Giáo án Vật Lí Khối 8 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Luyện

I . MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gỡ.

2 . Kĩ năng: Vận dụng cụng thức

3. Thái độ: Cú ý thức bảo vệ môi trường và có biện pháp an toàn khi lao động

II . CHUẨN BỊ:

- Cho HS: Mỗi nhóm 2 chậu đựng cát hoặc bột; 3 miếng kim loại hình chữ nhật

- Cho cả lớp: Tranh vẽ tương đương hình 7.1, 7.3; Bảng phụ kẻ sẵn bảng 7.1.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Phương pháp dạy học thực hành

 Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề

 

doc50 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Vật Lí Khối 8 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Luyện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tờn, đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức 2.Tớnh nhiệt lượng của 2l nước nhận vào để núng lờn từ 200C đến khi sụi ? Biết Cnước = 4200 J/KgK 3. Bài mới Hoạt động 1: Nguyên lí truyền nhiệt - GV thông báo ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt như phần thông báo SGK. - Yêu cầu HS vận dụng nguyên lý truyền nhiệt giải thích tình huống đặt ra ở đầu bài. I- Nguyên lý truyền nhiệt - HS lắng nghe và ghi nhớ ngay ba nội dung của nguyên lý truyên nhiệt. Hoạt động 2: Phương trình cân bằng nhiệt - GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung thứ ba của nguyên lí truyền nhiệt, viết phương trình cân bằng nhiệt: Qtoả ra = Qthu vào Lưu ý Dt trong công thức tính nhiệt lượng thu vào là độ tăng nhiệt độ, Trong công thức tính nhiệt lượng toả ra là độ giảm nhiệt độ của vật. II- Phương trình cân bằng nhiệt - Dựa vào nội dung thứ ba của nguyên lí truyền nhiệt, xây dựng được phương trình cân bằng nhiệt. - HS tự ghi phần công thức tính Qtoả ra , Qthu vào và giải thích kí hiệu và ghi rõ đơn vị của từng đại lượng trong công thức vào vở. Hoạt động 3: Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài ví dụ. Hướng dẫn HS cách dùng các kí hiệu để tóm tắt đề bài, đổi đơn vị cho phù hợp nếu cần. - Hướng dẫn HS giải bài tập ví dụ theo các bước - HS đọc, tìm hiểu đề bài, viết tóm tắt đề. + HS phân tích bài theo hướng dẫn của GV. HĐ 4 :Vận dụng Hướng dẫn HS vận dụng C1, C2 nếu còn thời gian thì làm câu C3, nếu thiếu thời gian thì giao câu C3 cho phần chuẩn bị bài ở nhà của HS. Làm C1, C2 theo YC của GV HDVN : YC HS về nhà học bài và làm cỏc bài tập trong SBT Tổ trưởng chuyờn mụn duyệt Nguyễn Thị Sử Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 31: Bài tập Mục tiờu: ễn tập những kiến thức đó học. Vận dụng kiến thức làm 1 số bài tập. Chuẩn bị: Tiến trỡnh dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: HĐ của HS Trợ giỳp của GV Bài 24.14 Nhiệt lượng cần để nước sụi là: Q = m.C.Δt = 0,3.380. (100-15) = 323550 (J) Bài 25.17SBT: Gọi m1l là khối lượng chỡ, m2 là khối lượng kẽm ta cú: m1 + m2 = 0,05 kg (1) Nhiệt lượng chỡ và kẽm tỏa ra là: Q1 = m1C1Δt1 = m1C1(136-18) = 15 340m1 Q2 = m2C2Δt1 = m2C2 (136-18) = 24 780 m2 Nhiệt lượng nước thu vào: Q3 = m3C3 (18-14) = 840 (J) Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào: Q4 = 65,1 . (18-14) = 260,4(J) Áp dụng phương trỡnh cõn bằng nhiệt ta cú: 15 340m1 + 24 780 m2 = 1100,4 (2) Giải 1 và 2 ta cú m1 = 0,013kg m2 = 0,037kg Vậy khối lượng chỡ là 13g khối lượng kẽm là 37g HD HS giải bài 24.14 Áp dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng Q = m.C.Δt HD HS giải bài tập 25.17 SBT Áp dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng Q = m.C.Δt PTCB nhiệt : Qtỏa = Qthu Nhớ lại kiến thức giải toỏn bàng cỏch lập phương trỡnh Tỡm mối liờn hệ m1 và m2 sau đú giải PT tỡm m1 và m2 Củng cố: ễn lại kiến thức bài cụng thỳc tớnh nhiệt lượng và phương trỡnh cõn bằng nhiệt HDVN: Xem lại cỏc bài tập trong SBT giờ sau GV chữa cỏc bài tập HS cú thể gặp khú khăn Tổ trưởng chuyờn mụn duyệt Nguyễn Thị Sử Ngày soạn : / 2013 Ngày dạy : /2013 Tiết 32: Bài tập Mục tiờu: Khắc sõu những kiến thức dó học. Vận dụng kiến thức làm 1 số bài tập. Chuẩn bị: Tiến trỡnh dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: HĐ của HS Trợ giỳp của GV Bài 24.17 Nhiệt lượng đầu bỳa nhận được: Q = m.C.Δt = 12. 460. 20 = 110 400 (J) Cụng của bỳa mỏy thực hiện được trong 1,5 phỳt là: A = (Q. 100) : 40 = (110 400. 100) : 40 = 276 000 (J) Cụng suất của bỳa là: P = A/t = 276000 / 90 = 3 067 (W) = 3,067(kW) Bài 25.5SBT: Gọi x là khối lượng nước ở 150C và y là khối lượng nước đang sụi cú: x+y = 100kg (1) Nhiệt lượng y kg nước đang sụi tỏa ra: Q1 = y. 4 190. (100-35) Nhiệt lượng x kg nước ở 150C thu vào: Q2 = x. 4 190 (35-15) Theo PTCB nhiệt Qtỏa = Qthu x. 4 190 (35-15) = y. 4 190. (100-35) (2) Giải hệ phương trỡnh (1) và (2) ta đc: x= 76,5kg y= 23,5kg Vậy phải đổ 23,5l nước đang ssooi và 76,5l nước ở 150C để đc hỗn hợp nước ở 350C HD HS giải bài 24.17 Áp dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng Q = m.C.Δt Nhớ lại cụng thức tớnh cụng A và cụng thức tớnh cụng suất P HD HS giải bài tập 25.5 SBT Áp dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng Q = m.C.Δt PTCB nhiệt : Qtỏa = Qthu Nhớ lại kiến thức giải toỏn bàng cỏch lập phương trỡnh Tỡm mối liờn hệ m1 và m2 sau đú giải PT tỡm m1 và m2 Củng cố: ễn lại kiến thức bài cụng thỳc tớnh nhiệt lượng và phương trỡnh cõn bằng nhiệt HDVN: Xem lại cỏc bài tập trong SBT giờ sau GV chữa cỏc bài tập HS cú thể gặp khú khăn. Chuẩn bị ụn tập kiểm tra học kỡ II Tổ trưởng chuyờn mụn duyệt Nguyễn Thị Sử Ngày soạn : / 2013 Ngày dạy : /2013 Tiết 33 : ễn tập học kỡ II Mục tiờu: ễn tập những kiến thức đó học trong kỡ II Vận dụng kiến thức giải 1 số bài tập II Chuẩn bị: III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: HĐ 1: ễn tập Lớ thuyết: Cõu 1: Dẫn nhiệt là gỡ? Vớ dụ? Cau 2: Đối lưu là gỡ? Vớ dụ? Cõu 3: Bức xạ nhiệt là gỡ? Vớ dụ? Cõu 4: Nờu cỏc hỡnh thức truyền nhiệt chủ yếu trong chất rắn, chất lỏng và chất khớ? Cõu 5: Viết cụng thức tớnh nhiệt lượng? Tờn và đơn vị đo cỏc đại lượng trong cụng thức? Cõu 6: Nờu nguyờn lớ truyền nhiệt? Viết phương trỡnh cõn bằng nhiệt? HĐ 2: Bài tập GV chữa bài tập trong SBT Bài 25/3 túm tắt: m1 = 300g = 0,3kg m2 = 250g = 0,25kg t1 = 1000C t2 = 58,50C t = 600C a. t chỡ = ? b. Qthu = ? c. Cchỡ = ? d. So sỏnh sự chờnh lệch Cchỡ thu được và tớnh được? Giải a. tchỡ = 600C b. Nhiệt lượng nước thu vào: Qthu = 0,25. 4190. 1,5 = 1571,25 (J) c, Nhiệt lượng chỡ tỏa ra : Qtỏa = mc ( t2 – t) Vậy c = Q / m2 (t2 – t) = 1571,25 / 0,3.(100-60) = 130,93 J/kg.K d. Gần bằng do nhiệt cũn truyền ra mụi trường xung quanh GV HD HS chũa bài tập 25.7* Cho HS chộp thờm bài tập về nhà Bài tập: phải pha bao nhiờu lớt nước ở 200C vào bao nhiờu lớt nước ở 1000C để được hụn hợp nước sau khi cõn bằng ở nhiệt độ 400C ? 4. Củng cố: GV nhắc lại 1 số nội dung trọng tõm chương II 5. HDVN: YC HS về nhà học bài và làm cỏc bài tập chuẩn bị kiểm tra học kỡ II Trả lời trước nội dung phần A SGK. Xem trước cỏc nội dung cũn lại Ngày soạn: /2013 Ngày dạy: /2013 Tiết 34: Câu hỏi và bài tập tổng kết Chương II: Nhiệt học I- Mục tiêu: - Trả lời được các câu hỏi phần ôn tập. - Làm được cac bài tập trong phần vận dụng. - Chuẩn bị ôn tập tốt cho bài kiểm tra học kì II. II- Chuẩn bị của GV và HS: - Kẽ sẵn bảng 29.1 ra bảng phụ. - Bài tập phần B - Vận dụng mục I (bài tập trắc nghiệm) có thể chuẩn bị sẵn ra bảng phụ theo hình thức trò chơi như trên chương trình đường lên đỉnh Olympia. - Chuẩn bị sẵn ra bảng trò chơi ô. III- Hoạt động dạy - học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập ở nhà của HS - GV kiểm tra xác suất một HS về phần chuẩn bị bài ở nhà, đánh giá việc chuẩn bị bài của HS phần A SGK Hoạt động dạy Hoạt động học I. 1: B 2:B 3:D 4:C 5:C GV hướng dẫn hs trả lũi cỏc cõu hỏi mục I và II phần B Hướng dẫn hs tham khảo phần III 1 2 3 4 III. 1 Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm: Q= Q1+Q2 = m1C1Δt1 + m2C2Δt1 = 2. 4 200. 80 + 0,5. 880. 80 = 707 200 (J) Nhiệt lượng do đốt dầu tảo ra: Q/ = Q. 100/30 = 2 357 333 J Lượng dầu cần dựng: m = Q/ /q = 2 357 333 : 44.106 = 0,05kg Cụng mà ụ tụ thực hiện: A = F.s = 1 400. 100 000 = 14. 107 J Nhiệt lượng do xăng bị đốt chỏy tỏa ra: Q = qm = 46.106.8 = 368.106 J Hiệu suất của ụ tụ: H = A/Q = 14.107/368.106=38% Hoạt động 4: Trò chơi ô chữ - Tổ chức cho HS chơi trò chơi ô chữ: Thể lệ trò chơi: + Chia 2 đội, mỗi đội 4 người. + Gắp thăm ngẫu nhiên câu hỏi tương ứng với thứ tự hàng ngang của ô chữ (để HS không được chuẩn bị trước câu trả lời). + Trong vòng 30 giây (có thể cho HS ở dưới đếm từ 1 đến 30) kể từ lúc đọc câu hỏi và điền vào ô trống. Nếu quá thời gian trên không được tính điểm. + Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. + Đội nào số điểm cao hơn đội đó thắng. - HS chia 2 nhóm, tham gia trò chơi. - HS ở dưới là trọng tài và là người cổ vũ cho các bạn chơi của mình. HS thường làm trước ô chữ ở nhà nên có thể thay bằng ô chữ khác để tăng tính hấp dẫn. A. Hãy điền từ vào hàng dọc: 1. Tên chung các vật thường đốt để thu nhiệt lượng. 2. Quá trình xảy ra khi đốt cháy một đống củi to. 3. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất khí. 4. Một yếu tố làm cho vật thu nhiệt hoặc toả nhiệt. 5. Một thành phần cấu tạo nên vật chất. 6. Khi hai vật trao đổi nhiệt, vật có nhiệt độ thấp hơn sẽ 7. Nhiệt năng của vật là tổng của các phân tử cấu tạo nên vật. 8. Hình thức truyền nhiệt của chất rắn. 9. Giữa các nguyên tử, phân tử có B. Hãy đọc từ ở hàng ngang chỗ có đánh dấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ K N T P ộ H H ỏ N H t N D O I A Đ H Â H G ẫ ả Ê N ố I N U N N N N H I ệ T N Ă N G L I L T ử H N H C I ệ Ư Đ I G I á ệ T U ộ ệ ệ C U T T H D. Hướng dẫn về nhà: Tổ trưởng chuyờn mụn duyệt Nguyễn Thị Sử Ngày soạn: /2013 Ngày dạy: /2013 Tiết 31: Bài tập I.Mục tiờu: ễn tập kiến thức đó học Vận dụng kiến thức làm một số bài tập II Chuẩn bị: tiến trỡnh dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: HĐ của HS Trợ giỳp của GV Giải Nhiệt lượng cần để nước sụi là: Q = m.c.Dt Q = 0,3. 380. ( 100-15) + 1. 4200. (100-15) Q = 323550 (J) Bài 25.17 SBT Gọi m1 là khối lượng chỡ và m2 là khối lượng của hợp kim ta cú M1 + m2 = 0,05kg (1) Nhiệt lượng chỡ và kẽm tỏa ra Q1 = m1 C1(136 – 18) = 15 340m1 Q2 = m2 C2(136 – 18) = 24 780m2 Nhiệt lượng nước thu vào Q3= m3C3(136 – 18) = 840J Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào Q4 = 65,1 . (18-14) = 260,4J Ta cú: Q1 + Q2 = Q3 + Q4 15 340m1 + 24 780m2 = 1100,4 (2) Giải (1), (2) tỡm đc m1 = 0,013kg m2= 0,037kg Vậy khối lượng chỡ là 13g và kẽm là 37g Hướng dẫn HS chữa bài tập trong SBT Bài 24.14 Áp dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng Q = m.c.Dt Hướng dẫn HS chữa bài tập trong SBT Bài 24.17 Nhớ lại kiến thỳc mụn toỏn: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Tỡm mối liờn hệ m1 và m2 sau dú giải PT tỡm m1 và m2 4. HDVN YC HS về nhà học bài và trả lời trước cỏc cõu hỏi phần A ụn tập SGK Tổ trưởng chuyờn mụn duyệt Nguyễn Thị Sử

File đính kèm:

  • docGiao an Vat li 8.doc