ÔN TẬP
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức đã học phần nhiệt học.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc , trung thực, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.
2. Học sinh
- Xem bài mới.
III. Tiến trình dạy học.
1.Ổn định lớp học. ( 2’)
2. Kiểm tra bài cũ. (5’)
- Thế nào là sự ngưng tụ?
- Cho ví dụ về sự ngưng tụ trong cuộc sống?
3. Ôn tập ( 31’)
- Nội dung ôn tập cụ thể
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lý Lớp 6 - Tiết 34: Ôn tập - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35 Ngày soạn :01/05/2014
Tiết PPCT : 34 Ngày dạy: 08/05/2014 Lớp dạy: 6A1,2,3,4,5,6,7
ÔN TẬP
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức đã học phần nhiệt học.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc , trung thực, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.
2. Học sinh
- Xem bài mới.
III. Tiến trình dạy học.
1.Ổn định lớp học. ( 2’)
2. Kiểm tra bài cũ. (5’)
- Thế nào là sự ngưng tụ?
- Cho ví dụ về sự ngưng tụ trong cuộc sống?
3. Ôn tập ( 31’)
- Nội dung ôn tập cụ thể
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÝ 6
NĂM HỌC :2013-2014
A. PHẦN LÝ THUYẾT.
Nêu tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động?
Nêu tính chất sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất khí, chất lỏng?
Nêu một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất?
Nêu công dụng của nhiệt kế ?
Tìm hiểu về nhiệt giai?
Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc?
Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ?
Nhiệt độ sôi là gì?
B. PHẦN BÀI TẬP.
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Tác dụng của ròng rọc cố định là
A. làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp
B. làm lực kéo vật lớn hơn khối lượng của vật
C. làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật
D. vừa làm thay đổi hướng, vừa làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
Câu 2 : Tác dụng của ròng rọc động là
A. Làm lực kéo nhỏ hơn thể tích vật
B. Làm lực kéo lớn hơn thể tích vật
C. Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng vật
D. Làm lực kéo vật lớn hơn trọng lượng vật.
Câu 3 : Khi nung nóng một vật rắn thì
A. Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
C. Thể tích của vật tăng D. Thể tích của vật giảm
Câu 4 : Khi chất rắn nóng lên thì đại lượng nào của nó không thay đổi?
A. Khối lượng B. Thể tích
C. Khối lượng riêng D. Trọng lượng riêng
Câu 5 : Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh ở một đẩu, còn đầu còn lại để tự do
A. Để tiết kiệm đinh B. Để tôn không bị thủng lỗ nhiều
C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt D. Để đỡ tốn nhiều công sức
Câu 6 : Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng
C. Thể tích của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
Câu 7 : Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Thể tích của chất lỏng giảm
B. Thể tích của chất lỏng không thay đổi
C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
Câu 8 : Khi đun nước sôi, ta không nên đổ nước thật đầy ấm là vì
A. Làm bếp bị đè nặng B. Làm nước lâu sôi
C. Làm tốn nhiều chất đốt D. Khi nóng lên nước nở ra làm nước tràn ra ngoài
Câu 9 : Khi so sánh sự co dãn vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí cho thấy sự co dãn vì nhiệt nhiều nhất là
A. Chất rắn B. Chât lỏng
C. Chất khí D. Các chất co dãn là như nhau
Câu 10 : Khi làm nóng không khí dựng trong bình kín thì đại lựng nào không thay đổi?
A. Khối lượng của không khí B. Thể tích của không khí
C. Khối lượng riêng của không khí D. Cả khối lượng, thể tích và khối lượng
riêng
Câu 11 : Bánh xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ vì
A. Vỏ ruột của bánh xe dãn nở đều đặn
B. Không khí trong ruột xe nở vì nhiệt quá nhiều
C. Vỏ xe nở vì nhiệt quá mức cho phép
D. Ruột xe nở vì nhiệt quá mức cho phép
Câu 12 : Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau
B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
D. Các chất rắn nở lại khi lạnh đi
Câu 13 : Khi hơ nóng băng kép sẽ
A. Vẫn không thay đổi về hình dạng B. Dài hơn ban đầu
C. Luôn luôn cong về một phía nhất định D. Cong về các phía khác nhau
Câu 14 : Chất nào khi dãn nở nhiệt bị ngăn cản có thể gây ra một lực lớn ?
A. Chỉ có chất khí B. Chỉ có chất lỏng
C. Chỉ có chất rắn D. Cả chất rắn, chất lỏng, chất khí
Câu 15 : Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Co lại của các chất B. Nở ra của các chất
C. Co dãn vì nhiệt của chất khí, chất lỏng D. Co dãn vì nhiệt của chất lỏng, chất rắn
Câu 16 : Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ của
A. Bàn là dùng điện B. Không khí
C. Cơ thể người D. Hơi nước đang sôi
Câu 17 : Nhiệt độ trung bình của cơ thể người là
A. 350C B. 370C
C. 420C D. 360C
Câu 18 : Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ của
A. Khí quyển B. Rượu
C. Hơi nước đang sôi D. Bàn là
Câu 19 : Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng
A. Một chất lỏng biến thành chất rắn B. Một chất lỏng biến thành chất khí
C. Một chất lỏng biến thành chất lỏng D. Một chất rắn biến thành chất lỏng
Câu 20 : Nước đá tan nhanh hơn ở nhiệt độ nào?
A. -50C B. 00C
C. 100C D. 300C
Câu 21 : Hiện tượng đông đặc là hiện tượng
A. Chất lỏng biến thành chất khí B. Chất lỏng biến thành chất rắn
C. Chất rắn biến thành chất khí D. Chất rắn biến thành chất lỏng
Câu 22 : Để đúc một tượng đồng người ta thường ứng dụng
A. Hiện tượng nóng chảy
B. Hiện tượng đông đặc
C. Vừa hiện tượng nóng cháy, vừa có hiện tượng đông đặc
D. Chỉ có hiện tượng nung nóng
Câu 23 : Hiện tượng bay hơi là hiện tượng
A. Chất lỏng biến thành chất rắn B. Chất lỏng biến thành hơi
C. Chất rắn biến thành chất lỏng D. Chất rắn biến thành hơi
Câu 24 : Đặc điểm của sự bay hơi là
A. Xáy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng
B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Chỉ xảy ra đối với một vài chất lỏng
D. Xảy ra ở mọi nhiệt của chất lỏng
Câu 25 : Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng
A. Chất rắn biến thành chất lỏng B. Chất lỏng biến thành chất rắn
C. Chất lỏng biến thành hơi D. Hơi biến thành chất lỏng
Câu 26 : Việc sản xuất muối ăn từ nước biển đã ứng dụng hiện tượng
A. Nóng chảy B. Bay hơi
C. Đông đặc D. Ngưng tụ
Câu 27 : Đặc điểm nào là sự sôi?
A. Xảy ra ở bất kí nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng
C. Xảy ra chỉ với một số chất lỏng
D. Xảy ra chỉ trên mặt thoáng của chất lỏng
Câu 28 : Hiện tượng nào chứng tỏ nước bắt đầu sôi?
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình B. Các bọt khí nổi lên
C. Các bọt khí càng nổi lên càng to ra D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng chất lỏng
Câu 29 : Trong suốt thời gian sôi thì nhiệt độ của chất lỏng
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Không tăng cũng không giảm D. Có lúc tăng có \lúc giảm
Câu 30 :Nhiệt độ vật không thay đổi trong
A. Suốt quá trình nóng chảy B. Suốt quá trình bay hơi
C. Suốt quá trình đông đặc và ngưng tụ D. Các ý trên đều đúng
II . Phần tự luận:
Câu 1 : Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường phải chặt bớt lá?
Trả lời: Để giảm diện tích mặt thoáng của cây làm giảm sự bay hơi, tránh làm mất nước trong cây.
Câu 2 : Trong quá trình đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Trả lời : Trong quá trình đúc tượng đồng liên quan đến sự nóng chảy và sự đông đặc
Câu 3 : Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Trả lời : Vì khi đun nước, thể tích nở ra và làm cho nước tràn ra ngoài.
Câu 4 : Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên cây vào ban đêm?
Trả lời : Hơi nước trong không khí ban đêm gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương đọng trên lá
Câu 5 : Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
Trả lời : Khi gặp nhiệt độ cao, nước trong nở ra tác dụng 1 lực vào chai làm nước tràn ra ngoài không bảo quản được.
Câu 6 : Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng nào nước nóng lại có thể phồng lên ?
Trả lời : Vì khi nhúng vào nước nóng làm cho không khí trong quả bóng nở ra làm cho quả bóng phồng lên như cũ.
4. Củng cố - rèn luyện. (5’)
- Sự nóng chảy là gì?
- Sự đông đặc là gì ?
5. Hướng dẫn về nhà. (2’)
- Học các bài đã học ( từ bài 16: Ròng rọc đến bài 29 : Sự sôi ) để tuần sau kiểm tra thi học kì II.
- Xem kĩ các bài tập phần bài tập trong đề cương ôn tập.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
File đính kèm:
- Noi dung on tap ly 6 20132014.doc