Giáo án Vật Lí Khối 8 - Học kì 2 - Năm học 2012-2013 - Ngô Thanh Hương

I. Mục tiêu.

1. kiến thức:

- Tìm được VD minh họa cho ác khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.

- HS biết được thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, động năng phụ thuộc vào gì? Tìm VD minh hoạ.

- Phát biểu định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản, nêu ví dụ minh họa

- Nêu được công suất là gì. Viết công thức và nêu đơn vị công suất.

- Nêu ý nghĩa số ghi công suất trên máy móc, dụng cụ hay thiết bị

- Nêu được sự phụ thuộc của động năng vào vận tốc và khối lượng của vật.

2. Kỹ năng:

- HS biết kỹ năng làm TN, phân tích kết quả TN

- Vận dụng được công thức tính công và công thức tính công suất

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị.

- Tranh hình 16.1.

- Bộ TN như hình 16.2 và 16.3.

III. Tổ chức hoạt động dạy học.

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra sỉ số

 

doc50 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Vật Lí Khối 8 - Học kì 2 - Năm học 2012-2013 - Ngô Thanh Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . Lớp 8B: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8C: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập. (7’) * Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc ghi nhớ và làm BT 27.3 SBT. * Cho HS đọc phần đầu SGK. Hoạt động 2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt. (10’) - Cho HS đọc SGK. - Thông báo định nghĩa động cơ nhiệt. - Cho HS lấy VD về động cơ nhiệt. - GV ghi tên các động cơ nhiệt mà HS vừa tìm được. Y/c HS tìm sự giống nhau và khác nhau giữa các động cơ này. - GV hướng dẫn HS từ những điểm giống và khác nhau giữa các động cơ để chia các động cơ ra làm hai loại sau: + Động cơ nhiệt: Động cơ đốt ngoài và động cơ đốt trong. - Treo hình các loại động cơ nhiệt cho HS quan sát. - HS đọc SGK. - HS nghe thông báo của GV. - HS lấy VD về động cơ nhiệt thường gặp. - Phân loại các động cơ nhiệt vừa lấy VD ra làm hai loại theo hướng dẫn của GV. - Quan sát hình vẽ các loại ĐC nhiệt. I. Động cơ nhiệt là gì? - Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành cơ năng. - Ví dụ: máy hơi nước, tua bin hơi nước, động cơ xe máy Hoạt động 3: Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kì. (10’) - Giáo viên treo hình động cơ nổ bốn kì để giới thiệu các bộ phận cơ bản của nó. - Y/c HS thảo luận để tìm chức năng của từng bộ phận. - Chia lớp thành 8 nhóm và chỉ định hai nhóm một tìm hiểu 1 kì chuyển vận của động cơ nổ bốn kì dựa vào hình vẽ và SGK. - Y/c đại diện từng nhóm lên trình bày trước lớp để cả lớp góp ý. - GV thống nhất ý kiến của HS. - HS quan sát hình vẽ và nghe thông báo của GV. - HS thảo luận để tìm chức năng của từng bộ phận. - HS thảo luận theo nhóm về nhiệm vụ mà GV đã giao. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp, HS chú ý nghe để góp ý. II. Động cơ nổ bốn kì. 1. Cấu tạo. * Động cơ nổ bốn kì gồm: - Xilanh trong có pít-tông chuyển động lên xuống được. Pit-tông nối với trục bằng biên và tay quay. - Trên trục có gắn vô lăng. - Trên pít-tông có hai van có thể tự động đóng mở khi pít-tông chuyển động. - Trên xilanh có bugi dùng để bật tia lửa điện, đốt cháy nhiên liệu trong xilanh. 2. Chuyển vận. - Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu. - Kì thứ hai: Nén nhiên liệu. - Kì thứ ba: Đốt nhiên liệu. - Kì thứ tư : Thoát khí. * Trong bốn kì, chỉ có kì thứ ba là động cơ sinh công, các kì còn lại động cơ chuyển động nhờ đà của vô lăng. Hoạt động 4: Tìm hiểu về hiệu suất của động cơ. (10’) Giáo viên Học sinh Nội dung - Hd HS thảo luận C1: Các bộ phận của động cơ có nóng lên không? Do đâu? - GV trình bày câu C2. Y/c HS thảo luận tìm ra định nghĩa hiệu suất, nêu tên, đơn vị của các đại lượng trong công thức. - HS thảo luận để làm C1 theo Hd của GV. - Nghe trình bày của GV để tìm ra định nghĩa về hiệu suất, nêu tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức. II. Hiệu suất của động cơ nhiệt. - Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu được đốt cháy toả ra. - Công thức: H = - Trong đó: A là công mà động cơ thực hiện hay phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công.(J) Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.(J) Hoạt động 5: Vận dụng – Dặn dò. (8’) Giáo viên Học sinh Nội dung - Y/c HS làm C3, C4, C5. - Hd HS về nhà làm C6: Công được tính theo công thức nào? Có tính được nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5 lít xăng không? - Cho HS đọc: “Có thể em chưa biết”. - Dặn HS học ghi nhớ và làm các BT trong SBT. Xem lại các kiến thức trong chương và trả lời trước các câu hỏi trang 101 SGK. - HS làm C3, C4, C5. - Nghe Hd làm C6 của GV để về nhà làm. - Đọc: “Có thể em chưa biết”. IV. Vận dụng. C3: Không. Vì không có sự biến đổi từ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng. C4: Xe máy, máy bơm nước C5: Gây ra tiếng ồn, ô nhiễm môi trường IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 16. 04. 2012 Ngày dạy: 23g27.04.12 Tuần: 34 Tiết : 34 BÀI 29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC ----- b&a ----- I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố lại nội dung bài học trong chương II - Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập trong phần vận dụng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực hoạt động II. Chuẩn bị. - Bảng 29.1 và ô chữ trò chơi. - HS chuẩn bị phần trả lời câu hỏi trang 101 SGK. III. Tổ chức hoạt động dạy học. Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Lớp 8A: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8B: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8C: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Ôn tập. ( 20’) - Y/c HS thảo luận, trả lời các câu hỏi. GV nhận xét rõ ràng. - Cho học sinh sửa chỗ nào sai trong phần chuẩn bị của mình. - Học sinh thảo luận và trả lời các câu hỏi. - HS sửa chữa chỗ sai trong phần trả lời của mình ở nhà. Hoạt động 2: Vận dụng.(50’) Giáo viên Nội dung - Cho HS lần lượt làm các câu ở phần I, giáo viên nhận xét. - Y/c học sinh trả lời lần lượt các câu ở phần II, giáo viên nhận xét. - Hướng dẫn HS làm các BT. * Bài 1: - Nước và ấm thu nhiệt hay toả nhiệt? Có tính được nhiệt lượng thu vào của cả ấm và nước không? Bằng cách nào? - Tính khối lượng dấu theo công thức nào? (Q = q.m) Vậy phải tìm gì?( tìm nhiệt lượng bếp toả ra) - Chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra làm nóng ấm và nước có nghĩa gì? Qthu chỉ có 30% Qtoả có 100% - Từ ta tính được Qtoả. * Bài 2: - Công thức tính H ? - Vậy phải tính gì? Tính như thế nào? I. 1B, 2B, 3D, 4C, 5C. II. Trả lời câu hỏi. 1. Có hiện tượng khuếch tán vì các phân tử, nguyên tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng có khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm đi. 2. Vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động nên lúc nào cũng có nhiệt năng. 3. Không. Vì miếng đồng nóng lên do thực hiện công. 4. Nước nóng lên là do có sự truyền nhiệt từ bếp đun sang nước. Nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển hoá thành cơ năng. III. Bài tập. Bài 1: Tóm tắt m1 = 2 lít = 2kg m2 = 0,5kg t1 = 20oC t2 = 100oC Qthu = 30% Qtoả c1 = 4200J/kg.K c2 = 880J/kg.K qd = 44.106J/kg md = ? Giải t = t2 – t1 = 100oC – 20oC = 80oC Nhiệt lượng nước thu vào: Q1 = m1.c1.t = 2.4200.80 = 672 000(J) Nhiệt lượng ấm thu vào: Q2 = m2.c2.t = 0,5.880.80 = 35 200(J) Nhiệt lượng thu vào của cả nước và ấm: Qthu = Q1 + Q2 = 672 000J + 352 00J = 7 072 00(J) Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra: Qtoả = = 2 357 333(J) Ta có: Qtoả = qd.md Vậy: md = = = 0,05(kg) Bài 2: Tóm tắt s = 100km = 105m F = 1 400N m = 10lít = 8kg q = 46.106J/kg H = ? Giải Công của động cơ thực hiện: A = F.s = 105.1 400 = 14.107(J) Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy toả ra: Q = q.m = 46.106.8 = 368.106J = 36,8.107(J) Hiệu suất của ô tô: H = = = 0,38 = 38% Hoạt động 3: Trò chơi ô chữ. ( 10’) - Mỗi nhóm bốc thăn chọn câu hỏi, điền đúng được 1đ, sai 0đ, thời gian trả lời 1 câu là 1phút. - Tất cả các tổ không trả lời được thì bỏ trống hàng đó. - Tổ nào điền được ô hàng dọc thì cho 2đ, nếu sai loại khỏi cuộc chơi. - GV xếp loại cho các tổ. * Dặn HS về học bài theo phần trả lời câu hỏi, xem lại phần vận dụng để thi học kì IV. Rút kinh nghiệm. ÔN THI HỌC KỲ 2 ----- b&a ----- Ngày soạn: 28. 04. 2012 Ngày dạy: 02g05.05.12 Tuần: 35 Tiết : 35 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhắc lại được kiến thức cơ bản và rèn cho HS kỹ năng giải bài tập Lý 8 2. Kỹ năng: - Vận dụng được một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng có liên quan. 3. Thái độ: - Trung thực, nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị đề cương ôn thi cho HS III. Các hoạt động dạy học: Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Lớp 8A: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8B: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8C: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8D: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các hoạt động dạy học: THI KIỂM TRA HỌC KÌ II ----- b&a ----- Ngày soạn: 01. 05. 2012 Ngày dạy: 07g 11.05.12 Tuần: 36 Tiết : 36 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra lại khả năng nắm vững kiến thức của từng học sinh 2. Kỹ năng: - Làm được bài tập với nhiều dạng khác nhau. 3. Thái độ: - Thái độ: Cẩn thận, trung thực, nghiêm túc. II. Chuẩn bị. GV chuẩn bị đề thi học kỳ 2. HS ôn tập lại kiến thức đã học để làm bài. III. Đề thi: IV. Đáp án:

File đính kèm:

  • docGiao an vat ly 8 HKII.doc