Kế hoạch bài dạy Lớp 4B Tuần 8

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức: Luyện đọc như sách giáo khoa, hiểu nội dung bài.

 2. Kỹ năng: Rèn học sinh đọc diễn cảm toàn bài.

 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến thiên nhiên, ham thích quan sát tìm hiểu.

II/ Chuẩn bị:

 _ Giáo viên: Tranh các loài bướm + Sách giáo khoa + phiếu giao việc

 _ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập

 

doc37 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 4B Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
_ HS làm bài tập 4- Củng cố: Chấm bài(4’) 5- Dặn dò: (1’) _ Viết lại các từ sai _ CB. Phân biệt “d và gi” Nhận xét tiết học: Tiết 15: THỂ DỤC BÀI 15 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) Tiết 16: KỸTHUẬT KHÂU TRANG TRÍ KHĂN TAY. I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Cách khâu và trang trí khăn _ Kỹ năng: Rèn kĩ khâu vắt, đúng kĩ thuật _ Thái độ: Giáo dục HS yêu thích lao động II/ Chuẩn bị: _ GV :Mẫu khăn và trang trí _ HS : Dụng cụ học thêu III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Ứng dụng trên áo (4’) _ Nhận xét 3. Bài mới: (1’) _ Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài mới “Khâu trang trí khăn tay” _ Ghi bảng Hát _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Giới thiệu(5’) a/ Mục tiêu: HS biết 1 mẫu qua 1 số khăn thêu sẵn. b/ Phương pháp: Quan sát c/ Đồ dùng dạy học: mẫu thêu _ Hoạt động cả lớp d/ Tiến hành: Cho HS xem mẫu Kết luận: Biết 1 số mẫu thêu trên khăn _ HS nhận xét _ HS nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn (25’) a/ Mục tiêu: Gấp nếp các mép của mảnh vải rộng 0.5cm _ HS chú ý – theo dõi cách làm. b/ Phương pháp :Giảng giải c/ Đồ dùng học tập : _ Cả lớp d/ Tiến hành : _ Dùng móng tay cái vuốt nếp gấp. + Khâu viềng mẫu 1 mép bằng mũi khâu thường. KL : Thực hành đúng thao tác. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành (25’) _ Cá nhân _ HS thực hành các gấp mép, khăn viền * Lưu ý : Không nên dùng vải dày _ Các nếp gấp không nên qúa to, khăn sẽ không đẹp 4/ Củng cố : (4’) _ Nhận xét. 5/ Dặn dò : _ Chuẩn bị bài “tiếp theo” Tiết 8: Thứ ngày tháng năm TẬP LÀM VĂN TẢ CÂY CỐI (MIỆNG) Đề bài : Tả cây hoa mà em yêu thích. I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: HS biết tìm hiểu, dựa vào quan sát hoặc trí nhớ để tím ý và lập dàn bài. _ Kỹ năng: HS trình bày lời văn miệng 1 cách trôi chảy, mạch lạc, có hình ảnh và cảm xúc theo dàn bài chi tiết. _ Thái độ : Yêu thích văn học. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: 1 chậu hoa _ Học sinh: Nháp, vở. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: Tả cây cối lập dàn ý. _ 1 HS đọc dàn bài _ HS bổ sung. _ Nhận xét – ghi điểm. 3. Giới thiệu: (1’) _ Hôm nay các em sẽ làm văn bài miệng về tả cây hoa mà em yêu thích. _ GV ghi tựa lên bảng. Hát _ HS đọc _ Học sinh nhắc lại Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài – Phương pháp vấn đáp (5’) _ HS đọc đề a/ Mục tiêu: HS hiểu được yêu cầu đề bài b/ Phương pháp: c/ Đồ dùng dạy học : _ Cả lớp d/ Tiến hành: Giáo viên ghi đề lên bảng. _ Cây sẽ tả là cây gì _ Cây hoa có gắn bó gì với em? _ Kết luận : nắm được yêu cầu đề bài ra. _ Cây hoa _ Em thích nhất. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm miệng a/ Mục tiêu: b/ Phương pháp: vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học : _ Cả lớp d/ Tiến hành: _ 1 bài văn hoàn chỉnh có mấy phần . Phần mở bài ta nêu những vấn đề gì? _ Kết luận : nắm được yêu cầu đề bài ra. _ 3 phần : Mở bài, thân bài, kết luận. + Mở bài : Cây sẽ tả là cây gì? Trồng ở đâu? Do ai trồng, trồng bao giờ? _ Phần thân bài : tải gì? a/ Bao quát. + TB : hình dáng, kích thước sự phát triển của cây. b/ Chi tiết : _ Thân cây ra sao? _ Cành lá như thế nào? _ Mảnh dẻ, có gai. _ Lá hình răng cưa, hình bầu dục _ Hoa hồng nở to như vật gì? _ Miệng của tách uống trà _ Màu sắc của hoa ra sau? _ Màu hồng, đỏ nhung quyện chặt vào nhau. _ Hương thơm thế nào? _ Mùi nhẹ, thoảng trong gió. _ Vẻ đẹp của cây? _ Từng cánh rung rinh, bướm đậu cành hoa rất đẹp. KL : Ta nêu điều gì? _ yêu thích hoa + Nêu cảm nghĩ + Ích lợi của hoa _ Hoa tô điểm cho cuộc sống _ Cách chăm sóc. Hoạt động 3 : _ HS làm miệng -> cách thực hiện a/ Mục tiêu: HS làm miệng b/ Phương pháp: Luyện tập thực hành c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành: _ GV yêu cầu HS làm miệng từng phần _ Kết luận : nắm được yêu cầu đề bài ra. _ 1 HS làm miệng cả bài _ Nhận xét bổ sung. Nhận xét - sửa chữa. 4/ Củng cố : (‘4) _ GV đọc bài mẫu _ HS chú ý _ 1 HS nêu dàn bài. 5/ Dặn dò : (1’) _ Xem lại bài – làm bài nháp _ CB : Bài viết Tiết 40: TOÁN TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: HS biết tính tổng của nhiều số, tính nhanh, đúng. _ Kỹ năng: HS làm được các bài toán ở dạng trên. _ Thái độ: Yêu thích môn toán. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: SGK + VBT _ Học sinh: SGK, Bảng con, VBT III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (4’) : _ Chấm 5 vở BTVN Giáo viên nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: _ Giới thiệu: Hôm nay các em học toàn bài “Tổng của nhiều số”. GV ghi bảng Hát _ 2 HS lên bảng sửa bài – Nhận xét _ HS lắng nghe _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Giới thiệu kiến thức mới a/ Mục tiêu: Biết tổng của nhiều số b/ Phương pháp: Vấn đáp, thực hành c/ Đồ dùng dạy học: _ Cả lớp d/ Tiến hành: _ GV đưa ví dụ : 3234 + 1373 + 4003 _ 1 HS đọc _ Em có nhận xét gì về phép tính. _ Phép công nhiều số. _ Muốn thực hiện phép cộng này trước hết ta làm điều gì? _ Nêu cách đặc tính? _ Đặt sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau. _ Thứ tự thực hiện. _ Từ phải sang trái. Bắt đầu từ hàng đơn vị _ HS thực hiện các bước. _ Đặt tính ? 3234 + 1373 4003 _ Kết qủa ? 8.610 _ Ví dụ 2 : 15126 + 31459 + 2581 + 470. _ HS đọc và thực hiện bảng con. + Kết luận : HS tính được tổng nhiều số. Hoạt động 2: Rút ghi nhớ. a/ Mục tiêu: Nêu được quy tắc chung. b/ Phương pháp:Đàm thoại c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành:Thực hành tương tự - Cộng như 2 số có nhiều chữ số. _ Vậy muốn cộng nhiều số ta làm sao? _ B1 : Đặt tính _ B2 : Cộng từ hàng đơn vị. . Kết luận : Quy tắc/SGK _ GV ghi bảng _ 3 HS nhắc. Hoạt động 3 : Luyện tập. _ Hoạt động cá nhân a/ Mục tiêu: Tính đúng các bài tập (VBT) _ HS làm VBT T 40 b/ Phương pháp: Thực hành c/ Đồ dùng dạy học : d/ Tiến hành:Thực hành tương tự _ Hoạt động cá nhân _ BT 1 : Đúng ghi (Đ) Sai ghi (S) _ Nêu kết qủa _ BT 2 : Tìm tổng _ BT 3 : GV nêu gợi ý giải. _ 2 HS đọc đề _ 1 HS lên bảng. Cả lớp giải vào vở. _ GV chữa bài. Giải. Số công nhân của 3 xí nghiệp. 4567 + 3985 + 4358 = 12910 (CN) ĐS : 12910 công nhân. + Kết luận : HS giải đúng các BT. 4/ Củng cố : (4’) Nâng cao : HS thi đua làm bài 5a, b Lớp cổ vũ. _ GV nhận xét – tuyên dương. 5/ Dặn dò : (1’) _ Học quy tắc. _ Làm BT : 2, 4, 6/SGK. CB : Luyện tập. Tiết 16: KHOA ÔN TẬP : NƯỚC (TT) Tiết 8: KỂ CHUYỆN ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: HS nhớ và kể lại những chi tiết chính _ Kỹ năng: HS kể diễn cảm, chú ý các chi tiết đặc sắc làm nổi bật truyện. _ Thái độ: Giáo dục HS cố gắng rèn luyện trong học tập, lao động. II/ Chuẩn bị: _ GV :Tranh, giáo án _ HS : SGK/ vở III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Bà già trong qủa bầu (4’) _ Mỗi HS kể 1 đoạn : Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: (1’) _ Giới thiệu bài : Người Việt Nam ta cần cù, khéo tay. Để biết rõ hơn điều đó. Hôm nay, thầy kể cho các em nghe câu chuyện “ Ông tổ nghề thêu”. _ Ghi bảng Hát _ 4 HS kể 4 đoạn _ Nhận xét – bổ sung _ HS nhắc lại Hoạt động 1: Kể chuyện (5’) a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung chuyện b/ Phương pháp: Trực quang – kể chuyện c/ Đồ dùng dạy học: Tranh _ Hoạt động lớp d/ Tiến hành: _ GV kể lần 1 : diễn cảm, kết hợp tranh. Kết luận: HS hiểu sơ nội dung truyện _ HS chú ý nghe _ 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm Hoạt động 2: Tìm hiểu chuyện và hướng dẫn kể a/ Mục tiêu: Kể lại được từng đoạn chuyện _ HS chú ý – theo dõi cách làm. b/ Phương pháp : Đàm thoại c/ Đồ dùng học tập : _ Hoạt động lớp d/ Tiến hành : GV phân đoạn theo sách. _ Lúc nhỏ TQK ham học, ham làm như thế nào? _ Đoạn 1 : Khi TQ Khải còn nhỏ. + Học, khi đốn củi, lúc đi kéo vó tôm, bắt đom đóm để có ánh sáng học. _ Tại sao anh bị chôn chân đê ? nhờ đâu anh được tha? _ Anh bị bắt đi đắp đê, nhưng sức yếu không làm được nên bị phạt chôn chân đê. _ Nhờ làm câu đối với viên quan coi đê! _ HS kể lại. Đoạn 2 : TQ Khải đi sứ Nhà Minh + Nhà Minh mấy lần thử thách TQK? _ 3 lần + Họ thử thách thế nào và TQK ứng xử linh hoạt ra sao? - TQK được triều đình cử đi sứ nhà Minh…xuống đất bình an. + Chi tiết nào chứng tỏ sự kính phục của triều đình nhà Minh với người đứng đầu sứ bộ Đại Việt. _ Làm tiệc lớn tiễn đoàn sứ bộ về nước. + Những năm cuối đời, ông có thêm công gì với nhân dân địa phương? _ Truyền nghề làm lọng và thêu. _ HS kể lại. + Kết luận : Rút ý nghĩa. * SGK/ ghi bảng 4/ Củng cố : Cho HS kể lại chuyện. _ 1 HS kể lại toàn bộ truyện. _ 1 HS kể diễn cảm. _ 1 HS nêu ý nghĩa. _ GV nhận xét – chốt _ GDTT : tự hào và biết ơn. 5/ Dặn dò : (1’) _ Tập kể lại chuyện. _ Học ý nghĩa truyện. _ Chuẩn bị : Ông Đùng, bà Đùng SINH HOẠT TẬP THỂ Ngày ……….. tháng ………… năm……… Ngày ……….. tháng ………… năm……… KHỐI TRƯỞNG BAN HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • doctuan 81.doc