Giáo án tuần 9 khối một

Tiết 2 + 3 : Học vần

 BÀI 35: UÔI ƯƠI

A/yêu cầu:

- Học sinh đọc được: uôi ươi nải chuối múi bưởi từ và câu ứng dụng

Viết được: uôi ươi nải chuối múi bưởi từ và câu ứng dụng

Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ” Chuối , bưởi, vú sữa”

GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói

B/ Chuẩn bị

- Tranh minh hoa

C/ Hoạt động dạy học

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 9 khối một, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iểm , câu b: 1 điểm Bài 2: 1,5 điểm mỗi câu 0,3 điểm Bài 3: 2 điểm làm đúng 1 PT được 0,5 điểm Bài 4: 3 điểm Làm đúng 1 PT được 0,6 điểm Bài 5: 1,5 điểm Trình bày sạch sẽ được 0,5 điểm Tiết 3 + 4 : Học vần: BÀI 38: EO AO A/ Yêu cầu: -Đọc được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ GD: HS tính mạnh dạn tự tin trong phần luyện nói B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết : tuổi thơ, mây bay - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu eo, ao 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ eo’’ - Ghi bảng ‘’ eo’’ - Vần ‘’ eo’’ được tạo nên từ e và o + So sánh’’ eo’’ với ‘’ e’’ b) Đánh vần - Đánh vần mẫu Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần eo Thêm âm m vào trước vần eo và dấu huyền trên vần eo để có tiếng mới - Ghi bảng "mèo" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "chú mèo" - Chỉ bảng * Vần ‘’ ao’’ (Quy trình tương tự) Vần ao gồm 2 âm đó là âm a và âm o So sánh vần ao với vần eo Thêm âm ng vào trước vần ao và để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết eo chú mèo ao ngôi sao - Theo dõi nhận xét và sửa sai cho HS d) Đọc tiếng ứng dụng Gv viết từ ứng dụng lên bảng - Chỉ bảng - Đọc mẫu - Giải nghĩa từ Cho HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở HS cách cầm bút và tư thế ngồi viết c) Luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý: -Trong tranh vẽ gì? -Trên đường đi học về, gặp mưa to em làm thế nào? Khi nào em thích có gió?......... 4. Củng cố, dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Đọc ĐT theo - Nêu điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảngcài - Phân tích tiếng "mèo" - Ghép tiếng"mèo"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý theo dõi - HS thao tác trên bảngcài - Viết bảng con Tự đọc và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh -Chú ý lắng nghe -HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh -Quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh -Chú ý lắng nghe - Tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao trong vở tập viết - Đọc: Gió, mây, mưa, bão, lũ - Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Một số HS lên nói trước lớp theo chủ đề - Đọc cá nhân, đồng thanh Ngày soạn: Ngày 23 tháng10 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: HĐNG Đ/C Lâm Phương dạy Tiết 2: Tập viết: xưa kia , mùa dưa , ngà voi, gà mái A/ Yêu cầu: - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: xưa kia, mùa dưa,gà mái, ngà voi - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS GD: HS tính cẩn thận khi viết bài B/ Chuẩn bị - Bài viết mẫu C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ Viết: chú mèo , ngôi sao GV nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới :Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết xưa kia mùa dưa ngà voi gà mái - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS cách cầm bút và tư thế ngồi viết c.Chấm bài nhận xét Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 2. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học - 2 HS thực hiện - Cả lớp viết bảng con - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết - HS lắng nghe Tiết 3: Tập viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ A/ Yêu cầu: - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS GD: HS tính cẩn thận khi viết bài B/ Chuẩn bị - Bài viết mẫu C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ Viết: mùa dưa , ngà voi GV nhận xét – ghi điểm II/ Bài mới :Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn viết: a. Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS cách cầm bút và tư thế ngồi viết c.Chấm bài nhận xét Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 2. Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học 2 HS thực hiện Cả lớp viết bảng con HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết - HS lắng nghe Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP I/ Đánh giá lại các hoạt động trong tuần 1. Nề nếp - Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học - Đi học đầy đủ, đúng giờ Mang đúng trang phuịc đã quy định - Nghỉ học có lí do 2. Học tập - Có ý thức học tập tốt, hăng say phát biểu xây dựng bài: Minh Dũng, Gia Bão, T Vy, Duy, Tính, - Một số em chưa chú ý trong giờ học như: Hương Quỳnh, Đỗ 3. Vệ sinh - Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ 4. Hoạt động khác - Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp III/ Kế hoạch tuần Phát động phong trào thi đua học tốt để chào mừng ngày 20 - 11 - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Vệ sinh cá nhân và VS lớp học sạch sẽ - Tham gia đầy đủ các hoạt động do đội tổ chức - Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu - Học bài và lam bài tập trước khi đến lớp. Tiết 1. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A/ yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Làm bài tập 1 , 2 , 3 GD: HS tính nhanh nhẹn và chính xác trong học Toán B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 1 + 4 ...3 2 + 3 + 0 = 1 + 2 ...5 0 + 1 + 3 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài 1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ a) HD học phép trừ 2 - 1 = 1 GV đính lên bảng 2 con gà rồi bớt đi 1 con gà và hỏi: 2 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà? - Hai bớt một còn mấy? - Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 Dấu "-" là dấu trừ b) HD phép trừ 3 - 1 = 2 Có 3 que tính bớt 1 que tính còn mấy que tính? Giới thiệu phép trừ: 3 – 2 = 1 c) Giới thiệu 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2. Thực hành Bài 1:Tính - Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = - Theo dõi và giúp đỡ HS Bài 2: Tính - Giới thiệu cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc Nhận xét và bổ sung Bài 3:Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS từ bài toán để rút ra phép tính II/ Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 3, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng cộng 5 - Quan sát đồ vật và nêu bài toán - Trả lời câu hỏi Nhắc lại phép tính - Thao tác bằng que tính - Nhắc lại - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ trong PV 3 Tiết 2 :Luyện Toán : CHỮA BÀI KIỂM TRA A/ yêu cầu: - Chữa lại kết quả làm bài của một số hs về thứ tự của các số, làm tính cộng các số trong phạm vi 3,4,5, cộng một số với 0, số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số từ 0-10. - Giúp HS nhận biết sự sai sót trong làm bài của mình. GD: Học sinh tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra B/ Chuẩn bị: - Các bài kiểm tra - Đáp án C. Hoạt động dạy học: 1) GV đưa đề bài lên bảng: - HS nêu thứ tự cách làm các bài: 1. a) Viết số thích hợp vào ô trống: 8 5 2 0 b) Trong các số từ 0 đến 10 Số lớn nhất là: ……10………… Số bé nhất là: ………0………. 2. Tính: 1 2 1 5 + + + + 2 3 4 0 …...3.....…. ...........5.......... ..............5................. ............5.............. 2 + 1 + 1 = …4…… 1 + 1 + 1 = ……3…. > < = 3. 5 …=… 4 + 1 3 …<…… 1 + 3 2 …<…… 1 + 3 1 + 4 …=… 4 + 1 3 + 0 ……<… 3 + 1 1 1 5 Số? 4. 4 + = 5 5 + 0 = 3 = 2 + 2 4 1+ 4 = + 1 1 + 3 = 2 + 5. Viết phép tính thích hợp 5 = 3 + 2 D. Nhận xét chung bài làm của học sinh: Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt : ÔN LUYỆN CÁC VẦN ĐÃ HỌC I/Yêu cầu: - Đọc được các vần, từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 38. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 29 đến bài 38. - GD HS ý thức tự giác , chăm học II/ Chuẩn bị : - Bảng ôn các vần đã học III/Các hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài eo,ao - Nhận xét và ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài * Ôn luyện các vần đã học : a) Các vần vừa học - Yêu cầu HS đọc các vần đã học : ia , ua , ưa ,oi , ai , ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi , ay, ây , eo , ao . - GV chú ý đến đối tượng HS yếu kém b) Ghép chữ và vần thành tiếng - Hướng dẫn HS cách ghép - Nhận xét sưả sai c) Đọc từ ngữ , câu ứng dụng : - chia quà , khế chua , quả dứa , mái ngói , chai bia , cái nôi , bơi lội , vui vẻ , gửi thư , cá đuối , tươi cười , xay lúa , cấy cày , dưa leo , áo mới . - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Y/C HS luyện đọc câu ứng dụng - Nhận xét và sửa phát âm cho HS d) Luyện viết : - Viết mẫu và hướng dẫn viết : tuổi thơ mây bay - Nhận xét và sửa sai cho HS 3/ Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc lại bài trên bảng -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau -Nhận xét giờ học – TD HS - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc cá nhân, đồng thanh - Ghép các từ ở bảng ôn để đọc - Đọc các tiếng ở bảng ôn - Tự đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý theo dõi đọc cá nhân, đồng thanh các câu ứng dụng - Viết bảng con các từ : mây bay , tuổi thơ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Lắng nghe và thực hiện KÍ DUYỆT

File đính kèm:

  • docTUAN 9.doc
Giáo án liên quan