Giáo án Vật Lí Lớp 8 - Tiết 32, Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt - Năm học 2013-2014 - Ngũ Thị Thuận

I . Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.

2. Kĩ năng:

 - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải 1 số bài tập đơn giản.

3. Thái độ:

 - Học tập nghiêm túc.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên:

 - Chuần bị nội dung bài giảng và các tài liệu liên quan.

2. Học sinh :

 - Đọc bài trước khi lên lớp.

- Học bài và làm bài tập trước ở nhà.

III. Tổ chức hoạt động dạy và học :

1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .

 8A1 . 8A2 . 8A3 .

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút

Câu 1:Viết công thức tính nhiệt lượng?Giải thích đơn vị.(4đ)

Câu 2: Để đun 5 lít nước từ 200C lên 400C cần bao nhiệt lượng ?(6đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 8 - Tiết 32, Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt - Năm học 2013-2014 - Ngũ Thị Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 33 Ngày soạn : 07/04/2014 Tiết : 32 Ngày dạy : 10/04/2014 BÀI 25:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. 2. Kĩ năng: - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải 1 số bài tập đơn giản. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Chuần bị nội dung bài giảng và các tài liệu liên quan. 2. Học sinh : - Đọc bài trước khi lên lớp. - Học bài và làm bài tập trước ở nhà. III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp . 8A1.. 8A2. 8A3.. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút Câu 1:Viết công thức tính nhiệt lượng?Giải thích đơn vị.(4đ) Câu 2: Để đun 5 lít nước từ 200C lên 400C cần bao nhiệt lượng ?(6đ) Đáp án và biểu điểm Đáp án Biểu điểm Câu 1: Q = c.m.(t2-t1) Q: nhiệt lượng vật thu vào(J) m: khối lựơng của vật (kg) t: độ biến thiên nhiệt độ c: nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K). 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 2: Cho biết m =5kg t1= 200C t2= 400C C= 4200J/kg.K Q = ? Bài làm Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 lít nước là : Q=mc(t2-t1)=4200.5.20=420000J 1đ 5đ 3. Tiến trình: Giáo viên tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt được Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới Gv giới thiệu tình huống trong SGK HS chú ý lắng nghe Hoạt động 2: Tìm hiểu về nguyên lý truyền nhiệt Thông báo và cho hs ghi ba nội dung về nguyên lý truyền nhiệt như trong SGK - Yêu cầu hs dùng nguyên lý này để giải quyết nội dung ở đầu bài ( Vấn đề đặt ra ở đầu bài ) Hs ghi ba nội dung về nguyên lý truyền nhiệt như trong SGK - Làm việc theo nhóm giải quyết nội dung ở đầu bài I.Nguyên lý truyền nhiệt. -Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. -Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. -Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào. Hoạt động 3: Phương trình cân bằng nhiệt - Hướng dẫn học vận dụng nguyên lý truyền nhiệt để tự xây dựng phương trình cần bằng nhiệt - Gọi một vài em phát biểu , hs khác nhận xét và trả lời nội dung của bạn mình - GV Thống nhất nội dung và cho các em ghi vở -Tự xây dựng phương trình cần bằng nhiệt dưới hướng dẫn của GV - Phát biểu – trả lời – nhận xét - Thống nhất nội dung và cho các em ghi vở II.Phương trình cân bằng nhiệt. Qtoả ra = Qthu vào. Q thu= Qtỏa Hoạt động 4: Ví dụ về phương trình cần bằng nhiệt - Hướng dẫn hs giải bài tập ví dụ yêu cầu hs xem SGK - Hs làm bài tập theo sự hướng dẫn của Gv III.Ví dụ. Nhiệt lựơng qủa cầu nhôm tỏa ra khi hạ từ 1000C xuống 200C: Q1= C1.m1.(t1-t) = 9900J. Nhiệt lượng nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 200C đến 250C : Q2= C2m1.(t-t2). Mà Q1=Q2 nên m2 = 9900/(4200.5) = 0,47 kg. Nhiệt lượng nước nhận được do miếng đồng toả ra. Q1= C1.m1.(t1-t2) = 11 400 J Nước nóng thêm ∆t= Q/m2.C2 = 5,430C. Hoạt động 5: Vận dụng C1 : C2: Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau : +Các yếu tố đã cho (m1=0,5kg ;m2=0,5 kg c1=380 J/kg.K c2=4200J/kg.K +Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan . +Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm *Q=?(Qđồng toả ra = m1c1.(t1- t2 )= Qnước thu vào ) *Nước nóng thêm lên là C3: Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau : +Các yếu tố đã cho ?(m1=0,4kg ;m2=0,5 kg c2=4190J/kg.K ;t1=1000C ;t2 =130C ;t= 200C c1 =? +Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan . Q1=m1.c1.(t1-t) Q2=m2.c2.( t –t2) +Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm Q1 = Q2 ó m1.c1.(t1-t) = m2.c2.( t –t2) C2: Cho biết m1=0,5kg m2=0,5 kg c1=380 J/kg.K c2=4200J/kg.K t1= 800C t2=200C Q=? t=? Giải Nhiệt lượng củanước nhận được bằng nhiệt miếng đồng toả ra . Qđtr = Qntv =m1c1.(t1- t2 ) =0,5.380 (80-20 ) =11400J Độ tăng nhiệt độ của nước là C3: Cho biết m1=0,4kg m2=0,5 kg c2=4190J/kg.K t1=1000C t2 =130C t= 200C c1 =? Bài giải Nhiệt lượng của miếng kim loại toả ra là : Q1=m1c1.(t1- t)= 0,4.c1 .(100-20) Nhiệt lượng của nước thu vào là Q2 = m2c2.(t- t2) =0,5.41900. (20-13) Nhiệt của miếng kim loại toả ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào: Q1= Q2 0,4.c1 .(100-20) = 0,5.41900.(20-13) C2: Cho biết m1=0,5kg m2=0,5 kg c1=380 J/kg.K c2=4200J/kg.K t1= 800C t2=200C Q=? t=? Giải Nhiệt lượng củanước nhận được bằng nhiệt miếng đồng toả ra . Qđtr = Qntv =m1c1.(t1- t2 ) =0,5.380 (80-20 ) =11400J Độ tăng nhiệt độ của nước là C3: Cho biết m1=0,4kg m2=0,5 kg c2=4190J/kg.K t1=1000C t2 =130C t= 200C c1 =? Bài giải Nhiệt lượng của miếng kim loại toả ra là : Q1=m1c1.(t1- t)= 0,4.c1 .(100-20) Nhiệt lượng của nước thu vào là Q2 = m2c2.(t- t2) =0,5.41900. (20-13) Nhiệt của miếng kim loại toả ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào: Q1= Q2 0,4.c1 .(100-20) = 0,5.41900.(20-13) IV. Củng cố: - Nêu công thức tính nhiệt lượng của vật thu vào hay tỏa ra. - Viết PT cân bằng nhiệt. V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm các bài tập trong SBT - Đọc trước nội dung bài mới. VI: RÚT KINH NGHIỆM: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI 15 PHÚT LỚP >=5 <5 0-3 8-10 SL % SL % SL % SL % 8A1 8A2 8A3

File đính kèm:

  • doctuan33ly8tiet032.doc