Câu 35: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể
B.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc cjhất rắn kết tinh
C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng
D.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.
Câu 36: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?
A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.
C.Có cấu trúc mạng tinh thể. D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 37: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.
Câu 38: Chất rắn vô định hình co đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thế
C. có dạng hình học xác định D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
6 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 10 - Bài tập chương 7 - Trần Thị Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,6.10-3 kg B. m 3,6.10-3 kg C. m 2,6.10-3 kg D. m 1,6.10-3 kg
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Câu 63:Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 64: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = .m
Câu 65: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J) D. Jun trên độ (J/ độ).
Câu 66:Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 67:Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
D. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
Câu 68:Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
A. áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
D. áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
Caâu 69: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
Caâu 70: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.103 J/Kg.
Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn.
Mỗi Kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
Bài71: Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0oC vào một cốc nhôm đựng 0,4kg nước ở 20oC đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.
Bài72: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10oC chuyển thành nước ở 0oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2090J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105J/kg.
Bài 73: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
Bài74: lấy 0,01kg hơi nước ở 1000C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,50C. nhiệt độ cuối cùng là 400C, cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180J/kg.K. Tính nhiệt hóa hơi của nước.
ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
Câu 75: Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa?
Ap suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.
Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi.
Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ.
Câu 76:Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây không đúng ?
A. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.
B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
C. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.
Câu 77: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí
Câu 78: Điểm sương là :
A. Nơi có sương B. Lúc không khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 79: Công thức nào sau đây không đúng ?
A. B. C. D.
Câu 80: Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng. B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
Câu 81: Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm. B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng. D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.
Câu82: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp.
B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều.
C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà.
D. Cả 3 kết luận trên.
Câu 83: Không khí ở 250C có độ ẩm tương đối là 70% . khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí là:
A. 23g. B. 7g C. 17,5g. D. 16,1g.
Câu 84: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 300C, có điểm sương là 200C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là:
A. 30,3g/m3 B. 17,3g/m3 C. 23,8g/m3 D. Một giá trị khác .
HD: Độ ẩm tuyệt đối của không khí bằng độ ẩm cực đại ở điểm sương 200C có giá trị 17,3g/m3.
Câu 85: Không khí ở 300C có điểm sương là 250C, độ ẩm tương đối của không khí có giá trị :
A. 75,9% B. 30,3% C. 23% D. Một đáp số khác.
HD: .Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại ở điểm sương 250C : 23g/m3.
Độ ẩm cực đại ở 300C : A = 30,3g/m3.
Câu 86: áp suất hơi nước trong không khí ở 250C là 19 mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí có giá trị:
A. 19% B. 23,76% C. 80% D. 68%.
Câu87:Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ và thể tích của hơi. B. nhiệt độ và bản chất của hơi.
C. thể tích và bản chất của hơi. D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Câu 1: Chất nào là chất rắn vô định hình ?
A. Kim cương B. Thạch anh C. Thủy tinh D. Than chì
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của công suất:
A. W (oát) B. J (jun) C. Wh (oát giờ) D. Pa (paxcan)
Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt lượng chất khí nhận được sẽ:
A. Dùng làm tăng nội năng B. Chuyển sang công của khối khí
C. Làm giảm nội năng D. Một phần làm tăng nội năng, một phần thực hiện công.
Câu 4: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng
sẽ bằng nhau ?
A. 2,2 m B. 3 m C. 4,4 m D. 2,5 m
Câu 5: Biểu thức nào sau đây biễu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng?
A. Wđ=P/v B. Wđ=P/2mv C. Wđ= P2/2m D. Wđ=P/2m
Câu 6: Phát biểu sai khi nói về nguyên lí II nhiệt động lực học:
Hiệu suất của động cơ nhiệt nhỏ hơn 1.
Mỗi động cơ nhiệt đều phải có nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng.
Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng trọng trường (lấy g=10m/s2)
A. 0,8 KJ B. 8 KJ C. 80 KJ D. 800 KJ
Câu 8: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) . với độ tăng nhiệt độ và.. của vật đó. A. tỉ lệ nghịch-độ dài lúc sau l B. tỉ lệ nghịch-độ dài ban đầu l0
C. tỉ lệ- độ dài lúc sau l D. tỉ lệ -độ dài ban đầu l0
Câu 10: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:
A. β=3 α B. α=3 β C. β= α D.
Câu 12: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.
A. 0.26m/s B.3,14 m/s C. 0.57m/s D. 2,57m/s
Câu 13: Đơn vị nào là của công suất:
A. B. C. D.
Câu 14: Hệ thức nào phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích :
A. ∆U=A, A>0 B. ∆U=Q, Q>0 C. ∆U=A, A<0 D. ∆U=Q, Q<0
Câu 15: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc α=300 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s2.
A. 2,24 m/s B. 3 m/s
C. 7.07m/s D. 10m/s
Câu 16: Cho một thanh sắt có thể tích 100cm3 ở 20oC, tính thể tích thanh sắt này ở 100oC, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10-6K-1.
A. 100,264cm3 B. 126,4cm3 C. 100cm3 D. 100,088cm3
Câu 17: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tông, thực hiện công 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là:
A. Tăng 80J B. Giảm 80J C. Không đổi D. Tăng 120 J
Câu 18: Chất rắn vô định hình có:
A. Tính đẳng hướngB. Cấu trúc tinh thể C. Tính dị hướng D. Có dạng hình học xác định
Câu 19: Chất rắn đa tinh thể là:
A. Muối B. Sắt C. Kim cương D. Thủy tinh.
Câu 21: Tính áp suất của một lượng khí trong một bình kín ở 50oC, biết ở 0oC, áp suất của khối khí là 1,2.105 Pa .
A. 1,42.105 B. 105 C. 2,2.104 D. 2,3.106
Câu 23: Nội năng là:
Tổng động năng và thế năng của một vật.
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Tổng lượng nhiệt nhận vào và công được sinh ra.
Sự tương tác giữa công và nhiệt lượng.
Câu 25: Thế năng đàn hồi được xác định theo công thức:
A. B. C. D.
File đính kèm:
- chat ran chat long chuong 7.doc