Giáo án Vật lí Lớp 11 nâng cao - Bản đẹp 3 cột - Lê Văn Nguyên

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức:

+ Nắm được các cách làm nhiễm điện cho một vật

 + Định luật Culông

2. Kĩ năng:

+ Vận dụng định luật Cu lông giải một số bài toán đơn giản

+ Giải thích các hiện tượng điện trong đời sống và trong kĩ thuật

3. Thái độ:

II. CHUẨN BỊ

1. Giỏo viờn: + Các thí ngiệm về hiện tượng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hưởng ứng

2. Học sinh: + Đọc SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1: HAI LOẠI ĐIỆN TÍCH. SỰ NHIỄM ĐIỆN CỦA CÁC VẬT

 

doc161 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Vật lí Lớp 11 nâng cao - Bản đẹp 3 cột - Lê Văn Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ta cú : Để chỉ cú 1 vị trớ ảnh thỡ chỉ cú 1 nghiệm nghĩ là phương trỡnh cú nghiệm kộp c) vẽ ảnh qua hệ TK-GP là ảnh thật nằm trờn tiờu diện của thấu kớnh , ngược chiều và cú độ lớn bằng vật AB Bài 2 trang 270 SKG: + HD HS đọc bài 1 SGK trang269 túm tắt đề bài Mắt cận cú D0 = 1 điốp a) xỏc định OCC ? biết OCV = 2m, OV= 15 mm b) Tớnh fk? khi ngắm chừng ở vụ cực biết OKO =2cm c) Tớnh D2 của hệ L1L2 khi vật cỏch mắt 25cm - Tìm hiểu đầu bài, những đại lượng đã cho và cần tìm. - Vẽ hình minh hoạ. Vẽ sơ đũ tạo ảnh - Dựa vào hình vẽ xác định các đại lượng cần tìm. - Trình bày cách giảI ( như SGK). a) Xỏc định điểm cực cận Sơ đồ tạo ảnh ( khi vật tại điểm cực viễn) Độ tụ của mắt khi chưa điều tiết : điốp Độ tụ tụi đa của mắt khi điều tiết tụi đa: điốp Sơ đồ tạo ảnh ( khi vật tại điểm cực cận): Ta cú : d = 0,667 m = 66,7 cm b) Tớnh độ tụ Thấu kớnh L1 Sơ đũ tạo ảnh Từ sơ đũ tạo ảnh ta cú : d = mà : vậy cm điốp c) Tớnh D2 của hệ L1 L2 khi vật cỏch măt 25cm mắt khụng điều tiết sơ đồ tạo ảnh: Vật cỏch kớnh : d = OA – OkO = 25-2= 23 cm ảnh cỏch kớnh : = OkO-OCv= 2-200=-198cm tiờu cự của hệ kớnh : cm = 0,26 m Độ tụ của thấu kớnh L2 điốp Bài 3 trang 272 SKG: + HD HS đọc bài 1 SGK trang269 túm tắt đề bài Kớnh hiển vi : f1 = 3mm , f2 = 25mm., = 16 cm, =20cm a) khoảng cỏch vật AB đến vật kớnh? b) Tớnh số phúng đại? - Tìm hiểu đầu bài, những đại lượng đã cho và cần tìm. - Vẽ hình minh hoạ. Vẽ sơ đũ tạo ảnh - Dựa vào hình vẽ xác định các đại lượng cần tìm. - Trình bày cách giảI ( như SGK). a) khoảng cỏch vật AB đến vật kớnh? Vỡ ảnh A2B2 rừ nột trờn phim nờn : cm ảnh A1B1cỏch thị kớnh: cm Khoảng cỏch vạt kớnh và thị kớnh: 16 + 0,3 +2,5 = 18,8cm ảnh A1B1cỏch vật kớnh 18,8-2,86 = 15,94 cm Vật AB cầ đặt cỏch vật kớnh 0,306 cm b) Tớnh số phúng đại k ? Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nờu cõu hỏi túm tắt kiến thức đó học, veà nhaứ laứm caực baứi taọp Số 7.29 -7.33/SBT - Yờu cầu: HS về nhà chuẩn bị tiết sau sửa cỏc bài tõp - Ghi cõu hỏi và trả lơi theo nội dung cõu hỏi - Ghi những chuẩn bị cho bài hoùc sau. Tiết 84 : bài tập I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá được kiến thức đã học về mắt và các tật về mắt - Liên hệ,xâu chuỗi với các kiến thức đã họ về thấu kính. 2. Kĩ năng: -Vận dụng được các kiến thức đã học đề giải thích được các hiện tượng vật lý liên quan. -Thông qua việc giải các bài tập mà rèn luyện được tư duy phân tích,kỷ năng-kỷ xảo và thói quen làm việc II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: - Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan. - Một số dạng bài tập vận dụng 2. Học sinh: - Ôn tập các phần kiến thức đã học và liên quan.- Làm các bài tập được giao và các bài tập khác có liên quan III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Neõu caõu hoỷi: - Trình bày cấu tạo của kính hiển và và độ bội giác của kính hiển vi ở vô cực. ? Ghi nhaọn vaứ traỷ lụứi theo noọi dung caõu hoỷi Hoạt động 2 : Hướng dẫn Giải cỏc bài tập SGK Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản Bài 4/259. -Yêu cầu HS đọc bài tập số 4/259-SGK và tóm tắt bài toán. ? Gợi ý: + Để mắt nhìn được rõ vật mà không phải điều tiết thì vật phải nằm ở đâu? + Xác định các điểm đặt vật khi ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm cực viễn như thế nào? + Độ bội giác của kính lúp được tính theo công thức nào? Tính GV và GC. - Nhận xét về trình bày của HS và kết luận. Baứi 3/263: Cho kớnh hieồn vi, coự: f1 = 1 cm f2 = 4cm DC = 25cm Tớnh: a. G = ? b. GC = ? => k = ? Hửụựng daón: Vỡ ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn neõn: - AÛnh aỷo A2B2 phaỷi naốm ụỷ ủaõu? (ủieồm CC hay d2’ = - DC) - Vỡ thũ kớnh coự taực duùng nhử kớnh luựp, vaọy khi ngaộm chửứng ụỷ Cc thỡ G2 = ? (=k2) Baứi 4/263: Cho kớnh hieồn vi, coự: f1 = 1cm ,f2 = 4 cm , = 15 cm OCc = 20 cm vaứ OCv = Tớnh: d1 trong caựch quan saựt naứy? Hướng dẫn: - Xét khi ngắm chừng ở điểm cực cận - Xét khi ngắm chừng ở điểm cực viễn Bài 4/259. Giải: a. Khoảng cách đặt vật trước kính: dC ≤d ≤ dV - Khi ngắm chừng ở CC: d'C = - OCC = -10cm. => = 5cm. - Khi ngắm chừng ở CV: d'V = -OCV = -50cm. => = 8,3cm. => 5cm ≤ d ≤ 8,3cm. b.Độ bội giác của kính lúp: - Khi ngắm chừng ở CC: - Khi ngắm chừng ở vô cực: = 1,2 Baứi 3/263: a. ẹoọ daứi quang hoùc c kớnh hieồn vi laứ: d = = (f1 + f2) = 7 – (1+4) = 12 (cm) => G = b. Vỡ ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn, neõn: GC = k1.G2 = k1.k2 = vỡ G2 = k2 vụựi: d2’ = - Dc = - 25 (cm) à d2 = = (cm) à d1’ = - d2 = 17 – 3,45 = 13,55 (cm) à d1 = = (cm) Vaọy: GC = = Baứi 4/263: Ta coự: = + f1 + f2 = 15 + 1 + 4 = 20 cm + Khi ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn: OCc = 20cm à d2’ = - 20 (cm) à d2 = = 3,3 cm vaứ: d1’ = - d2 = 20 – 3,3 = 16,7 (cm) à d1 = = 1,064 (cm) + Khi ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc vieón: Ta coự: OCv = => d2’ = => d2 = f2 = 4 (cm) vaứ: d1’ = - d2 = 20 – 4 = 16 cm à d1 = = (cm) Vaọy: 1,064 cm d1 1,067 cm Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nờu cõu hỏi túm tắt kiến thức đó học, veà nhaứ laứm caực baứi taọp Số 7.53-7.54/SBT - Yờu cầu: HS về nhà chuẩn bị baứi hoùc mụựi : Bài thực hành Xỏc định chiết suất của nước và tiờu cự của thấu kớnh phõn kỳ - Ghi cõu hỏi và trả lơi theo nội dung cõu hỏi - Ghi những chuẩn bị cho bài hoùc sau. Tiết 85,86 : THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH CHIẾT SUẤT CỦA NƯỚC VÀ TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KỲ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Xác định chiết suất của nước và của thấu kính phân kỳ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỷ năng sử dụng,lắp ráp,bố trí các linh kiện quang học và kỷ năng tìm ảnh cho bởi thấu kính II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: - Chuẩn bị các dụng cụ thực hành theo yêu cầu của bài thực hành cho học sinh - Kiểm tra thiết bị và tiến hành thí nghiệm thử trước khi cho HS tiến hành 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức về các kiến thức đã học về thấu kính - Nghiên cứu bài thực hành để thể hiện rõ cơ sở lý thuyết của các thí nghiệm và hình dung được các bước tiến hành thí nghiệm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Neõu caõu hoỷi: - Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại 1 điểm là đường thẳng như thế nào. ? Ghi nhaọn vaứ traỷ lụứi theo noọi dung caõu hoỷi Hoạt động 2 : Tìm hiểu cơ sở lý thuyết Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Yêu cầu HS đọc SGK,tìm hiểu mục đích,cơ sở lý thuyết của bài thực hành. -Trình bày mục đích và cơ sở lý thuyết của bài thực hành theo yêu cầu. ? Gợi ý: + Để xác định chiết suất của nước ta phải làm như thế nào? + Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ ta phải làm như thế nào? - Nhận xét trình bày của HS và nhận xét,kết luận. - Tìm hiểu mục đích và cơ sở lý thuyết của bài thực hành. - Thảo luận nhóm và trình bày mục đích,cơ sở lý thuyết của việc xác định chiét suất của nước và tiêu cự của thấu kính phân kỳ theo câu hỏi của GV. - Nhận xét trình bày của bạn và bổ sung. 1.Mục đích: - Xác định chiết suất của nước và tiêu cự của thấu kính phân kỳ. - Rèn luyện kỷ năng sử dụng,lắp rắp,bố trí các dụng cụ quang và kỷ năng tìm ảnh của vật cho bởi thấu kính. 2. Cơ sở lý thuyết Trình bày như SGK Hoạt động 3 : Tìm hiểu dụng cụ thực hành và trình tự tiến hành thí nghiệm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Chia nhóm HS và cho HS nhận dụng cụ thực hành về nhóm. - Hướng dẫn HS quan sát,tìm hiểu về tác dụng của các dụng cụ thực hành. -Yêu cầu HS tìm hiểu trình tự tiến hành thí nghiệm và cách thức lắp ráp dụng cụ thực hành - Yêu cầu HS lắp ráp các dụng cụ thí nghiệm theo yêu cầu cho từng nhóm. - Tập trung theo nhóm,quan sát,tìm hiểu dụng cụ thực hành theo hướng dẫn của GV. - Tìm hiểu trình tự tiến hành thí nghiệm và cách bố trí dụng cụ trong thí nghiệm. - Tiến hành lắp ráp các dụng cụ thực hành theo yêu cầu của GV. 3. Phương án thí nghiệm a.Xác định chiết suất của nước -Dụng cụ thí nghiệm: Như SGK - Cách thức tiến hành: Như SGK Lưu ý: Điều chỉnh khoảng cách từ nến đến cốc sao cho tạo được các vết mảnh,rõ nét trên màn quan sát. b. Xác định tiêu cự của thấu kính - Dụng cụ thí nghiệm: Như SGK - Cách thức tiến hành: Như SGK Hoạt động 4 : Xác định chiết suất của nước Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu các nhóm được phân công thực hành xác định chiết suất của nước tiến hành thực hành theo quy trình đã hướng dẫn từ tiết trước. Lưu ý: +Điều chỉnh khoảng cách từ nến đến cốc sao cho tạo được các vết mảnh,rõ nét trên màn quan sát. + Theo dõi,quan sát HS tiến hành thí nghiệm,hướng dẫn và gợi ý cho HS khi cần thiết. - Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu của GVvà theo trình tự như SGK - Thu lại kết quả và ghi vào bảng số liệu - Xử lý các kết quả thu được theo yêu cầu - Thu dọn dụng cụ thực hành trả về đúng vị trí ban đầu. Hoạt động 5 : Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu các nhóm được giao nhiệm vụ thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn của GV ở tiết trước. Lưu ý: + Phải lắp các dungj cụ quang học đồng trục và vuông góc với trục,trục chính của thấu kính phải trùng với đường thẳng đi qua tâm của đèn chiếu và đi qua giữa màn ảnh. + Để tránh được sai số nhiều,sau khi tìm được vị trí ảnh rõ nét trên màn,ta cần xê dịch màn ảnh quanh vị tró đó để tìm vị trí mà mắt ta cảm thấy rõ nét nhất. - Theo dõi,quan sát HS tiến hành thí nghiệm,hướng dẫn và gợi ý cho HS khi cần thiết. - Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo yêu cầu cầu GV và theo trình tự như SGK - Thu lại kết quả và ghi vào bảng số liệu. - Xử lý các kết quả thu được theo yêu cầu. - Thu dọn dụng cụ thực hành và trả về đúng vị trí ban đầu. Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hướng dẫn HS viết báo báo thực hành theo yêu cầu . - Nhận xét thái độ học tập của HS - Dặn HS về nhà viết báo cáo thực hành và hôm sau nộp. *** về nhà ụn tập chuẩn bị cho KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ( Đề chung toàn khối do nhà trường tổ chức) - Ghi những chuẩn bị cho bài cho việc kiểm tra cuối năm

File đính kèm:

  • docGIAO AN VATLT 11 NC.doc
Giáo án liên quan