1.Hoạt động 1: Khởi động: (5ph)
a, Bài cũ : - Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên
- Làm bài tập 1.2 SBT
b, Tình huống có vấn đề: Làm thế nào để nhận biết sự nhanh hay chậm của chuyển động ?
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc: ( 15ph)
- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm so sánh sự nhanh chậm của của các bạn trong bảng 2.1
- Yêu cầu các nhóm sắp xếp thứ tự chuyển động nhanh hay chậm dựa vào cuộc chạy 60m
- Yêu cầu các nhóm trả lời câu C1,C2 và rút ra khái niệm vận tốc
- Thống nhất câu trả lời
- Quãng đường chạy trong một giây gọi là gì?
Yêu cầu học sinh trả lời câu C3. Thống nhất câu trả lời
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lý Lớp 8 - Tiết 2: Vận tốc - Năm học 2013-2014 - Hồ Tấn Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2: Ngày soạn : 26/08/2013
Tiết 2:
VẬN TỐC
I. Mục tiêu:
- Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Viết được công thức tính vận tốc
- Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
- Vận dụng được công thức tính vận tốc .
II. Chuẩn bị :
- Một đồng hồ bấm giây
III. tổ chức hoạt động dạy học:
TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Hoạt động 1: Khởi động: (5ph)
a, Bài cũ : - Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên
Làm bài tập 1.2 SBT
b, Tình huống có vấn đề: Làm thế nào để nhận biết sự nhanh hay chậm của chuyển động ?
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc: ( 15ph)
- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm so sánh sự nhanh chậm của của các bạn trong bảng 2.1
- Yêu cầu các nhóm sắp xếp thứ tự chuyển động nhanh hay chậm dựa vào cuộc chạy 60m
- Yêu cầu các nhóm trả lời câu C1,C2 và rút ra khái niệm vận tốc
- Thống nhất câu trả lời
- Quãng đường chạy trong một giây gọi là gì?
Yêu cầu học sinh trả lời câu C3. Thống nhất câu trả lời
3. Hoạt động 3: Công thức tính vận tốc ( 3ph)
-Thông báo công thức tính vận tốc, đơn vị vận tốc
4. Hoạt động 4: Tìm hiểu đơn vị vân tốc( 7ph)
- Dựa vào công thức tính vận tốc yêu cầu học sinh cho biết đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị nào?
-Yêu cầu học sinh trả lời câu C4
- Gọi học sinh trả lời , thống nhất kết quả
- Thông báo đơn vị hợp pháp, giới thiệu tốc kế
5. Hoạt động 5: Củng cố - Vận dụng - Dặn dò (15)
- Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời từ câu C5--> C8
- Thống nhất cách giải
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
-Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 2.1-->2.5 SBT
* Tìm hiểu: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu
- Làm bài tập
- Nhận xét câu trả lời và bài tập của bạn
- Tìm hiểu tình huống đặt ra
I. Vận tốc là gì?
- Hoạt động theo nhóm đọc kết quả phân tích, so sánh độ nhanh, chậm của chuyển động
- Hoàn thành bảng: 2.1
- Trả lời câu C1,C2
* Quãng đường chạy trong một giây gọi là vận tốc
- Trả lời câu C3
* Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động, được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
II. Công thức tính vận tốc:
- Nắm được công thức tính vận tốc
- v = s/t
v : Vận tốc
s : Quãng đường đi đựơc
t : thời gian đi hết quãng đường đó
III. Đơn vị vận tốc:
- Trả lời câu hỏi
- Trả lời câu C4
- m/s, km/h
- Tìm hiểu công dụng của tốc kế
- Đọc ghi nhớ
- trả lời câu C5---> C8
- Nhận xét cách giải thống nhất kết quả
- Ghi bài tập về
IV. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 2.doc