển ?
+ Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho động vật được lấy từ đõu ?
+ Nờu tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà.
+ Thức ăn nuụi gà được chia thành mấy loại ? Hóy kể tờn cỏc loại thức ăn ?
* HĐ 2 : Làm bài tập VBT/27+28 :
4) Củng cố, dặn dũ:
-
- Nghe
- HĐ cả lớp- Cỏ nhõn trả lời.
- Nước, khụng khớ, ỏnh sỏng…
- Lấy từ nguồn thực vật và động vật.
– Nờu tờn cỏc loại thức ăn. VD : Ngụ, Khoai băm, sắn băm, ... ; giun, dế, ...
- Đọc mục 2 - Tự trả lời.
- HS TLời theo nhúm thức ăn SGK/56-59.
- HĐ cỏ nhõn- Tự làm vào VBT.
**************************************
=====Buổi chiều=====
Kể chuyện: Kiểm tra Tiếng Việt cuối kỡ I
Thực hiện theo đề của phũng
**************************************
Thứ sỏu ngày 21 thỏng 12 năm 2012
=====Buổi sỏng=====
Toỏn: Hỡnh thang
I. MỤC TIấU : - Cú biểu tượng về hỡnh thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với cỏc hỡnh đó học.
- Nhận biết hỡnh thang vuụng.
* BT cần Làm BT 1,2,4. HS giỏi làm tất cả cỏc BT.
II. ĐỒ DÙNG : Bộ đồ dựng học toỏn 5 (GV và HS)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
2) Bài cũ :
Bài 3
- Nhận xột, ghi điểm
3) Bài mới:
HĐ1 : GTB, ghi bảng
HĐ2
a) Hỡnh thành biểu tượng về hỡnh thang :
- HDHS quan sỏt hỡnh SGK
- Gắn lờn bảng hỡnh thang cho HSQS và nhận ra những đặc điểm của hỡnh thang.
b) Nhận biết một số đặc điểm của hỡnh thang : Gắn mụ hỡnh lắp ghộp và hỡnh thang, HDHS quan sỏt và tỡm ra đặc điểm của hỡnh thang.
+ Cú mấy cạnh ?
+ Cú hai cạnh nào song song với nhau?
* Kết luận : Hỡnh thang cú một cặp cạnh đối diện song song. Hai cạnh song song gọi là hai đỏy (đỏy lớn DC, đỏy bộ AB); hai cạnh kia gọi là hai cạnh bờn (BC và AD).
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh thang ABCD (ở dưới) và giới thiệu đường cao AH và chiều cao của hỡnh thang là (độ dài AH).
- Gọi vài HS lờn bảng chỉ vào hỡnh thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hỡnh thang.
HĐ3 Thực hành :
Bài 1 : Nhằm cung cấp biểu tượng về hỡnh thang.
- Gọi 1 em nờu yờu cầu
- Yờu cầu TL nhúm 2
Bài 2 : Nhằm củng cố nhận biết đặc điểm của hỡnh thang.
- Gọi 1 em nờu yờu cầu
- Tổ chức trũ chơi Đố bạn
- Nhận xột, tuyờn dương
Bài 4 : Giới thiệu hỡnh thang vuụng. Học sinh nhận xột về đặc điểm của hỡnh thang vuụng.
- Gọi 1 em nờu yờu cầu
- Yờu cầu TL nhúm 5
4) Củng cố :
Hỡnh thang cú mấy cặp cạnh đối diện song song ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
- Dặn: BT3
-
- Nghe
- Quan sỏt hỡnh cỏi thang SGK, nhận ra những hỡnh ảnh của hỡnh thang. Sau đú quan sỏt hỡnh vẽ hỡnh thang ABCD trong SGK và trờn bảng.
- Quan sỏt mụ hỡnh lắp ghộp và hỡnh vẽ hỡnh thang (ở trờn) để tỡm ra cỏc đặc điểm của hỡnh thang ABCD :
+ Cú 4 cạnh.
+ Cú hai cạnh song song với nhau là : AB và DC.
+ Hỡnh thang cú hai cạnh đối diện song song với nhau.
- Quan sỏt hỡnh thang ABCD trong SGK (ở dưới) và chỉ ra đường cao AH, quan hệ giữa đường cao AH với hai đỏy.
- Vài HS lờn bảng chỉ vào hỡnh thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hỡnh thang
- 1 em nờu
- TL và nờu (H1, H2, H4, H5, H6)
- 1 em nờu
- Chia 2 đội tham gia trũ chơi
- 1 em nờu
- TL và nờu
- Nhận biết ABCD là hỡnh thang vuụng, cạnh bờn AD vuụng gúc với hai đỏy AB và DC; AD cũng chớnh là đường cao của hỡnh thang ABCD.
A
***********************************************
Tập làm văn: Kiểm tra Tiếng Việt cuối kỡ I
Thực hiện theo đề của phũng
***********************************************
Lịch sử: Kiểm tra định kỡ cuối kỡ I
Thực hiện theo đề của tổ
*********************************************
ễn luyện Toỏn: Hỡnh tam giỏc
I . Muùc tieõu: - Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực. Laứm quen vụựi caựch tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực vuoõng
- Reứn hoùc sinh tớnh S hỡnh tam giaực nhanh, chớnh xaực.
- Giuựp hoùc sinh yeõu thớch moõn hoùc.
II. Chuaồn bũ:
+ GV: Baỷng phuù, phaỏn maứu, tỡnh huoỏng.
III. Caực hoaùt ủoọng:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. Giụựi thieọu baứi mụựi: OÂn Luyeọn.
v Hoaùt ủoọng 1: OÂn laùi kieỏn thửực tớnh dieọn tớch tam giaực.
Neõu quy taộc vaứ coõng thửực tớnh dieọn tớch tam giaực.
Muoỏn tỡm dieọn tớch tam giaực ta caàn bieỏt gỡ?
* Baứi taọp 1:
Tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực bieỏt ủoọ daứi caực caùch laàn lửụùt laứ.
ẹoọ ủaứ ủaựy: 1,5m; 3,2m; 0,7m; m
Chieàu cao: 5cm; 42dm; 1,4m; m
* Baứi 2:
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà.
B
16cm
A 4dm C
Tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực BAC
Baứi 3: A
B C
H
Cho hỡnh veừ beõn coự:
BH = 16cm; HB = 20cm
AE = 5cm; EH = 7cm
Tớnh dieọn tớch hỡnh tửự giaực ACEB
v Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ.
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh nhaộc laùi quy taộc, coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh tam giaực vuoõng, tam giaực khoõng vuoõng?
Lụựp nhaọn xeựt.
Hoùc sinh nhaộc laùi noỏi tieỏp.
Hoùc sinh traỷ lụứi.
Hoùc sinh ủoùc ủeà.
Hoùc sinh giaỷi vaứo vụỷ.
Hoùc sinh sửỷa baứi mieọng.
Hoùc sinh neõu nhaọn xeựt.
Hoùc sinh neõu quy taộc
Hoùc sinh laứm baứi taọp 2 vaứo vụỷ.
Hoùc sinh sửỷa baứi baỷng lụựp.
Hoùc sinh ủoùc ủeà.
Hoùc sinh thửùc haứnh tớnh.
Hoùc sinh tỡm S hỡnh tửự giaực ACEB dửùa vaứo caực yeỏu toỏ cuỷa hỡnh tam giaực.
Hoùc sinh laứm vaứo vụỷ moọt h/s leõn baỷng.
Hoùc sinh laứm xong sửỷa baỷng lụựp
********************************************
Sinh hoạt tập thể: Nhận xột tuần
I.Muùc tieõu: - HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 18, bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ ủoự.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua:
* Neà neỏp: - ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ.
- Nề nếp lớp trong giụứ hoùc .
* Hoùc taọp:
- Làm bài và chuẩn bị bài.
- HS yeỏu tieỏn boọ chaọm.
- Vaón coứn tỡnh traùng queõn saựch vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp.
* Hoaùt ủoọng khaực:
- Thửùc hieọn phong traứo
Tuyeõn dửụng nhửừng toồ, nhửừng em thửùc hieọn toỏt phong traứo thi ủua trong tuaàn
III. Keỏ hoaùch tuaàn 19:
* Neà neỏp:
- Tieỏp tuùc duy trỡ SS, neà neỏp ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
* Hoùc taọp:
- ễn tập tốt chuẩn bị cho thi cuối kỡ 1 2 mụn Toỏn và T/ Việt theo đề của Phũng ( Ngày 26 /12)
- Tieỏp tuùc phaựt ủoọng phong traứo thi ủua hoùc taọp .
- Toồ trửùc duy trỡ theo doừi neà neỏp hoùc taọp vaứ sinh hoaùt cuỷa lụựp.
- Tieỏp tuùc boài dửụừng HS gioỷi, phuù ủaùo HS yeỏu qua từng tiết dạy.
- Thi ủua hoa ủieồm 10 trong lụựp, trong trửụứng.
- Kiểm tra phong trào VSCĐ.
* Veọ sinh:
- Thửùc hieọn VS trong vaứ ngoaứi lụựp.
- * Hoaùt ủoọng khaực:
- Nhaộc nhụỷ HS tham gia ủaày ủuỷ caực hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ leõn lụựp.
File đính kèm:
- GIAO AN L5 TUAN 18 2 BUOI CO CKTKN.doc