I. Các hồsơphải có:
- Bình đồ(đã cắm cong và rãi cọc, trên đó có ghi tên cọc)
- Trắc dọc đã có cao độthiết kếvà tính được chênh cao đào đắp tại từng cọc và cọc xuyên.
- Thiết kếtrắc ngang điển hình các phương án: (dựa vào các chỉtiêu kĩthuật chọn: sốlàn xe, bề
rộng một làn, bềrộng lề, phần gia cố, giải phân cách (nếu có), độdốc các thành phần; Kích
thước rãnh biên (chiều cao, bềrộng), taluy đào, đắp )
II. Các bước triển khai:
15 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5211 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn tính toán đào đắp bằng CAD và Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể lập công thức tính diện tích đào, đắp trung bình (ô L7,M7), công thức Khối
lượng đào, đắp (ô N7, O7) sau đó chọn 4 ô này và nháy đôi chuột trái)
Bước 13: Tính tổng khối lượng đào, đắp toàn tuyến
Đặt con trỏ vào phía dưới dòng cuối cùng của bảng đào đắp, chọn biểu tượng AutoSum
hoặc nhập công thức: =Sum(O7:O92) (O7, O92 là
điạ chỉ của ô có khối lượng đắp của 2 cọc đầu tiên, và cuối cùng của tuyến)
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Một số lưu ý:
Trong khi vẽ Trắc ngang tự nhiên phục vụ tính toán khối lượng đào đắp, không quan tâm đến
hướng dốc của đường tự nhiên (sang trái hoặc phải theo chiều đi từ đầu đến cuối tuyến - Ở
đây để thuận lợi cho việc hình dung độ dốc ngang, chọn phía trái cao hơn!) đổi kết quả tính
không thay đổi.
Một số trường hợp nền đắp thấp, hoặc rãnh biên, ta luy có dạng khác với điển hình cần phải
vẽ riêng.
Độ dốc ngang trung bình chỉ là giá trị trung bình tại từng vị trí cọc trên tuyến (theo phương
ngang tại từng cọc độ dốc ngang có thể thay đổi), việc tính in như cách trên đây chỉ “tương
đối”, sử dụng trong các đồ án môn học!
Đặc biệt chú ý tại các vị trí tuyến đi trên đường phân thuỷ hoặc yên ngựa, độ dốc ngang
nghiêng về hai phía, cần phải tính và vẽ chính xác hướng dốc (về 2 phía).
Công thức sử dụng để tính khối lượng là công thức trung bình, khoảng cách cọc càng nhỏ thì
khối lượng càng gần với thực tế!
Không xét đến siêu cao, mở rộng (trường hợp mở rộng nền đường)!
Trình bày bảng đào đắp (có thể trình bày như cấu trúc ban đầu)
1. Trình bày trong MS Excel
Sử dụng 2 cột “tạm” (cột P và Q), Cột P: ở các hàng tương ứng với 2 đầu tuyến (A, H1) nhập
giá trị 1,2; ở cột Q nhập 2, 4; Copy công thức cho toàn bảng.
Copy các giá trị ở cột Q (từ 2 đến), cuối bảng Paste vào cột P (tạo thành dãy số
1,3,2,4.)
Chọn toàn bảng đào đắp; Sắp xếp theo giá trị cột P tăng dần: Sort, Ascending
Chọn các ô tương ứng với FđàoTB, FđắpTB, Vđào, Vđắp của cọc H1(cọc thứ 2), dịch
chuyển (không phải copy!) lên tương ứng 1 hàng.
Xoá toàn bộ cột P và Q
2. Trình bày trong MS Word
Coppy bảng tính MS Excel sang MS Word (chỉ copy phần nội dung từ hàng số 4)
a. Có thể bảng đào đắp sẽ yêu cầu khổ giấy rộng hơn khổ giấy thẳng đứng, do vậy phải
xoay ngang trang in (chỉ phần Bảng khối lượng,các phần khác trình bày thẳng đứng): Sử
dụng PageSetup cho từng Section để làm việc này:
- Bước 1: Đặt vị trí con trỏ tại vị trí cuối của nội dung trước đó hoặc đầu của dòng tên bảng
tính (hình vẽ)
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
- Bước 2: Vào Insert>Break, chọn Section break types: Next page.
- Bước 3: Chuyển con trỏ về cuối bảng tính (đầu dòng của nội dung tiếp theo)
- Bước 4: Vào Insert>Break, chọn Section break types: Next page.
- Bước 5: Đưa con trỏ vào vị trí bất kì của bảng tính.
- Bước 6: File>Page Setup; chọn Tab Margins, chọn Landscape, chọn kích thước lềỞ ô
Apply to, chọn This Section.
b. Các dòng tiêu đề của bảng đào đắp (TT, Tên cọc) cần được lặp lại tại các trang sau
(bảng đào đắp thường nhiều trang)
- Chọn dòng đầu tiên của bảng (có thể nhiều dòng)
- Vào Tools, Heading Rows Repeat (Nếu dòng này bị ẩn, thì phải chọn lại!)
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com
Phần ví dụ:
Phần thuyết minh trước..
Bản hướng dẫn cho sinh viên tính toán khối lượng đào đắp, sử dụng cho đồ án Thiết kế các yếu
tố hình học đường ô tô.
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com Trang 10/15
BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP - PHƯƠNG ÁN 1
TT Tên Cọc
Cự li công
dồn
(lí trình)
Khoảng
cách lẻ
(m)
inTB
(%)
Cao độ
TN
HTN(m)
Cao độ
TK
HTK(m)
Chênh
Cao
Δh(m)
Fđào Fđắp FTBđào FTBđắp Vđào Vđắp
1 A 0.00 0.00 8 115 115 0 1.085 0.489
21.132 0 2113.24 0.00
2 H1 100.00 100.00 8 119.68 116.8 -2.88 42.265 0.000
10.923 0 2184.51 0.00
3 H2 200.00 200.00 8 120.19 118.6 -1.59 21.845 0.000
1.0907 0.62 277.32 156.45
4 X1 254.27 254.27 8 117.79 117.79 0 2.181 1.231
0 7.48 0.00 2242.87
5 H3 300.00 300.00 8 115.76 117.1 1.34 0.000 14.952
0 9.53 0.00 3312.82
6 TD1 347.57 347.57 8 114.72 116.39 1.67 0.000 19.063
0 17.5 0.00 6998.25
7 H4 400.00 400.00 8 112.88 115.6 2.72 0.000 34.991
0 17 0.00 7652.64
8 C1 450.00 450.00 8 112.2 114.85 2.65 0.000 34.012
0 3.74 0.00 1871.88
9 H5 500.00 500.00 8 114.53 115.25 0.72 0.000 7.488
0 3.58 0.00 1790.39
10 P1 500.49 500.49 8 114.56 115.25 0.69 0.000 7.155
1.0977 0.62 616.85 348.55
11 X2 561.93 561.93 8 115.75 115.75 0 2.195 1.241
2.9096 0 1745.74 0.00
12 H6 600.00 600.00 8 116.48 116.05 -0.43 5.819 0.000
1.0305 0.57 636.51 354.10
13 X3 617.66 617.66 8 116.21 116.21 0 2.061 1.147
0 4.65 0.00 3036.01
14 TC1 653.40 653.40 8 115.66 116.53 0.87 0.000 9.293
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com Trang 11/15
TT Tên Cọc
Cự li công
dồn
(lí trình)
Khoảng
cách lẻ
(m)
inTB
(%)
Cao độ
TN
HTN(m)
Cao độ
TK
HTK(m)
Chênh
Cao
Δh(m)
Fđào Fđắp FTBđào FTBđắp Vđào Vđắp
0 6.1 0.00 4267.70
15 H7 700.00 700.00 8 115.82 116.95 1.13 0.000 12.193
0.7639 0.39 603.21 308.69
16 X4 789.68 789.68 8 117.76 117.76 0 1.528 0.782
0.703 1.15 562.36 920.00
17 H8 800.00 800.00 8 117.98 117.85 -0.13 1.406 2.3
17.463 0 15716.44 0.00
18 H9 900.00 900.00 121.2 118.75 -2.45 34.93 0
0.6831 0.34 673.06 331.92
19 X5 985.37 985.37 119.52 119.52 0 1.366 0.6737
0 2.05 0.00 2048.02
20 Km1 1000.00 1000.00 119.23 119.65 0.42 0 4.09604
0 17.8 0.00 19612.93
21 H1=C2 1100.00 1100.00 116.85 119.65 2.8 0 35.6599
0 7.22 0.00 8305.44
22 CP1 1150.00 1150.00 118.3 119.65 1.35 0 14.4443
0.2272 0.04 267.60 49.51
23 X6 1178.03 1178.03 120.07 120.07 0 0.454 0.08406
6.9244 0 8309.25 0.00
24 H2 1200.00 1200.00 121.46 120.4 -1.06 13.85 0
21.684 0 28189.11 0.00
25 H3 1300.00 1300.00 124.85 121.9 -2.95 43.37 0
1.6989 0.45 2378.46 634.94
26 H4 1400.00 1400.00 123.52 123.4 -0.12 3.398 0.90706
1.4549 0.88 2040.62 1230.03
27 X7 1402.59 1402.59 123.44 123.44 0 2.91 1.75394
0 26.3 0.00 38964.37
28 C3 1480.00 1480.00 120.94 124.52 3.58 0 52.6546
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com Trang 12/15
TT Tên Cọc
Cự li công
dồn
(lí trình)
Khoảng
cách lẻ
(m)
inTB
(%)
Cao độ
TN
HTN(m)
Cao độ
TK
HTK(m)
Chênh
Cao
Δh(m)
Fđào Fđắp FTBđào FTBđắp Vđào Vđắp
0 12.2 0.00 18261.38
29 H5 1500.00 1500.00 122.85 124.8 1.95 0 24.3485
0.1267 3.89 195.96 6014.02
30 TD2 1546.08 1546.08 124.75 125.45 0.7 0.253 7.7797
1.3098 0.77 2058.05 1211.79
31 X8 1571.32 1571.32 125.8 125.8 0 2.62 1.54238
5.3032 0 8485.12 0.00
32 H6 1600.00 1600.00 126.99 126.2 -0.79 10.61 0
16.394 0 26976.63 0.00
33 P2 1645.51 1645.51 129.15 126.84 -2.31 32.79 0
0 0 0.00 0.00
34 H7 1700.00 1700.00 128.52 127.6 -0.92 0 0
0 0 0.00 0.00
35 TC2 1744.94 1744.94 128.18 127.24 -0.94 0 0
4.9556 0 8920.16 0.00
36 H8 1800.00 1800.00 127.54 126.8 -0.74 9.911 0
0.7874 0.41 1488.31 768.81
37 X9 1890.24 1890.24 126.08 126.08 0 1.575 0.81345
0.5667 0.63 1076.69 1204.71
38 H9 1900.00 1900.00 125.92 126 0.08 1.133 1.26812
0 13.7 0.00 27324.53
39 Km2=C4 2000.00 2000.00 123.75 126 2.25 0 27.3245
0 2.43 0.00 4986.74
40 CP2 2050.00 2050.00 125.51 126 0.49 0 4.86511
0.5983 0.28 1251.39 587.22
41 X10 2091.53 2091.53 126.75 126.75 0 1.197 0.56153
0.951 0.09 1997.09 189.83
42 H1 2100.00 2100.00 127 126.9 -0.1 1.902 0.18079
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com Trang 13/15
TT Tên Cọc
Cự li công
dồn
(lí trình)
Khoảng
cách lẻ
(m)
inTB
(%)
Cao độ
TN
HTN(m)
Cao độ
TK
HTK(m)
Chênh
Cao
Δh(m)
Fđào Fđắp FTBđào FTBđắp Vđào Vđắp
2.1138 0 4564.98 4.34
43 TD3 2159.60 2159.60 128.28 127.97 -0.31 4.228 0.00402
9.9955 0 21990.13 0.00
44 H2 2200.00 2200.00 130.17 128.7 -1.47 19.99 0
24.972 0 56491.19 0.00
45 P3 2262.20 2262.20 133.14 129.84 -3.3 49.94 0
14.391 0 33098.65 0.00
46 H3 2300.00 2300.00 132.57 130.5 -2.07 28.78 0
12.09 0 28615.33 0.00
47 TC3 2366.82 2366.82 133.47 131.7 -1.77 24.18 0
11.716 0 28119.41 0.00
48 H4 2400.00 2400.00 134.02 132.3 -1.72 23.43 0
5.3236 0 13309.04 0.00
49 H5 2500.00 2500.00 134.91 134.1 -0.81 10.65 0
1.7812 0 4597.52 0.00
50 TD4 2581.16 2581.16 135.83 135.56 -0.27 3.562 0
0.8959 0.1 2329.34 249.97
51 H6 2600.00 2600.00 135.99 135.9 -0.09 1.792 0.19228
8.5966 0 23210.90 0.00
52 H7 2700.00 2700.00 139 137.7 -1.3 17.19 0
45.671 0 ####### 0.00
53 H8 2800.00 2800.00 144.85 139.5 -5.35 91.34 0
34.53 0 97604.21 0.00
54 P4 2826.62 2826.62 144.28 139.98 -4.3 69.06 0
1.3115 0.14 3803.33 410.51
55 H9 2900.00 2900.00 141.44 141.3 -0.14 2.623 0.28311
0.8063 0.42 2340.07 1217.49
56 X11 2902.39 2902.39 141.34 141.34 0 1.613 0.83896
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com Trang 14/15
TT Tên Cọc
Cự li công
dồn
(lí trình)
Khoảng
cách lẻ
(m)
inTB
(%)
Cao độ
TN
HTN(m)
Cao độ
TK
HTK(m)
Chênh
Cao
Δh(m)
Fđào Fđắp FTBđào FTBđắp Vđào Vđắp
0 23.3 0.00 69025.88
57 C5 2960.00 2960.00 139 142.38 3.38 0 46.6391
0 8.92 0.00 26755.44
58 Km3 3000.00 3000.00 141.57 143.1 1.53 0 17.837
0 4.55 0.00 13986.82
59 TC4 3072.07 3072.07 143.54 144.4 0.86 0 9.1058
0 4.6 0.00 14265.75
60 H1 3100.00 3100.00 144.01 144.9 0.89 0 9.20371
Hướng dẫn tính toán khối lượng đào, đắp theo cách đơn giản
Phần thuyết minh tiếp theo:
Chúc các bạn thành công!
Thực hiện: Dương Minh Châu ChauDMCE@gmail.com
File đính kèm:
- Huong dan tinh khoi luong dao dap trong xay dung.pdf