Kế hoạch bài dạy lớp 4 - Tuần 3

TOÁN: TCT 11 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( TT).

I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về:

- Biết đọc , viết các số đến lớp triệu.

- Củng cố thêm về hàng và lớp.

- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ kẻ sẵn 9 hàng của 3 lớp đã học.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc22 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 4 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên một số chất vi ta min mà em biết? Nêu vai trò của chất vi ta min đó? - Nêu tên một số chất khoáng mà em biết ? Vai trò của các chất khoáng đối với cơ thể? - Tại sao hàng ngày ta phải ăn thức ăn có chứa chất xơ? - Tại sao ta cần uống đủ nước? - Đại diện nhóm nêu kết quả. GV kết luận. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS nêu. - Nhóm 4 HS thảo luận, hoàn thành bảng phân loại. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Chất khoáng - sữa,trứng,thịt gà(đv) Chất xơ - bắp cải, rau ngót(tvật) Vi ta min - Rau , củ , quả (tvật) HS theo dừi - HS thảo luận nhóm 4. -Vi ta min A, Vi ta min D, Vi ta min E; Vi ta min làm sáng mắt, giúp xương cứng, cơ phát triển,, nếu thiếu vi ta min cơ thể sẽ bị bệnh. - Sắt, can xitham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy, điều khiển HĐ của cơ thể - Chất xơ rất cần để đảm bảo HĐ bình thường của bộ máy tiêu hoá. - Nước luân chuyển các chất dinh dưỡng Nước giúp thải ra các chất thừa,chất độc hại của cơ thể.Nước chiếm hai phần ba trọng lượng cơ thể. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Thứ sỏu ngày 14 thỏng 9 năm 2012 Toán : TCt 15 : viết số tự nhiên trong hệ thập phân I.Mục tiêu: Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về: - Đặc điểm của hệ thập phân. Sử dụng mười kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân. - Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới:15’ a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn hs nhận biết đặc điểm của hệ thập phân. - Từ kiểm tra gv dẫn dắt hs sang bài mới: ở mỗi hàng chỉ có thể viết được 1 chữ số. +10 đơn vị bằng mấy chục? +10 chục bằng mấy trăm? +10 trăm bằng mấy nghìn? +Ta sử dụng những chữ số nào để viết được mọi số tự nhiên? +Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu? - Gv nêu VD: 999 nêu giá trị của mỗi chữ số 9 trong số trên? 2.Thực hành:20’ Bài 1: Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở, gọi 2 hs làm trên bảng lớp. - Gv nhận xét. Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng. -Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 2 hs lên bảng làm bài. - Gv chữa bài, nhận xét. Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs làm bài vào vở, chữa bài. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.` - 10 đơn vị bằng 1 chục - 10 chục bằng 1 trăm - 10 trăm bằng 1 nghìn Sử dụng 10 chữ số: 0 , 1, 2, 3, 3, 5, 6, 7, 8, 9. Hs nêu ví dụ: 789 ; 324 ; 1856 ; 27005. - Hs nêu giá trị của mỗi chữ số trong từng số. - Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. - 9 ; 90 ; 900 - 1 hs đọc đề bài. - Hs kẻ bảng vào vở, điền kết quả. - 1 hs đọc đề bài. - Hs viết vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4 738 = 4 000 + 700 +30 + 8 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở,2 hs lên bảng viết. Số 57 5 824 5824769 Giá trị của chữ số 5 50 5 000 5000000 THỂ DỤC: TCT6: ĐI ĐỀU VềNG PHẢI, VềNG TRÁI, ĐỨNG LẠI - TRề CHƠI. I.Mục tiờu: - Bước đầu biết cỏch đi đều, đứng lại và quay sau. - Bước đầu thực hiện động tỏc đều vũng phải, vũng trỏi - đứng lại. - Trũ chơi"Bịt mắt bắt dờ". Biết cỏch chơi và tham gia được trũ chơi II.Sõn tập,dụng cụ: Trờn sõn trường, vệ sinh sạch sẽ,an toàn, 1 cũi, 4-6 khăn sạch. III.Tiến trỡnh thực hiện:(Nội dung và phương phỏp tổ chức dạy học) Nội dung Định lượng PH/phỏp và hỡnh thức tổ chức 1.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Trũ chơi"Làm theo hiệu lệnh" *Giậm chõn tại chỗ đếm to theo nhịp. 1-2p 2-3p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r 2.Cơ bản: - ễn quay sau. Lần 1-2 GV điều khiển cả lớp tập. Cỏc lần sau, chia tổ tập do tổ trưởng điều khiển. GV quan sỏt, nhận xột, sửa chữa sai sút cho cỏc tổ. - Học đi đều vũng phải, vũng trỏi,đứng lại. GV làm mẫu động tỏc chậm, vừa làm động tỏc vừa giảng giải kĩ thuật động tỏc,GV hụ khẩu lệnh cho tổ tập. - Chia tổ tập luyện theo đội hỡnh 1 hàng dọc.GV quan sỏt, sửa chữa sai sút cho cỏc tổ. - Trũ chơi"Bịt mắt bắt dờ" GV nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi và luật chơi, cho cả lớp cựng chơi. 5-6p 5-6p 6-8p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X X X r X X X X X X X 3.Kết thỳc: - Cho HS chạy thành vũng trũn lớn, khộp dần thành vũng trũn nhỏ, vừa đi vừa làm động tỏc thả lỏng. - GV cựng HS hệ thống bài. - GV nhận xột tiết học, về nhà ụn đi đều vồng phải, trỏi. 2-3p 1-2p 1-2p X X X X X X X r X X X X X X X Luyện từ và câu:TCt6: mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết i.mục tiêu: 1.Mở rộng vốn từ theo chủ điểm: nhân hậu , đoàn kết.. 2.Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ thuộc chủ đề :Nhân hậu , đoàn kết. II.Đồ dùng dạy học: - Từ điển Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài:1’ 2.Hướng dẫn hs làm bài tập.32’ Bài 1: Tìm các từ có tiếng : Hiền ; ác. +Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm ,ghi kết quả vào phiếu học tập. - Gọi hs trình bày kết quả. - Gv chữa bài, nhận xét. +Gọi hs giải nghĩa một số từ. Bài 2: Tìm từ trái nghĩa, cùng nghĩa a.Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ nhân hậu? b.Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ đoàn kết? - Tổ chức cho hs làm bài theo cặp. - Chữa bài, nhận xét. Bài3: Điền từ vào chỗ chấm. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Gọi hs đọc các thành ngữ, tục ngữ vừa điền đầy đủ. - Gv nhận xét. Bài 4: Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, nối tiếp nêu miệng kết quả - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Nhóm 6 hs điền kết quả vào phiếu học tập. - Các nhóm nêu kết quả. +Hiền dịu ,hiền đức,hiền hoà, hiền thảo,hiền khô , hiền thục.. +ác nghiệt, tàn ác,ác hại , ác khẩu,ác nhân ác đức,ỏc quỷ. - Hs dựa vào từ điển giải nghĩa một số từ vừa tìm được . +1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo cặp, trình bày kết quả. Cùng nghĩa Trái nghĩa Nhân hậu tàn ác,hung ác, tàn nhân ái,hiền hậu bạo phúc hậu Đoàn kết, cưu mang đè nén,áp bức,chia rẽ che chở đùm bọc - 1 hs đọc đề bài. - Hs điền từ vào câu ục ngữ , thành ngữ trong vở. - 3 - 4 hs đọc các câu đã điền hoàn chỉnh. a.Hiền như bụt ( đất).b.Lành như đất( bụt ). c. Dữ như cọp ( beo ). d.Thương nhau như chị em ruột. - 1 hs đọc đề bài. - Hs dùng từ điển để giải nghĩa theo yêu cầu. - Hs nối tiếp nêu miệng kết quả Tập làm văn: TCt 6 : viết thư. I.Mục tiêu : - HS nắm chức hơn so với lớp 3 mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản ,kết cấu thông thường của một bức thư.Viết thư với tỡnh cảm chõn thật. II.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài.1’ 2.Phần nhận xét:12’ - Tổ chức cho HS đọc thầm bài văn " thư thăm bạn " thảo luận nhóm yêu cầu 1,2,3. +Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì? +Theo em người ta viết thư để làm gì? +Đầu thư bạn Lương viết gì? +Lương thăm hỏi gia đình và địa phương Hồng ntn? +Lương thông báo với Hồng tin gì? +Theo em nội dung bức thư cần có những gì? +Qua bức thư em có nhận xét gì về phần đầu và phần cuối bức thư? - Gọi HS trình bày. *.Phần ghi nhớ: 3.Thực hành:20’ * Gv HD tỡm hiểu đề. Đề bài: Viết thư gửi một người bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường em hiện nay +Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai? +Mục đích viết thư là gì? +Thư viết cho bạn cần xưng hô ntn? +Em cần kể cho bạn nghe điều gì về tình hình ở lớp ở trường mình? +Em nên chúc và hứa hẹn điều gì với bạn? - Gv gạch chân các từ quan trọng trong đề . *Viết thư. - Tổ chức cho HS viết bài vào vở. - Gọi HS đọc thư vừa viết . - GV nhận xét, cho điểm. 4.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung tiết học . - Chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi - 1 HS đọc to bài văn. - HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu của bài. - HS trao đổi cặp, trả lời câu hỏi. - Thăm hỏi, động viên Hồng. - Thăm hỏi, động viên, thông báo, trao đổi ý kiến - Sự quan tâm của mọi người với nhân dân vùng lũ - Nội dung bức thư cần: Lí do mục đích viết thư Thăm hỏi người nhận thư Thông báo tình hình của người viết thư Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm - Phần mở đầu ghi thời gian, địa điểm viết thư, lời thăm hỏi Phần cuối ghi lời chúc, lời hứa hẹn - 2 HS đọc ghi nhớ - HS đọc đề bài. - Bạn ở trường khác - Kể cho bạn nghe tình hình của lớp của trường em - Bạn, cậu, đằng ấy ; xưng là :tớ, mình - Tình hình học tập, văn nghệ, thể thao, thăm quan , thầy cô giáo. .. - Chúc bạn khoẻ, hẹn thư sau. - HS viết bài vào vở - 4 -> 5 HS đọc bài vừa viết SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP: KIỂM ĐIỂM TUẦN 3 I.Mục tiờu: - Kiểm điểm ưu, khuyết điểm của Hs trong tuần - Rèn ý thức phê bình, kiểm điểm, góp ý cho bạn - Nắm được phương hướng tuần 4, có ý thức tự giác thực hiện tốt nội quy về nề nếp II.Chuẩn bị: -Nội dung, phương hướng - Tổ trưởng theo dõi, xếp loại tổ viên III.Cỏc hoạt động trờn lớp : 1. ổn định 2. Nội dung: Lớp trưởng duy trì sinh hoạt Các tổ trưởng nêu nhận xét, đánh giá các mặt hoạt động của tổ, các nhân từng bạn trong tuần qua. Lớp trưởng nhận xét chung, bổ sung GV nhận xét: 3. Phương hướng tuần 4 - Duy trì nề nếp lớp. - Giữ gìn vở sạch chữ đẹp - Phát huy những thành tích trong tuần qua - Thực hiện mọi nề nếp làm bài, học bài trước khi đến lớp - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Vệ sinh công trình măng non - Giữ vệ sinh môi trường lớp học sạch sẽ. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 4.Tổng kết, dặn dò - Tuyên dương các bạn có ý thức học tập tôt trong tuần qua ................................................................................................................................................. - Nhắc nhở một số bạn chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng và dụng cụ học tập ...........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 4 tuan 3.doc